« Home « Kết quả tìm kiếm

Hướng dẫn giải đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2020 trường THPT Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc lần 3


Tóm tắt Xem thử

- Câu 6: Biết rằng bảng biến thiên sau là bảng biến thiên của một hàm số trong các hàm số được liệt kê ở các phương án A, B, C, D dưới đây.
- Hỏi hàm số đó là hàm số nào?.
- Câu 9: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  ln( x 2  3 x m.
- Câu 10: Cho hàm số y  f x.
- r  9 ( cm ) Câu 14: Đồ thị hàm số 2 1.
- Trang 3/6 - Mã đề thi 101 Câu 21: Cho hàm số y  f x.
- sao cho hàm số y  f x.
- Câu 22: Tìm nguyên hàm của hàm số f x.
- là một nguyên hàm của hàm số f x.
- Câu 27: Tìm tập xác định D của hàm số y.
- log (log 8 2 x.
- Câu 36: Cho hàm số y  f x.
- của tham số m để hàm số g x.
- Câu 37: Hàm số 2 1 1 y x.
- Câu 38: Gọi S là tập tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y.
- Câu 39: Cho hàm số f có đạo hàm là f x.
- Số điểm cực trị của hàm số f là.
- Câu 40: Hàm số f x.
- Câu 42: Cho hàm số f x.
- 1;e hàm số có GTNN là m , và có GTLN là M .
- Câu 44: Cho hàm số y  f x.
- Hàm số y  f x.
- Câu 45: Cho hàm số 2 1.
- Câu 46: Cho hàm số f x.
- Ta có ln ( x 2 − 6 x + 7.
- Ta có AB.
- Cho biết rằng bảng biến thiên sau là bảng biến thiên của một hàm số trong các hàm số được liệt kê ở các phương án A, B, C, D dưới đây.
- Hàm số không xác định tại điểm x = 2 .
- Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x = 2 , tiệm cận ngang là đường thẳng y = 1 .
- Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.
- Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = ln ( x 2 − 3 x + m ) có tập xác định D.
- Để hàm số có tập xác định D = thì x 2.
- Cho hàm số y = f x.
- Ta có: f.
- 4 x là hàm số bậc ba..
- Ta có.
- Ta có: g.
- Ta có w.
- Ta có 1 d x ln x C.
- Đồ thị hàm số 2 1.
- Do đó đồ thị hàm số 2 1 3 y x.
- Ta có j ( 0;1.
- Ta có phương trình mặt cầu.
- log a 4 4 log ab.
- log log.
- 1 log a b  log 1 0 a.
- log log log log.
- 1 log log 1 log.
- Đặt t = log a b , ta có 1 5 4 4 S t.
- Xét hàm số.
- Ta có cos.
- Ta có: S xq.
- Ta có 3 2 1 9.
- có đồ thị hàm số y = f.
- 5;5 ) sao cho hàm số y = f x.
- Ta có y.
- Hàm số có đúng một điểm cực trị khi phương trình.
- Tìm nguyên hàm của hàm số f x.
- Ta có:.
- Ta có: 1.
- Xét hàm số f x.
- Tìm tập xác định của hàm số y.
- Ta có: 9.
- Ta có: z.
- log 8 ( log 2 x.
- Ta có .
- log x 3 log x 3 3.
- Ta có: z 2 − 2 z z 2 − 2 z.
- Ta có A B.
- 2020 ) của tham số m để hàm số g x.
- Ta có g x.
- Hàm số g x.
- Xét hàm số h x.
- Ta có BBT:.
- Hàm số 2 1 1 y x.
- Suy ra hàm số không có điểm cực trị..
- Gọi S là tập tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x 3 + 3 x 2 − 9 x + 2 m + 1 và trục Ox có đúng hai điểm chung phân biệt.
- Hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y = x 3 + 3 x 2 − 9 x + 2 m + 1 và trục Ox là nghiệm của phương trình : x 3 + 3 x 2 − 9 x + 2 m.
- Đồ thị hàm số y = x 3 + 3 x 2 − 9 x + 2 m + 1 cắt trục Ox tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi đường thẳng y = 2 m + 1 cắt đồ thị hàm số f x.
- Cho hàm số f có đạo hàm là f.
- Số điểm cực trị của hàm số f là:.
- Vậy số điểm cực trị của hàm số f là 2.
- Hàm số f x.
- Ta có hàm số f x.
- nên hàm số f x.
- Ta có: AB.
- Cho hàm số f x.
- Ta có 1.
- Hàm số y = f ( x.
- 0 suy ra bảng biến thiên của hàm số y = f.
- Từ đó suy ra bảng biến thiên của hàm số y = f x.
- Cho hàm số 2 1.
- Ta có 2 1 1.
- Ta có 1 1.
- Ta có f x.
- Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số y = f x.
- log 2 3 log 2.
- 2 log 3 2 b log 11.
- 2 log 5 log 11 2 3 3log 5.log 2 3 3.
- Mặt phẳng