Giáo án ôn tập hè lớp 5 lên lớp 6 môn Toán Giáo án dạy hè 2024

Giáo án ôn tập hè lớp 5 lên lớp 6 môn Toán mang tới các bài soạn môn Toán bám sát chương trình, giúp thầy cô xây dựng giáo án dạy hè 2024 nhanh chóng, tiết kiệm khá nhiều thời gian và công sức.

Giáo án dạy hè Toán 5 được biên soạn kỹ lưỡng, trình bày khoa học. Qua đó, giúp ích rất nhiều cho thầy cô trong quá trình xây dựng giáo án dạy hè cho học sinh của mình. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm Bộ đề ôn tập hè môn Toán lớp 5. Vậy mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

Giáo án ôn tập hè lớp 5 lên lớp 6 môn Toán

Buổi 1.

  • Kiểm tra 45 phút.
  • Ôn tập về số tự nhiên và phân số.

Buổi 2. Ôn tập về số thập phân và số đo đại lượng.

Buổi 3 . Ôn tập về các phép tính với các số tự nhiên, phân số, số thập phân.

Buổi 4. Ôn tập hình học: Ôn tập về tính chu vi, diện tích và thể tích của một số hình.

Buổi 5. Ôn tập về giải toán:

  • Tìm số trung bình cộng.
  • Tìm hai số biết tổng và hiệu của hai số đó.
  • Tìm hai số biết tổng và tỉ của hai số đó.
  • Tìm hai số biết hiệu và tỉ của hai số đó.

Buổi 6.

1. Ôn tập về giải toán

  • Bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
  • Bài toán về tỉ số phần trăm.
  • Bài toán về chuyển động đều.
  • Bài toán có nội dung hình học.

2. Kiểm tra 45 phút

Buổi 1
Kiểm tra 45 phút và ôn tập về số tự nhiên, phân số

I. Mục tiêu.

  • HS làm bài kiểm tra 45 phút, qua đó giáo viên nắm được chất lượng của HS sau thời gian nghỉ hè.
  • Ôn tập cho HS nắm lại các kiến thức cơ bản về số tự nhiên và phân số.

II. Nội dung.

Phần 1. Đề bài kiểm tra 45 phút.

Bài 1: Đọc, viết số (theo mẫu).

Viết sốĐọc số
21 305 687Hai mươi mốt triệu ba trăm linh năm nghìn sáu trăm tám mươi bảy.
5 978 600
Năm trăm triệu ba trăm linh tám nghìn.
Một tỉ tám trăm bảy mươi hai triệu.

Bài 2: Tính.

a. \left(\frac{2}{5}+\frac{7}{9}\right)+\frac{3}{5}

b. \frac{19}{11}+\left(\frac{8}{13}+\frac{3}{\left(11\right)}\right)

c. 16,88 + 9,76 + 3,12.

d. 72,84 + 17,16 + 82,84.

Bài 3: Tìm x biết:

a. x + 4,72 = 9,18.

b. x-\frac{2}{3}=\frac{1}{2}

c. \frac{4}{7}+x=2

d. 9,5 - x = 2,7.

Bài 4: Một khu vườn trồng cây ăn quả hình chữ nhật có chiều rộng 80m, chiều dài bằng \frac{3}{2}chiều rộng.

a. Tính chu vi khu vườn đó.

b. Tính diện tích khu vườn đó bằng mét vuông, bằng hécta.

Bài 5: Hãy tính: \frac{1}{a}-\frac{1}{b}và so sánh \frac{1}{axb} với \frac{1}{a}-\frac{1}{b} biết b = a + 1.

Đáp án

Bài 1:

a. 5 978 600: Năm triệu chín trăm bảy mươi tám nghìn sáu trăm.

b. 500 308 000.

c. 1 872 000 000.

Bài 2:

a. \frac{16}{9}

b. \frac{34}{13}

c. 29,76.

d. 172,84.

Bài 3:

a. 4,46.

b. \frac{7}{6}

c.\frac{10}{7}

d. 6,8.

Bài 4: a. Chiều dài: 120m.

b. Chu vi: 400m. Diện tích: 9600m2= 0,96 ha.

Bài 5: Ta có \frac{1}{a}-\frac{1}{b}=\frac{1.b}{axb}-\frac{1.a}{axb}=\frac{b-a}{axb}=\frac{1}{axb} (vì b = a + 1 nên b - a = 1)

Phần 2. Ôn tập về số tự nhiên, phân số

Bài 1: Viết vào chỗ trống để được:

a. Ba số tự nhiên liên tiếp: 899, … , 901; …., 2010, 2011.

b. Ba số lẻ liên tiếp: 2011, …, …

Bài 2: Viết một chữ số thích hợp vào chỗ trống để có số:

a…34 chia hết cho 3. b. 4…6 chia hết cho 9.

b. 37… chia hết cho cả 2 và 5. d. 28… chia hết cho cả 3 và 5.

Bài 3: Cho 4 chữ số: 0, 1, 2, 3. hãy viết:

  • Số bé nhất gồm 4 chữ số đó.
  • Số lớn nhất gồm 4 chữ số đó.

...

Buổi 2. Ôn tập về số thập phân và số đo đại lượng.

i. mục tiêu.

  • HS ghi nhớ lại các kiến thức về số thập phân: Cấu tạo số, so sánh hai số…
  • HS ghi nhớ lại các kiến thức về đo độ dài, đo khối lượng, đo diện tích, đo thể tích, đo thời gian.
  • Vận dụng được các kiến thức vào làm bài tập.

ii. Nội dung.

Đề bài.

Bài 1. Đọc số thập phân, nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số trong số đó: 63,42; 99,99; 81,325; 7,081.

Bài 2. Viết số thập phân có:

a. Tám đơn vị, sáu phần mười, năm phần trăm. (8,65)

b. Bảy mươi hai đơn vị, bốn phần mười, chín phần trăm, ba phần nghìn. (72,493)

Bài 3. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 4,5; 4,23; 4,505; 4,203.

Bài 4. Tìm một số thập phân thích hợp điền vào chỗ trống: 1,1 < …… < 0,2.

Bài 5. Điền số thích hợp vào chỗ trống.

a. 1827m = …..km……m = ….,…..km.

b. 34dm = ….m …dm = …., ….m

c. 2065g = ….kg…..g = ….., …..kg.

d. 3576m = ….km.

e. 53cm = ….m

f. 5360kg = ….tấn.

675g = ….kg.

....

>> Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về để xem tiếp

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Lương
Mời bạn đánh giá!
  • Lượt tải: 3.318
  • Lượt xem: 8.848
  • Dung lượng: 179,2 KB
Sắp xếp theo