« Home « Kết quả tìm kiếm

Chuyên đề 23: Phương trình đường thẳng và một số bài toán liên quan (có đáp án và giải chi tiết)


Tóm tắt Xem thử

- (Mã 102 - BGD - 2019) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng 1 3 2.
- (Mã 103 - BGD - 2019) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng 2 1 3.
- (Mã đề 104 - BGD - 2019) Trong không gian Oxyz cho đường thẳng 3 1 5.
- (Mã đề 101 - BGD - 2019) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng 2 1 3.
- Oxyz , cho đường thẳng 1 2 1.
- 2;3  và đường thẳng.
- và đường thẳng 1 1.
- M và đường thẳng 1 2 3.
- z 0 và đường thẳng 1 3.
- Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng 3 2.
- B và đường thẳng.
- đường thẳng d có phương trình: 2 5 2.
- 7 0 , đường thẳng 2 4 1.
- đường thẳng đi qua điểm A  1.
- Đường thẳng d đi qua A  5.
- Oxyz , cho đường thẳng 1 2.
- B  và đường thẳng 1 2 1.
- Đường thẳng 1.
- Trong không gian Oxyz , đường thẳng 1 2 3.
- M và đường thẳng.
- tới đường thẳng : 2.
- đường thẳng 1 2.
- B và đường thẳng 1 2 3.
- z 1 0 và đường thẳng 1 2 1.
- giữa đường thẳng.
- z 25  0 và đường thẳng 1.
- góc với đường thẳng 1 2 3.
- chứa đường thẳng 2 3.
- và đường thẳng 1 1 3.
- đường thẳng 2 1.
- z 3 0 và đường thẳng 1 2.
- y z 3 0 và đường thẳng.
- Phương trình đường thẳng.
- cho đường thẳng 1 2 1.
- Đường thẳng d  là hình.
- phương trình là đường thẳng d.
- y z 6 0 và đường thẳng.
- y z 1 0 và đường thẳng 2 4 1.
- P : x  y  4 z  0 , đường thẳng 1 1 3.
- Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng 1 1 2 3.
- S : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  13  0 và đường thẳng 1 2 1.
- y 0 z 0  thuộc đường thẳng.
- 1 0 và đường thẳng 2.
- z đường thẳng.
- đường thẳng 4 4.
- Viết phương trình đường thẳng.
- và đường thẳng 5 6.
- 0 ( m là tham số) và đường thẳng 4 2.
- đường thẳng.
- S x  3  y  1  z  4 và đường thẳng.
- z 1 0 , đường thẳng.
- Một đường thẳng.
- Xét đường thẳng.
- 4  đến đường thẳng d.
- Đường thẳng 3 1 5.
- Đường thẳng 2 1 3.
- Do đường thẳng.
- Đường thẳng d đi qua điểm M (1.
- Phương trình đường thẳng  đi qua A  1.
- Đường thẳng qua C  2.
- Đường thẳng d nhận 1.
- Vậy phương trình đường thẳng 1 1 3.
- Đường thẳng  đi qua điểm M  1.
- Đường thẳng d đi qua A M .
- Phương trình đường thẳng d đi qua A  1.
- Đường thẳng d đi qua A  1.
- Suy ra phương trình đường thẳng.
- Đường thẳng d đi qua điểm M  2.
- Đường thẳng d đi qua A (1.
- Đường thẳng  đi qua M (1;2;3) và B (0;3;2).
- phương trình đường thẳng d là:.
- Phương trình đường thẳng d đi qua A  1;0.
- Đường thẳng 1 2 3.
- Suy ra đường thẳng 3 2 1.
- Đường thẳng  có vtcp u.
- Phương trình đường thẳng d qua C.
- Đường thẳng  đi qua N  0.
- Do đường thẳng d.
- Phương trình đường thẳng AC.
- Đường thẳng d qua M  1.
- Ta có: Đường thẳng 1 2 3.
- P vuông góc với đường thẳng.
- Đường thẳng d có vtcp u.
- Đường thẳng d đi qua M.
- Phương trình đường thẳng 1 2.
- Đường thẳng 1 4.
- Đường thẳng.
- Phương trình đường thẳng CD : 1.
- Gọi đường thẳng.
- qua đường thẳng.
- Đường thẳng  qua I  1.
- Đường thẳng d đi qua M  1.
- Đường thẳng d có VTCP u.
- Phương trình đường thẳng AB.
- Phương trình đường thẳng ME.
- Đường thẳng d 1 đi qua điểm M 1.
- Đường thẳng d 2 đi qua điểm M 2.
- Đường thẳng  đi qua M  4 .
- Đường thẳng qua I  3.
- Phương trình đường thẳng IH.
- Phương trình đường thẳng : 1 2 x t.
- P và đường thẳng d