- Cho đồ thị hàm số y = f x. - Hàm số đồng biến trên khoảng. - Hàm số nghịch biến trên khoảng. - Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1. - Cho hàm số y = f x. - Hàm số đồng biến trên khoảng ( 2. - Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số. - Tập nghiệm của bất phương trình 3 x + 2 9 2 x + 7. - Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?. - Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f x. - Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm A 2. - 1;5 và vuông góc với hai mặt phẳng. - P x y z , Q : 5 x 4 y 3 z 1 0 có phương trình là:. - Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB có phương trình là. - Số giao điểm của hai đồ thị hàm số 2. - Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 9 x 2. - Gọi z z 1 , 2 là hai nghiệm của phương trình z 2 − 8 z + 25 = 0 . - Mặt phẳng trung trực của đoạn AB có phương trình là. - Cho hàm số y. - 2 x 3 + 3 x 2 − 1 có đồ thị. - Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 x 3 − 3 x 2 + 2 m = 0 có ba nghiệm phân biệt là. - Số nghiệm của phương trình ln x 2 6 x 7 ln x 3 là. - Tổng số đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 1 2 4 y x. - bán kính R = 3 có phương trình là A. - Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = x 2. - Cho hàm số f x. - Số điểm cực trị của hàm số f x. - Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 1 4 y mx. - Giá trị của tham số m để phương trình 4 x − m .2 x + 1 + 2 m = 0 có hai nghiệm x 1 , x 2 thỏa mãn. - Số điểm cực trị của hàm số y = f. - có phương trình là. - Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y = f x ( 3 + 4 x + m ) nghịch biến trên khoảng. - Mặt phẳng. - Hàm số y = f x. - Từ bảng biến thiên của hàm số y = f x. - Hàm số đồng biến trên các khoảng. - Chọn D Ta có:. - Ta có thể tích khối cầu 4. - Ta có S xq = 2 rl = 2. - Ta có: 3 x + 2 9 2 x + 7 3 x x + 7. - Ta có: log 2 a 2 log 2 log 2 2 log 2 2 log 2. - Ta có. - Chọn B Ta có:. - Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng x. - Vậy đồ thị đã cho là đồ thị của hàm số 1 1 y x. - Ta có: f. - Ta có mặt phẳng. - và mặt phẳng. - Q suy ra n. - Ta có 6 3. - Ta có: 4 1 1. - Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số 2 y x 1. - Vậy số giao điểm của hai đồ thị hàm số y. - Ta có . - Phương trình đã cho trở thành. - Vậy tổng tất cả các nghiệm của phương trình đã cho là: 0. - Ta có:. - 36 0 suy ra phương trình z 2 − 8 z. - Số nghiệm của phương trình (1) bằng số giao điểm của đồ thị. - 2 m − 1 Do đó, theo yêu cầu đề bài ta có . - Với điều kiện trên, ta có . - Với x 2 bị loại vì vi phạm điều kiện nên số nghiệm của phương trình là 1.. - Ta có: 2 2. - nên y 0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.. - Ta có: 2. - x nên x 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.. - Ta có phương trình mặt cầu. - z c ) 2 = R 2 Vậy theo giả thiết phương trình mặt cầu. - Ta có phương trình hoành độ giao điểm là. - Vậy diện tích hình phẳng được giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = x 2. - Từ bảng xét dấu, suy ra hàm số có 2 điểm cực trị.. - Hàm số nghịch biến trên khoảng . - Ta có cung AB bằng 60 nên AOB. - Tam giác AOI vuông tại I , ta có cos .cos 30 3 . - Tam giác SOI vuông tại O , ta có. - Phương trình trở thành t 2 − 2 mt + 2 m = 0. - Để phương trình ban đầu có 2 nghiệm thì phương trình. - Ta có x 1 + x 2. - Ta có: y. - Ta có bảng biến thiên của t. - Dựa vào đồ thị của hàm số f x. - Từ bảng xét dấu trên ta suy ra: Hàm số đã cho có 5 cực trị.. - Suy ra: MN ( 2 t − 1. - 0 ) nên d có phương trình là 2 1. - Ta có: 1 d x d t x. - Suy ra: a = 2 . - Ta có: tứ giác ABCD là hình thoi cạnh a có BAD = 60 0 suy ra tam giác BCD là tam giác đều cạnh a. - Từ đó ta có. - Ta có n. - 3 ta có: 4 y. - 3 suy ra y. - Ta có 1. - Ta có MIK đồng dạng với MBA nên suy ra. - Yêu cầu bài toán trở thành tìm m để hàm số f t. - Suy ra. - Chọn A Ta có:. - Hàm số f t. - Xét hàm số g x. - Ta có: g x. - Dựa vào bảng biến thiên suy ra phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt thuộc 1 2