« Home « Kết quả tìm kiếm

Tài liệu ôn thi vào lớp 10 môn Toán


Tóm tắt Xem thử

- c) Cho hệ phương trình:.
- Bài 2: Cho hệ phương trình:.
- c) Để hệ phương trình có nghiệm (x.
- Từ phương trình (1.
- a) Khi a 2 hệ phương trình có.
- Hệ phương trình có nghiệm nguyên:.
- Bài 3: Cho hệ phương trình:.
- b) Từ phương trình (1) ta có x 2 y 5 .
- Nếu Δ =0 phương trình có nghiệm.
- 0 phương trình có nghiệm kép: x 1 x 2 b.
- Bài 1: Giải phương trình a) 3 x 2 2 x 1 0.
- Bài 2: Cho phương trình.
- Bài 3: Giải phương trình (bằng cách nhẩm nghiệm).
- Bài 4: Giải phương trình a) 2 x 1 0.
- Vậy phương trình có nghiệm 1.
- Vậy phương trình có nghiệm x 3.
- phương trình bậc 2..
- Cho phương trình.
- 4 : phương trình  vô nghiệm.
- 0  m 4 0  m = 4 : phương trình.
- 4: phương trình  có 2 nghiệm phân biệt.
- m = 0 : Phương trình (1) có nghiệm đơn 3.
- x 4 Bài 2: Cho phương trình:.
- Phương trình có nghiệm 0 2 m 0  m  2.
- Bài 4: Cho phương trình.
- m m 2 phương trình trở thành x 1 0 x 1 1;0.
- b) Phương trình hai nghiệm 5.
- Ta có hệ phương trình:.
- Bài 1: Giải phương trình.
- Giải phương trình (2.
- Bài 4: Giải phương trình.
- a) Ta có phương trình x 4 2 x 3 2 0.
- b) Phương trình.
- nghiệm của phương trình.
- Bài 3: Cho phương trình.
- Bài 1:Cho phương trình.
- a) Vì phương trình x 2 2 x m 3 0 có nghiệm.
- Giải phương trình x 3 4 x 2 2 x 4 0.
- Phương trình x 1 x 4 x 2 x 3 24.
- Cách 2 (Đưa về tích) Phương trình.
- Phương trình (1) x 4 2 mx 2 x 2 2 m 2 0 x 4 x 2 2 2 mx 2 2 m 0.
- Bài 5: Cho phương trình x 2 m 2 x m 4 0 .
- Phương trình có 2 nghiệm thoả.
- Bài 7: Cho phương trình x 2 2 m 3 x m 2 3 0 .
- Bài 8: Cho phương trình x 2 2 m 1 x 4 m m 2 0 .
- Bài 2: Cho phương trình x 2 6 x m 3 0 .
- 10 nên ta có phương trình.
- Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình.
- phương trình: 4 8 4.
- 3 x y x y (2) Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình.
- y ta được hệ phương trình:.
- Từ (1), (2) ta có hệ phương trình:.
- Phương trình có hai nghiệm:.
- 6 ( công việc ).Ta có phương trình: 1 1 1 (1).
- Ta có phương trình:.
- ta có hệ phương trình:.
- Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:.
- x x (công việc) Giải phương trình.
- Phương trình?.
- ta có phương trình:.
- x y vào phương trình.
- a) Cho phương trình: x 2 – 2 m 1 x m 2 m 2 0 (1.
- B có phương trình là y x 2.
- Giải phương trình: x 2 x 2 0 2 Ta có a + b + c = 1 + 1.
- a) Phương trình hoành độ.
- b) Phương trình hoành độ.
- Phương trình (1) có:.
- P có phương trình y x 2.
- Phương trình có 2 nghiệm phân biệt:.
- d có phương trình:.
- a) Viết phương trình d theo k.
- Phương trình.
- c) Giải phương trình 2.
- Từ (1),(2) ta có hệ phương trình:.
- 3) Cho hệ phương trình:.
- Bài 3: 1) Giải hệ phương trình:.
- Viết phương trình.
- 1) Giải hệ phương trình:.
- Bài 3: 1) Giải hệ phương trình.
- Tìm m để phương trình A 1 B.
- Do đó, phương trình A 1.
- 2) Cho phương trình x 2  mx m.
- 1) Cho phương trình:.
- 2) Giải hệ phương trình:.
- ta có phương trình .
- 1) Giải hệ phương trình.
- a) Giải phương trình 3 x 2  2 x.
- d có phương trình.
- 2 thì phương trình.
- Câu 1: 1) Giải phương trình ( x  1)(2.
- Câu 3:1) Cho phương trình.
- a) Giải phương trình (1) với m  6 .
- 2) Giải phương trình.
- a) Tìm m để phương trình d 1.
- là nghiệm phương trình.
- b) Tìm m để phương trình.
- 3 giờ, nên ta có phương trình:.
- b) Phương trình x 2  2 mx m  2.
- 1) Giải phương trình: x 4 8 x 2 9 0.
- Bài 2: 1) Giải hệ phương trình 4 8.
- Bài 3: Cho phương trình x 2.
- a) Giải phương trình (1) khi m