« Home « Kết quả tìm kiếm

Sổ Tay Hình Học 10, 11, 12


Tóm tắt Xem thử

- 1 Vec tơ 7.
- 1.1.1 Vec tơ.
- 3.3 Đường thẳng trong không gian 2 chiều.
- 3.3.1 Phương trình của đường thẳng.
- 3.3.2 Vị trí tương đối của hai đường thẳng.
- 3.3.3 Góc giữa hai đường thẳng.
- 4.3 Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng.
- 4.4.2 Đường thẳng song song.
- 4.4.3 Mặt phẳng song song.
- 4.4.4 Đường thẳng và mặt phẳng song song.
- 4.5.2 Sự trực giao của đường thẳng và mặt phẳng .
- 44 4.5.3 Sự trực giao của hai đường thẳng trong không gian.
- 4.6.2 Khoảng cách giữa đường thẳng đến mặt phẳng song song.
- 4.6.4 Khoảng cách giữa 2 đường thẳng chéo nhau .
- 4.7.1 Góc giữa 2 đường thẳng.
- 4.7.2 Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng.
- 5.6.1 Các dạng phương trình của đường thẳng.
- 5.6.2 Vị trí tương đối của 2 đường thẳng.
- 5.6.3 Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng 72 5.6.4 Một số cách tính khoảng cách.
- Vec tơ.
- AB là đường thẳng đi qua A và B..
- Vec tơ chỉ phương, vec tơ pháp tuyến của đường thẳng (a) Một vec tơ.
- 0 được gọi là vec tơ chỉ phương của đường thẳng.
- u song song hoặc trùng với đường thẳng.
- 0 được gọi là vec tơ pháp tuyến của đường thẳng.
- n vuông góc với đường thẳng.
- u = (p, q) là vec tơ chỉ phương của đường thẳng.
- n = (−q, p) là vec tơ pháp tuyến của đường thẳng.
- u = (u 1 , u 2 ) là vec tơ chỉ phương của đường thẳng.
- ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN 2 CHIỀU 23 (c) Phương trình tổng quát.
- n = (A, B) là vec tơ pháp tuyến của đường thẳng.
- (b) Nếu đường thẳng.
- (c) Nếu đường thẳng.
- Trường hợp tổng quát: Cho 2 đường thẳng.
- Gọi ϕ là góc tạo bởi 2 đường thẳng.
- 3.3.4 Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng Cho điểm M (x M .
- y M ) và đường thẳng.
- y N ) và đường thẳng.
- Xét đường tròn ( C ) có tâm I(a, b), bán kính R và đường thẳng.
- A 2 + B 2 = R 3.4.4 Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn Cho đường thẳng.
- 0 và 2 đường thẳng.
- b 2 = 1 với b 2 = c 2 − a 2 , khi đó 2 đường thẳng.
- Cho đường thẳng.
- Các đối tượng của hình học không gian là những điểm, đường thẳng và mặt phẳng..
- Điểm được định vị trên một đường thẳng.
- Đường thẳng này được ký hiệu là (AB)..
- VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG37.
- 2 đường thẳng cắt nhau.
- Cho d và d 0 là hai đường thẳng trong không gian.
- d là một đường thẳng và P là một mặt phẳng trong không gian.
- (b) đường thẳng nằm trên mặt phẳng,.
- Định nghĩa 4.4.2 Một đường thẳng và một mặt phẳng được gọi là song song nếu chúng không có điểm chung..
- Hai đường thẳng song song xác định một mặt phẳng..
- Cho mặt phẳng (α) và đường thẳng ∆ cắt nhau.
- (b) Mặt phẳng (α) được gọi là mặt phẳng chiếu, phương của đường thẳng ∆ được gọi là phương chiếu..
- Hai đường thẳng trực giao không nhất thiết là vuông góc (có tính đến cắt nhau).
- Định lý 4.5.2 Hai mặt phẳng cùng trực giao với một đường thẳng thì song song với nhau..
- Định lý 4.5.5 Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng trực giao với một mặt phẳng thì song song với nhau..
- 4.5.3 Sự trực giao của hai đường thẳng trong không gian.
- Định nghĩa 4.5.3 Mặt phẳng Q vuông góc với mặt phẳng P (ký hiệu Q ⊥ P ) nếu tồn tại một đường thẳng trong Q trực giao với P .
- Cho đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (α).
- từ M vẽ đường thẳng.
- Cho đường thẳng d song song với mặt phẳng (P.
- (b) Lấy 1 điểm M trên d, vẽ M H ⊥ (P ) tại H, qua H vẽ đường thẳng song song với d và cắt d 0 tại B..
- (a) Dựng mặt phẳng (β.
- (b) Dựng đường thẳng.
- (d) Từ K vẽ đường thẳng song song với d và cắt d 0 tại B..
- (e) Từ B vẽ đường thẳng song song với HK và cắt d tại A..
- 4.6.4 Khoảng cách giữa 2 đường thẳng chéo nhau.
- Bằng khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song lần lượt chứa 2 đường thẳng đó..
- Góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P ) là góc giữa d và hình chiếu vuông góc của d trên (P).
- Gọi α là góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P ) thì 0 ◦ 5 α 5 90.
- vec tơ.
- A 2 + B 2 + C 2 5.4.5 Chùm mặt phẳng.
- Cho 2 mặt phẳng (α 1.
- A 2 x + B 2 y + C 2 z + D 2 = 0 cắt nhau theo giao tuyến là đường thẳng.
- Đường thẳng.
- Khi đó H gọi là tiếp điểm và đường thẳng.
- 5.6 Đường thẳng trong không gian 3 chiều.
- Phương trình tham số: Cho đường thẳng.
- ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN 3 CHIỀU 71 2.
- Phương trình chính tắc: Cho đường thẳng.
- với A 1 : B 1 : C 1 6= A 2 : B 2 : C 2 , khi đó vec tơ chỉ phương của đường thẳng.
- A 2 B 2 5.6.2 Vị trí tương đối của 2 đường thẳng.
- Cho 2 đường thẳng d 1 qua điểm M 1 (x M 1 , y M 1 , z M 1 ) và có vec tơ chỉ phương.
- 5.6.3 Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng Cho đường thẳng d đi qua điểm M (x 0 , y 0 , z 0 ) và có vec tơ chỉ phương.
- Khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đường thẳng:.
- Trong không gian Oxyz, để tính khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng.
- với mặt phẳng (α);.
- Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song:.
- Trong không gian Oxyz, để tính khoảng cách giữa đường thẳng.
- Khoảng cách giữa 2 đường thẳng chéo nhau:.
- Trong không gian Oxyz, để tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau.
- ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN 3 CHIỀU 73 (a) Viết phương trình mặt phẳng (α) chứa đường thẳng.
- z M ) đến mặt phẳng (α.
- Khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng.
- Khoảng cách giữa 2 đường thẳng chéo nhau.
- Góc giữa hai đường thẳng:.
- đường thẳng.
- c 1 ) đường thẳng.
- Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng:.
- ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN 3 CHIỀU 75