- Câu 6: Biết rằng bảng biến thiên sau là bảng biến thiên của một hàm số trong các hàm số được liệt kê ở các phương án A, B, C, D dưới đây. - Hỏi hàm số đó là hàm số nào?. - Câu 9: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y ln( x 2 3 x m. - Câu 10: Cho hàm số y f x. - r 9 ( cm ) Câu 14: Đồ thị hàm số 2 1. - Trang 3/6 - Mã đề thi 101 Câu 21: Cho hàm số y f x. - sao cho hàm số y f x. - Câu 22: Tìm nguyên hàm của hàm số f x. - là một nguyên hàm của hàm số f x. - Câu 27: Tìm tập xác định D của hàm số y. - log (log 8 2 x. - Câu 36: Cho hàm số y f x. - của tham số m để hàm số g x. - Câu 37: Hàm số 2 1 1 y x. - Câu 38: Gọi S là tập tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y. - Câu 39: Cho hàm số f có đạo hàm là f x. - Số điểm cực trị của hàm số f là. - Câu 40: Hàm số f x. - Câu 42: Cho hàm số f x. - 1;e hàm số có GTNN là m , và có GTLN là M . - Câu 44: Cho hàm số y f x. - Hàm số y f x. - Câu 45: Cho hàm số 2 1. - Câu 46: Cho hàm số f x. - Ta có ln ( x 2 − 6 x + 7. - Ta có AB. - Cho biết rằng bảng biến thiên sau là bảng biến thiên của một hàm số trong các hàm số được liệt kê ở các phương án A, B, C, D dưới đây. - Hàm số không xác định tại điểm x = 2 . - Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x = 2 , tiệm cận ngang là đường thẳng y = 1 . - Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định. - Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = ln ( x 2 − 3 x + m ) có tập xác định D. - Để hàm số có tập xác định D = thì x 2. - Cho hàm số y = f x. - Ta có: f. - 4 x là hàm số bậc ba.. - Ta có. - Ta có: g. - Ta có w. - Ta có 1 d x ln x C. - Đồ thị hàm số 2 1. - Do đó đồ thị hàm số 2 1 3 y x. - Ta có j ( 0;1. - Ta có phương trình mặt cầu. - log a 4 4 log ab. - log log. - 1 log a b log 1 0 a. - log log log log. - 1 log log 1 log. - Đặt t = log a b , ta có 1 5 4 4 S t. - Xét hàm số. - Ta có cos. - Ta có: S xq. - Ta có 3 2 1 9. - có đồ thị hàm số y = f. - 5;5 ) sao cho hàm số y = f x. - Ta có y. - Hàm số có đúng một điểm cực trị khi phương trình. - Tìm nguyên hàm của hàm số f x. - Ta có:. - Ta có: 1. - Xét hàm số f x. - Tìm tập xác định của hàm số y. - Ta có: 9. - Ta có: z. - log 8 ( log 2 x. - Ta có . - log x 3 log x 3 3. - Ta có: z 2 − 2 z z 2 − 2 z. - Ta có A B. - 2020 ) của tham số m để hàm số g x. - Ta có g x. - Hàm số g x. - Xét hàm số h x. - Ta có BBT:. - Hàm số 2 1 1 y x. - Suy ra hàm số không có điểm cực trị.. - Gọi S là tập tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x 3 + 3 x 2 − 9 x + 2 m + 1 và trục Ox có đúng hai điểm chung phân biệt. - Hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y = x 3 + 3 x 2 − 9 x + 2 m + 1 và trục Ox là nghiệm của phương trình : x 3 + 3 x 2 − 9 x + 2 m. - Đồ thị hàm số y = x 3 + 3 x 2 − 9 x + 2 m + 1 cắt trục Ox tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi đường thẳng y = 2 m + 1 cắt đồ thị hàm số f x. - Cho hàm số f có đạo hàm là f. - Số điểm cực trị của hàm số f là:. - Vậy số điểm cực trị của hàm số f là 2. - Hàm số f x. - Ta có hàm số f x. - nên hàm số f x. - Ta có: AB. - Cho hàm số f x. - Ta có 1. - Hàm số y = f ( x. - 0 suy ra bảng biến thiên của hàm số y = f. - Từ đó suy ra bảng biến thiên của hàm số y = f x. - Cho hàm số 2 1. - Ta có 2 1 1. - Ta có 1 1. - Ta có f x. - Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số y = f x. - log 2 3 log 2. - 2 log 3 2 b log 11. - 2 log 5 log 11 2 3 3log 5.log 2 3 3. - Mặt phẳng