- Câu 3: Tìm số tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = 4 x 3 − 6 x 2 + 1 , biết tiếp tuyến đó đi qua điểm M. - Câu 6: Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y x = 3 − 3 x 2 trên đoạn. - Câu 7: Đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây có tiệm cận đứng ? A. - Câu 10: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y 1. - Câu 12: Cho hàm số y f x. - Hàm số có một điểm cực đại, một điểm cực tiểu.. - Hàm số có một điểm cực đại, hai điểm cực tiểu.. - Hàm số có một điểm cực đại, không có điểm cực tiểu.. - Hàm số có hai điểm cực đại, một điểm cực tiểu.. - Câu 13: Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y ln x 1 tại điểm có hoành độ x 2 là. - Câu 20: Cho hàm số y x = 3 − 3 x 2 − 2020. - Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 2. - Hàm số nghịch biến trên khoảng. - Hàm số đồng biến trên khoảng. - Câu 22: Cho hàm số y f x. - Câu 23: Hàm số y x = 3 − 12 x + 3 đạt cực đại tại điểm. - Câu 29: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = log 2020 ( mx m. - Câu 35: Cho hàm số y f x. - Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y f x. - Câu 38: Cho hàm số f x. - Xét hàm số g x. - Hàm số g x. - Câu 39: Cho hàm số f x. - Số điểm cực trị của hàm số g x. - Câu 42: Cho hàm số f x. - Trang 5/5 - Mã đề thi 312 Câu 44: Cho hàm số y f x. - Tìm giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M của hàm số y f x. - Câu 45: Cho hàm số f x. - Câu 49: Cho hàm số y f x. - Hàm số y f x. - Ta có z = i ( 1 2 − i. - Tìm số tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = 4 x 3 − 6 x 2 + 1 , biết tiếp tuyến đi qua điểm M. - Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm A có dạng: y. - Ta có: log 3 5 x 1 2 3 x 1 5 2 x 8 . - Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y x 3 3 x 2 trên 1;1. - Ta có: f x 3 x 2 6 x . - Trên đoạn 1;1 ta có. - Đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây có tiệm cận đứng ? A. - suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 1. - Ta có:. - Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y 1. - Ta có: 1 0 x. - Cho hàm số y = f x. - Từ bảng biến thiên của hàm số y = f x. - Hàm số có một điểm cực đại tại x 1 , một điểm cực tiểu tại x 0. - Hàm số không đạt cực trị tại x 2 vì tại x = x 2 hàm số y = f x. - Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = ln ( x + 1 ) tại điểm có hoành độ x = 2 là. - Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm x = 2 là. - Ta có: 4 1 3 3 4. - Với x 0 ta có:. - Cho hàm số y = x 3 − 3 x 2 − 2020 . - Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 0. - Hàm số đồng biến trên khoảng ( 0. - Ta có 3 2 2 0. - Do đó hàm số nghịch biến trên khoảng ( 0. - 2;1 ) vào phương trình đường thẳng d ta có . - Ta có 2. - Hàm số y = x 3 − 12 x + 3 đạt cực đại tại điểm. - Ta có y = x 3 − 12 x + 3 3 2 12. - Bảng biến thiên của hàm số f x. - Căn cứ vào bảng biến thiên ta có hàm số đạt cực đại tại x. - Ta có 1 d ln 1. - Ta có A là điểm biểu diễn của số phức z 1. - Ta có B là điểm biểu diễn của số phức z 2. - Ta có z 2 − 2 z. - Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = log 2020 ( mx. - Tập xác định của hàm số là m 2. - Tập xác định của hàm số là . - Xét hàm số. - với x 1 , ta có. - Ta có: log 2 x. - Tương tự, ta có. - Ta có. - Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để hàm số. - Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y = 1. - thì đồ thị hàm số có một tiệm cận.. - Để đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang. - 1 thì đồ thị hàm số có duy nhất một tiệm cận ngang.. - Ta có .cos cos 30. - Cho hàm số f x. - có đạo hàm liên tục trên và có đồ thị của hàm số y = f. - Ta có g x. - Hàm số nghịch biến khi g x. - Từ đồ thị hình của hàm số y = f. - Như vậy hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng. - suy ra hàm số đồng biến trên. - 2;0 ) nên hàm số đồng biến trên. - Dựa vào đồ thị hàm số y = f x. - Ta có: z 1 z 2 1 i 2 3 i 3 2 i . - Cho hàm số f x liên tục trên và. - Tìm giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M của hàm số y = f x. - Từ đồ thị ta có:. - Ta có x. - Do đó ta có: A B. - Ta có: 3 2 3 . - log b c ta có phương trình. - ta có 2 1 2. - Cho hàm số y f x. - Hàm số y f x. - Ta có f x. - hàm số g x