- Mạng máy tính là gì?. - a) Mạng máy tính là gì?. - Nội dung. - Trao đổi thông tin.. - Tìm kiếm thông tin trên Internet.. - b) Tìm kíếm thông tin trên Internet. - Các máy tìm kiếm thông tin trên mạng Internet. - Hoạt động 1: Tổ chức thông tin trên Internet. - 1.Tổ chức thông tin trên Internet. - Tìm kiếm thông tin trên mạng Intenet. - Biết mở xem thông tin trên trang web.. - Hs: đọc thông tin SGK. - Xem thông tin trên các trang web. - Gv: yêu cầu hs đọc thông tin sgk. - Lưu thông tin.. - TH2 : TÌM KIẾM THÔNG TIN TRÊN INTERNET (Tiết 1) I. - Bài 1: Tìm kiếm thông tin trên web. - Hoạt động 2: Tìm hiểu lưu thông tin. - TH2 : TÌM KIẾM THÔNG TIN TRÊN INTERNET (Tiết 2) I. - Hoạt động 3: Phần mềm thư điện tử Gv: yêu cầu hs đọc thông tin sgk. - Hs: đọc thông tin sgk. - Hoạt động 2: Tìm kiếm thông tin trên web. - BÀI 5: BẢO VỆ THÔNG TIN MÁY TÍNH (Tiết 1) I. - Virus máy tính.. - BẢO VỆ THÔNG TIN MÁY TÍNH (Tiết 2). - Có ý thức bảo vệ thông tin khi sử dụng máy tính. - Chương III: Phần mềm trình chiếu. - Phần mềm trình chiếu là gì?. - Phần mềm trình chiếu Powerpoint. - Ứng dụng của phần mềm trình chiếu. - Bài 9: BÀI TRÌNH CHIẾU (Tiết 1). - Ghi bảng Hoạt động 1: Bài trình chiếu và nội dung trang chiếu. - các trang chiếu được sắp xếp ntn?. - 1/ Bài trình chiếu và nội dung trang chiếu. - Nội dung trên trang chiếu có các dạng:. - Hoạt động 2: Bố trí nội dung trên trang chiếu G. - 2/Bố trí nội dung trên trang chiếu. - Bài 9: BÀI TRÌNH CHIẾU (Tiết 2). - Bài trình chiếu là gi?. - Nội dung trang chiếu có thể chứa những thông tin dạng nào?. - Ghi bảng Hoạt động 1: Nhập nội dung văn bản cho trang chiếu. - H: Nội dung quan trọng nhất trên các trang chiếu là thông tin dạng văn bản. - Hoạt động 2: Phần mềm trình chiếu PowerPoint G. - 4/ Trình chiếu. - Tạo được bài trình chiếu gồm vài trang chiếu đơn giản.. - Chèn thêm trang chiếu mới.. - Thay đổi mẫu bố trí nội dung cho trang chiếu.. - Gõ nội dung vào trang chiếu.. - Trình chiếu.. - Trình chiếu. - Bài 9: ĐỊNH DẠNG TRANG CHIẾU(T1). - Tạo được bài trình chiếu gồm vài trang chiếu đơn giản. - Màu nền trang chiếu. - Bài 9: ĐỊNH DẠNG TRANG CHIẾU(T2). - Tạo màu nền cho trang chiếu. - Khởi động phần mềm trình chiếu PowerPoint. - áp dụng mẫu bài trình chiếu. - Tạo bài trình chiếu mới. - Tìm kiếm thông tin trên Internet. - Trao đổi thông tin qua thư điện tử. - Ghi bảng Bài 5: Bảo vệ thông tin máy tính.. - Phần mềm trình chiếu. - Ứng dụng của phần mềm trình chiếu?. - Các dạng nội dung trên trang chiếu?. - Bố trí nội dung trên trang chiếu?. - Bài 9: Định dạng trang chiếu. - BÀI 10 – THÊM HÌNH ẢNH VÀO TRANG CHIẾU (Tiết 1) I. - Ta có thể chèn nhiều hình ảnh vào trang chiếu. - Chọn trang chiếu cần chèn hình ảnh vào.. - BÀI 10 – THÊM HÌNH ẢNH VÀO TRANG CHIẾU (Tiết 2) I. - Hoạt động 2: Sao chép và di chuyển trang chiếu. - GV: một bài trình chiếu thờng gồm nhiều trang chiếu. - Thêm hình ảnh minh hoạ vào trang chiếu. - TRÌNH BÀY THÔNG TIN BẰNG HÌNH ẢNH (Tiết 2) I. - Nội dung Hoạt động 1: Hiệu ứng động cho đối tợng trên trang chiếu.. - trên các trang chiếu. - Hoạt động 2: Hiệu ứng chuyển trang chiếu. - Hiệu ứng chuyển trang chiếu. - Chọn các trang chiếu cần tạo hiệu ứng.. - Khi tạo nội dung cho các trang chiếu cần tránh:. - Quá nhiều nội dung văn bản trên một trang chiếu;. - Chọn hiệu ứng cho mọi trang chiếu.. - Nội dung thực hành Bài 3: Tạo bài trình chiếu. - Tạo một bài trình chiếu gồm vài trang chiếu và trang tiêu đề. - GV gọi HS đọc thông tin Lịch sử máy tính (SGK/117, 118). - HS đọc thông tin SGK. - Tạo bảy trang chiếu. - Chọn màu nền cho các trang chiếu. - Bài trình chiếu có 7 trang (Gợi ý SGK/112). - Yêu cầu bài trình chiếu:. - Biết một số dạng thông tin có thể trình bày trên các trang chiếu. - HS: Bài trình chiếu là gì. - Bài 7: Phần mềm trình chiếu. - Bài 8: Bài trình chiếu.. - Bài 10: Thêm hình ảnh vào trang chiếu.. - Sao chép di chuyển trang chiếu.. - THÔNG TIN ĐA PHƯƠNG TIỆN (Tiết 1). - Bài trình chiếu.. - THÔNG TIN ĐA PHƯƠNG TIỆN (Tiết 2). - Hoạt động của. - NỘI DUNG. - Nội dung: (đề, đáp án, và ma trận kèm theo).