« Home « Kết quả tìm kiếm

Chuyên đề 27: Phương trình Bậc Hai với hệ số thực, bài toán Min-Max (có đáp án và giải chi tiết)


Tóm tắt Xem thử

- Tính môđun của số phức w  a  bi.
- 0 , với , a b là các số thực nhận số phức 1  i là một nghiệm..
- biết số phức.
- Số phức z z 1 .
- ĐT 2018) Xét số phức z  a  bi  a b.
- (ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2017) Xét số phức z thỏa mãn z.
- (THPT CẨM GIÀNG 2 NĂM Cho số phức z thỏa mãn z.
- Số phức z  i có môđun nhỏ nhất là:.
- với z là số phức khác 0 và thỏa mãn z  2 .
- Cho số phức z thoả mãn z.
- Xét tất cả các số phức z thỏa mãn z  3 i  4  1 .
- (CHUYÊN HẠ LONG NĂM 2018-2019 LẦN 02) Cho số phức z thỏa mãn z  6  z  6  20 .
- (THPT QUANG TRUNG ĐỐNG ĐA HÀ NỘI NĂM Cho số phức z thỏa mãn.
- Số phức z  4 3  i  và số phức liên hợp của nó có điểm biểu diễn là N và N.
- Biết số phức z thỏa mãn iz  3  z.
- Phần thực của số phức z bằng:.
- Số phức z mà z  1 nhỏ nhất là.
- (CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU NĂM Cho số phức z thỏa mãn z  z  z  z  4.
- Cho hai số phức z z 1 , 2 thỏa mãn 1 2.
- Gọi z 1 , z 2 là hai số phức thuộc S sao cho z 1  z 2 lớn nhất, khi đó giá trị của z 1  z 2 bằng.
- Cho hai số phức z w , thỏa mãn z w  4 2 i  2 2 .
- (ĐỀ 04 VTED NĂM Cho hai số phức z và w thỏa mãn z  2 w.
- Cho số phức z thoả mãn z  1 .
- là số phức thỏa mãn điều kiện z.
- (KTNL GV THUẬN THÀNH 2 BẮC NINH NĂM Cho số phức z thỏa mãn.
- (ĐỀ THI THỬ VTED 03 NĂM HỌC Trong các số phức z thỏa mãn z.
- 3 4 i  2 có hai số phức z z 1 , 2 thỏa mãn z 1  z 2  1 .
- (THPT CHUYÊN HẠ LONG - LẦN 2 - 2018) Cho các số phức z 1.
- 2 i và số phức z thay đổi thỏa mãn z  z 1 2  z  z 2 2  16 .
- (THPT CHUYÊN QUANG TRUNG - BP - LẦN 1 - 2018) Cho số phức z thỏa mãn z  2 i  z  4 i và z.
- (SGD&ĐT CẦN THƠ - HKII - 2018) Cho số phức z thỏa mãn z.
- Môđun của số phức w  M  mi là.
- (THPT HẬU LỘC 2 - TH - 2018) Cho hai số phức z z 1 , 2 thỏa mãn z 1.
- (SGD&ĐT BẮC GIANG - LẦN 1 - 2018) Hcho hai số phức z , w thỏa mãn 3 2 1.
- (THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG - TPHCM - 2018) Cho số phức z thỏa z  1 .
- (THPT CHUYÊN ĐH VINH - LẦN 3 - 2018) Cho các số phức w , z thỏa mãn w i 3 5.
- (LIÊN TRƯỜNG - NGHỆ AN - LẦN 2 - 2018) Biết rằng hai số phức z 1 , z 2 thỏa mãn z 1.
- Ta có: 2 1.
- Ta có.
- Ta có: 2 3.
- Ta có: z 2  6 z  10  0 3.
- Do số phức 1  i là một nghiệm của phương trình z 2  a z.
- z i , ta có.
- Ta có: o  o.
- Ta có 1 1 2 2 1.
- Ta có .
- z 2 là hai số phức liên hợp nên z z 1 .
- Ta có: z 2  2 z.
- Ta có z.
- Ta có 1 2 1 .
- là điểm biểu diễn của số phức z..
- b Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I  4;3  bán kính R  5.
- Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 16 Gọi A là điểm biểu diễn số phức z , E.
- Gọi M N , lần lượt là điểm biểu diễn của số phức z z 1 , 2 Gọi z.
- là điểm biểu diễn hình học của số phức .
- biểu diễn cho số phức w là đường tròn.
- Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w  z.
- Ta có 1  z  3 i  4  z  3 i  4  z  5.
- Ta có A  z 2.
- điểm biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng tọa độ Oxy .
- Ta có:.
- Ta có c  6 .
- Vậy phần thực của số phức z là 1.
- là điểm biểu diễn của số phức z .
- Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường thẳng d : 4 x  2 y.
- Nhận xét: Ta có thể tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z như sau:.
- Gọi M biểu diễn số phức z , điểm A  1.
- biểu diễn số phức 1  i , điểm B.
- 2  biểu diễn số phức 1 2i.
- Suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình d : 4 x  2 y.
- Quỹ tích điểm M biểu diễn số phức z 1 là đường thẳng.
- Quỹ tích điểm N biểu diễn số phức z 2 là đường tròn.
- Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 23 Quỹ tích các điểm biểu diễn số phức z 1  z 2 là đoạn thẳng MN.
- Do đó tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z là giao điểm của đường tròn.
- z suy ra tập hợp điểm biểu diễn M biểu diễn số phức z là đường tròn có tâm.
- w  4 2 i  2 2 , suy ra tập hợp điểm biểu diễn N biểu diễn số phức w là đường tròn có tâm J  0.
- vì 5  3 nên tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thuộc elip có.
- Tập hợp các điểm N biểu diễn số phức  thuộc đường thẳng.
- là điểm biểu diễn số phức z.
- A là điểm biểu diễn số phức  1 2i.
- B  là điểm biểu diễn số phức.
- ta có .
- .Gọi , A B lần lượt là điểm biểu diễn cho các số phức z z 1 , 2 .
- Ta có  z  6 8.
- Ta có  x 1  3  2.
- Gọi M là điểm biểu diễn số phức z 1 và A.
- B  4;7  lần lượt là hai điểm biểu diễn hai số phức.
- Do đó tập hợp các điểm biểu diễn số phức z 1 là đoạn thẳng AB.
- Gọi N là điểm biểu diễn số phức  z 2 và I  2;1  là điểm biểu diễn số phức 2  i .
- Ta có IN  1 Suy ra tập hợp các điểm biểu diễn số phức  z 2 là đường tròn.
- Ta có: z  z  2 i  a 2  b 2  a 2.
- Suy ra tập hợp điểm biểu diễn của số phức z là đường tròn tâm số phức I  0;1  bán kính R  2.
- là điểm biểu diễn số phức z ta có: z  2 i  z  4 i  x 2.
- là điểm biểu diễn số phức z .
- 2  là điểm biểu diễn các số phức 1  i và 5 2i.
- Ta có: z.
- y hay tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn.
- là điểm biểu diễn cho số phức z .
- Ta có P  z.
- là điểm biểu diễn số phức z  a bi.
- Gọi M 1 , M 2 , M lần lượt là điểm biểu diễn cho số phức z 1 , 2 z 2 , z trên hệ trục tọa độ Oxy