- Tìm tập xác định của hàm số log 2 1 y x. - Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số. - Tìm đạo hàm của hàm số y ln sin x. - Cho hàm số. - Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m. - hàm số đã cho nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó.. - Tổng của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y sin x cos x là. - Tìm số hạng thứ 100 của cấp số nhân với số hạng đầu u 1 2 và 1 q 2 . - Trong không gian Oxyz , cho điểm A (1;1;1) và đường thẳng d x t. - Mặt phẳng đi qua A và. - vuông góc với đường thẳng d có phương trình là. - Nếu lim u n 0 và lim v n. - Nếu lim u n a 0 và lim v n. - Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 2 5 x 4 và trục Ox. - Cho hàm số y f x. - Hàm số đồng biến trên 5. - Hàm số đồng biến trên khoảng 3;5 . - Hàm số đồng biến trên khoảng 0. - Hàm số đồng biến trên khoảng 0;3 . - Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng. - Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của giao tuyến của hai mặt phẳng đã cho?. - Trong không gian Oxyz , cho a. - Cho hàm số y a x b x c. - Giá trị a 2 b 3 c bằng. - của phương trình cos x 0. - Hàm số y x 4 2 x 2 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?. - Thể tích của khối nón đã cho bằng A. - Gọi M, N, P lần lượt là tâm các hình vuông ABB’A’, ABCD, CDD’C’ và Q là trung điểm của BC (minh họa như hình vẽ). - Cắt một hình trụ bằng một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng 2a . - Biết rằng log 2 x . - Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng. - Số nghiệm thực của phương trình 2020 x 2. - Cho hàm số y x 3 3 x 2 2 . - Tìm tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số.. - Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 6 1 y x. - vuông góc. - vuông góc.. - log a log b a b. - log a log b a b. - Cho số phức z thỏa mãn phương trình 3 2 i z. - a Hình chiếu của S trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của đoạn thẳng BC và góc giữa các mặt phẳng (SAB) và (ABC) bằng 60 . - Tính thể tích của khối đa diện ABCSMN theo a . - Trong không gian Oxyz , cho điểm M (0. - Phương trình tham số của đường thẳng đi qua M và song song với trục Oz là. - Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m để phương trình x 3 3 x 2 mx 4 có đúng 4 nghiệm thực phân biệt. - Cắt một vật thể bởi hai mặt phẳng. - Một mặt phẳng tùy ý vuông góc với Ox tại điểm có hoành độ. - Khi đó thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng. - a Biết rằng góc giữa các mặt phẳng ( SAB. - SCD ) và mặt phẳng đáy ( ABCD ) bằng nhau, góc giữa mặt phẳng (SAD) và mặt phẳng đáy bằng với tan 2 19. - 3 Tính thể tích của khối chóp S.ABCD.. - Khối chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?. - Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, AC a và SA SB SC a 2 . - Họ nguyên hàm của hàm số f x. - Góc giữa đường thẳng CD và mặt phẳng (ABC) bằng. - log a b c theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng, đồng thời log a log 2 . - log 2 b b log 3 ;log 3 c c log a theo thứ tự đó cũng tạo thành một cấp số cộng. - là ba cạnh của một tam giác tù.. - là ba cạnh của một tam giác vuông.. - là ba cạnh của một tam giác nhọn.. - có đáy là tam giác đều cạnh a . - Hình chiếu của điểm A trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của AB. - Biết rằng góc giữa đường thẳng CC và mặt phẳng đáy bằng 60 . - o Tính thể tích của khối chóp ACC B. - Biết rằng tích phân. - của phương trình 3 f sin 2 x. - Giả sử hàm số. - có đồ thị. - C và hàm số y x 2 có đồ thị ( C. - Biết rằng hình phẳng ( H ) giới hạn. - H ) có diện tích tương ứng là S S S 1 , 2 , 3 trong đó 0 S 1 S 2 S 3 và các hình phẳng. - Gọi T là tập hợp các giá trị của m sao cho. - là hàm số đa thức bậc bốn và có đồ thị của hàm số y f x. - Hàm số y f 2 x có bao nhiêu điểm cực tiểu?. - Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1. - Phương trình mặt cầu. - Cho khối tứ diện ABCD có thể tích bằng 2020. - Tính thế tích V của khối tứ diện A B C D. - Giá trị nguyên lớn nhất của R đạt được là. - Cho phương trình 2 1. - Gọi T là tập hợp tất cả các giá trị của a để phương trình có nghiệm, biết rằng T