- Mã đề thi 101 Câu 1. - Cho hai số phức z 1 = 2 + 3i và z 2 = 1 − i. - Môđun của số phức 2z 1 −3z 2 bằng. - Trong không gian Ox y z , mặt cầu tâm I (2. - bán kính R = 2 có phương trình là A. - Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = 3x + 2. - Nghiệm của phương trình log 2 (x − 2. - Tập xác định của hàm số y = ln (x + 2) là. - Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên. - Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?. - Trong không gian Ox y z, cho đường thẳng d : x − 3. - Số phức liên hợp của số phức z = i (3 − 4i ) là. - Trong không gian Ox y z, mặt phẳng (P. - Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng. - Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?. - Trang 1/4 − Mã đề 101. - Trên mặt phẳng Ox y, cho các điểm như hình bên. - Điểm biểu diễn số phức z. - Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng. - Trong không gian Ox y z, hình chiếu vuông góc của điểm A (2. - Tập nghiệm của bất phương trình 2 2x−1 <. - Diện tích xung quanh của hình trụ bằng A. - Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình bên.. - Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại. - Trong không gian Ox y z, cho điểm M (1. - 0) và mặt phẳng (α. - Đường thẳng đi qua điểm M và vuông góc với ( α ) có phương trình tham số là. - Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình bên. - Số giao điểm của đồ thị hàm số y = f (x) và trục hoành là. - Giá trị lớn nhất của hàm số f (x. - Trang 2/4 − Mã đề 101. - Cho hai số phức z 1 = 3 − 2i và z 2 = (i + 1) z 1 . - Phần thực của số phức w = 2z 1 − z 2 bằng. - Trong không gian, cho hình chữ nhật ABC D có BC = 3a và AC = 5a. - Cho hàm số f (x), biết f 0 (x) có đồ thị như hình bên. - Số điểm cực trị của hàm số f (x) là. - Cho hình chóp S.ABC D có S A vuông góc với mặt phẳng (ABC D), S A = a p. - Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC D) bằng. - Gọi z 0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z 2 + 6z + 13 = 0. - Tọa độ điểm biểu diễn số phức w = (1 + i) z 0 là. - Tập nghiệm của bất phương trình ln 2 x + 2 ln x − 3 <. - Diện tích S của phần hình phẳng được gạch chéo trong hình bên bằng. - Trong không gian Ox y z, cho hai điểm A (1. - Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là. - Số nghiệm của phương trình 2f (x. - Trang 3/4 − Mã đề 101. - Mặt phẳng (P ) đi qua S cắt đường tròn đáy tại hai điểm A và B sao cho AB = 6 p. - Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số y = mx + 9. - Cho hàm số f (x. - bx + c (a ,b, c ∈ R ) có bảng biến thiên như hình bên. - Cho hàm số f (x) thỏa mãn f (2. - Cho hàm số y = f (x) là hàm số đa thức bậc ba có đồ thị như hình bên. - 3 π ) của phương trình f (cos x + 1. - Trang 4/4 − Mã đề 101. - ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 101. - Trang 1/1 − Đáp án mã đề 101. - Mã đề thi 102 Câu 1. - Trong không gian Ox y z , hình chiếu vuông góc của điểm A (2. - Tập nghiệm của bất phương trình 2 2x − 1 <. - Trong không gian Ox y z, mặt cầu tâm I (2. - bán kính R = 2 có phương trình là. - Trang 1/4 − Mã đề 102. - Môđun của số phức 2z 1 − 3z 2 bằng. - Điểm biểu diễn số phức z = −3 + 2i là. - Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng A. - Trang 2/4 − Mã đề 102. - 0) và mặt phẳng ( α. - Trang 3/4 − Mã đề 102. - 3π) của phương trình f (cos x + 1. - Trang 4/4 − Mã đề 102. - ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 102. - Trang 1/1 − Đáp án mã đề 102. - Mã đề thi 103 Câu 1. - Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. - Diện tích xung quanh của hình trụ bằng. - Trang 1/4 − Mã đề 103. - Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = 3x +2. - Trang 2/4 − Mã đề 103. - Gọi z 0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z 2 +6z +13 = 0. - Trang 3/4 − Mã đề 103. - bx + c (a, b,c ∈ R ) có bảng biến thiên như hình bên.. - Trang 4/4 − Mã đề 103. - ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 103. - Trang 1/1 − Đáp án mã đề 103. - Mã đề thi 104 Câu 1. - Trang 1/4 − Mã đề 104. - Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = 3x + 2 x − 5 là. - Trang 2/4 − Mã đề 104. - Trang 3/4 − Mã đề 104. - Trang 4/4 − Mã đề 104. - ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 104. - Trang 1/1 − Đáp án mã đề 104