« Home « Kết quả tìm kiếm

Hướng dẫn giải các bài Toán bất đẳng thức trong đề thi tuyển sinh vào lớp 10


Tóm tắt Xem thử

- BẤT ĐẲNG THỨC.
- Ta có:.
- Các bất đẳng thức.
- ta có:.
- Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có:.
- Áp dụng bất đẳng thức.
- Vậy bất đẳng thức.
- Sử dụng bất đẳng thức.
- Theo bất đẳng thức Minkowski ta có:.
- 6 5 Đẳng thức xảy ra khi a = b = c = 2.
- a) Ta có:.
- b) Ta có:.
- Áp dụng bất đẳng thức Côsi.
- Đẳng thức xảy ra khi a = b = c.
- Đẳng thức xảy ra khi a = b = c..
- Ta l| có 2 đẳng thức:.
- Đẳng thức xảy ra khi x = y = z..
- Áp dụng bất đẳng thức ở ý 1 ta có:.
- Ta có: x 3 8  x 2 x.
- Áp dụng bất đẳng thức Cosi ta có:.
- Đẳng thức xảy ra  4 1 a.
- Đẳng thức xảy ra khi  x.
- Ta có: x 2  xy y  2.
- y 2 2 ta có:.
- Ta có: 1 x  2 1 y  2  1 x  2  y 2  x y 2 2.
- 2 Ta có 2.
- Ta có n k  n 2.
- Áp dụng bất đẳng thức trên ta có:.
- Ta có: 2 a b  a  b  ab  ab  4 .
- Đẳng thức xảy ra khi.
- Ta có.
- Bất đẳng thức: x 3  y 3  x y xy 2  2.
- Ta có: (a 3 b)( 1 b) (a b) ;(b 2 3 a)( 1 a) (a b.
- Đẳng thức xảy ra khi a = b = 1.
- Bất đẳng thức.
- (Áp dụng bất đẳng thức.
- Đẳng thức xảy ra khi x = y = z = 3 1.
- Ta có : M a 1 b 4 c 9.
- b) Ta có.
- ta có.
- (a b 2 2  a b ab 2  2  ab) (a  2  b 2.
- a b ab) 4  ab(a 1)(b 1) 1 (a b) 2 a(a 2) b(b 2) 4.
- Ta có đẳng thức  a b c.
- Ta có : 9 x  1  x 2  x 3.
- Đẳng thức xảy ra khi x = y = z = t..
- Chứng minh bất đẳng thức sau:.
- Ta có: a b 1 a.
- Ta có: P  x 6 x 9.
- Đẳng thức xảy ra khi 1 a b c.
- 1) Ta có:.
- Ta có bất đẳng thức: a 2 b 2 1  a b.
- ta có: 4.
- Áp dụng bất đẳng thức trên ta được:.
- Đẳng thức xảy ra khi 1 x y z.
- Bất đẳng thức được chứng minh.
- Ta có 2 2 2  a b c  2.
- Ta có: 5 x  2  y 2  z 2.
- Ta có: a 2 b 2 c 2 1  a b c  2 1.
- 1 a  1 ab  1 b  1 ab.
- Đẳng thức xảy ra a = b = 1.
- (3) ta có .
- Ta có: a b 1.
- Chứng minh bất đẳng thức.
- Ta có: a 4  b 4  ab(a 2  b ) a.
- Áp dụng 2 bất đẳng thức trên ta có:.
- Ta có bất đẳng thức sau:.
- Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta được.
- Ta có  x 2  2 y.
- Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có 2 a b 1 1 a b 3 a b  2.
- Ta có: y x 1 x 3.
- 2  2 Ta có:.
- ta có: 9 3.
- ta có x 2.
- Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta được a b b c c c.
- 1) Sử dụng bất đẳng thức Cauchy ta có:.
- Ta có 2 2.
- Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có.
- b) Ta có F.
- Áp dụng bất đẳng thức trên ta có.
- a) Ta có bất đẳng thức.
- Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có.
- 2 ab 1  ab 1.
- Áp dụng bất đẳng thức Bunyakoskicopxki ta có.
- Khi đó ta có bất đẳng thức a b c 2 b 1 c 1 a 1.
- ta có: (a 2  b) 2.
- Do đó ta có bất đẳng thức.
- Chứng minh bất đẳng thức:.
- Theo bất đẳng thức Cauchy ta có.
- Áp dụng bất đẳng thức 1 1 1 1 1 x y z 9 x y z.
- 5 ta có.
- Ta có a 2  abc a a b c  2.
- Đẳng thức xảy ra khi x y 1 .
- Ta có: 1 2 9.
- Ta có: (a b c.
- Đẳng thức xảy ra khi a 1 .
- Ta có: P (x.
- b) Áp dụng bất đẳng thức trên ta được.
- 0 ta có: a 2 b.
- 2 Áp dụng bất đẳng thức.
- b) Ta có 2 2 2  a b c  2.
- Ta có: a 2 + b 2  2ab .
- Ta có: P.
- Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta được: