« Home « Kết quả tìm kiếm

Thông tư 25/2017/TT-BGDĐT Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ


Tóm tắt Xem thử

- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO.
- BAN HÀNH DANH MỤC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO CẤP IV TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ, TIẾN SĨ Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2005.
- Căn cứ Luật Giáo dục Đại học ngày 18 tháng 6 năm 2012;.
- Căn cứ Nghị định số 69/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;.
- Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Giáo dục đại học;.
- Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Thông tư ban hành Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ..
- Bộ Giáo dục và Đào tạo thực hiện phân loại, thống kê, bổ sung các ngành mới vào Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ.
- Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 11 năm 2017 và thay thế Thông tư số 04/2012/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 2 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ.
- Viện trưởng các viện nghiên cứu khoa học đào tạo trình độ tiến sĩ, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này..
- Website Bộ Giáo dục và Đào tạo;.
- Ngành đào tạo là tập hợp những kiến thức, kỹ năng chuyên môn liên quan đến một lĩnh vực khoa học hay một lĩnh vực hoạt động nghề nghiệp nhất định.
- Trình độ Thạc sĩ Trình độ Tiến sĩ Mã số Tên tiếng Việt Mã số Tên tiếng Việt 814 Khoa học giáo dục và đào tạo.
- giáo viên 914 Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên.
- 81401 Khoa học giáo dục 91401 Khoa học giáo dục 8140101 Giáo dục học 9140101 Giáo dục học.
- 9140102 Lý luận và lịch sử giáo dục.
- 8140114 Quản lý giáo dục 9140114 Quản lý giáo dục 8140115 Đo lường và đánh giá trong.
- giáo dục 9140115 Đo lường và đánh giá trong giáo dục.
- 8229008 Chủ nghĩa xã hội khoa học 9229008 Chủ nghĩa xã hội khoa học 8229009 Tôn giáo học 9229009 Tôn giáo học.
- 8229040 Văn hóa học 9229040 Văn hóa học 8229041 Văn hóa dân gian 9229041 Văn hóa dân gian 8319042 Quản lý văn hóa 9319042 Quản lý văn hóa.
- 831 Khoa học xã hội và hành vi 931 Khoa học xã hội và hành vi 83101 Kinh tế học 93101 Kinh tế học.
- 8310101 Kinh tế học 9310101 Kinh tế học 8310102 Kinh tế chính trị 9310102 Kinh tế chính trị 8310104 Kinh tế đầu tư 9310104 Kinh tế đầu tư 8310105 Kinh tế phát triển 9310105 Kinh tế phát triển 8310106 Kinh tế quốc tế 9310106 Kinh tế quốc tế 8310107 Thống kê kinh tế 9310107 Thống kê kinh tế 8310108 Toán kinh tế 9310108 Toán kinh tế 8340410 Quản lý kinh tế 9340410 Quản lý kinh tế 83102 Khoa học chính trị 93102 Khoa học chính trị 8310201 Chính trị học 9310201 Chính trị học 8310202 Xây dựng Đảng và Chính.
- 8320203 Khoa học thư viện 9320203 Khoa học thư viện.
- 834 Kinh doanh và quản lý 934 Kinh doanh và quản lý.
- 83404 Quản trị - Quản lý 93404 Quản trị - Quản lý.
- 8340401 Khoa học quản lý.
- 8340402 Chính sách công 9340402 Chính sách công 8340403 Quản lý công 9340403 Quản lý công 8340404 Quản trị nhân lực 9340404 Quản trị nhân lực.
- 8340405 Hệ thống thông tin quản lý 9340405 Hệ thống thông tin quản lý 8340406 Quản trị văn phòng.
- 8340412 Quản lý khoa học và công nghệ 9340412 Quản lý khoa học và công nghệ 8340417 Quản lý an toàn và sức khỏe.
- 842 Khoa học sự sống 942 Khoa học sự sống.
- 844 Khoa học tự nhiên 944 Khoa học tự nhiên 84401 Khoa học vật chất 94401 Khoa học vật chất 8440101 Thiên văn học 9440101 Thiên văn học.
- 8440119 Hóa lí thuyết và hóa lí 9440119 Hóa lí thuyết và hóa lí 8440120 Hóa môi trường 9440120 Hóa môi trường 8440122 Khoa học vật liệu 9440122 Khoa học vật liệu.
- 84402 Khoa học trái đất 94402 Khoa học trái đất 8440201 Địa chất học 9440201 Địa chất học.
- 84403 Khoa học môi trường 94403 Khoa học môi trường 8440301 Khoa học môi trường 9440301 Khoa học môi trường.
- 8460107 Khoa học tính toán.
- 8480101 Khoa học máy tính 9480101 Khoa học máy tính.
- 8480103 Kỹ thuật phần mềm 9480103 Kỹ thuật phần mềm 8480104 Hệ thống thông tin 9480104 Hệ thống thông tin 8480106 Kỹ thuật máy tính 9480106 Kỹ thuật máy tính 84802 Công nghệ thông tin 94802 Công nghệ thông tin 8480201 Công nghệ thông tin 9480201 Công nghệ thông tin 8480202 An toàn thông tin 9480202 An toàn thông tin 8480204 Quản lý công nghệ thông tin.
- 8480205 Quản lý Hệ thống thông tin.
- 851 Công nghệ kỹ thuật 951 Công nghệ kỹ thuật 85106 Quản lý công nghiệp 95106 Quản lý công nghiệp 8510601 Quản lý công nghiệp 9510601 Quản lý công nghiệp 8510602 Quản lý năng lượng.
- 8510605 Logistics và quản lý chuỗi cung.
- ứng 9510605 Logistics và quản lý chuỗi.
- 852 Kỹ thuật 952 Kỹ thuật.
- 85201 Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ.
- thuật 95201 Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật.
- 8520101 Cơ kỹ thuật 9520101 Cơ kỹ thuật 8520103 Kỹ thuật cơ khí 9520103 Kỹ thuật cơ khí 8520114 Kỹ thuật cơ điện tử.
- 8520115 Kỹ thuật nhiệt 9520115 Kỹ thuật nhiệt.
- 8520116 Kỹ thuật cơ khí động lực 9520116 Kỹ thuật cơ khí động lực 8520117 Kỹ thuật công nghiệp.
- 8520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 9520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 8520120 Kỹ thuật hàng không.
- 8520121 Kỹ thuật không gian 9520121 Kỹ thuật không gian 8520122 Kỹ thuật tàu thủy 9520122 Kỹ thuật tàu thủy 8520130 Kỹ thuật ô tô 9520130 Kỹ thuật ô tô.
- 8520135 Kỹ thuật năng lượng.
- 8520137 Kỹ thuật in 9520137 Kỹ thuật in 85202 Kỹ thuật điện, điện tử và viễn.
- thông 95202 Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông.
- 8520201 Kỹ thuật điện 9520201 Kỹ thuật điện 8520203 Kỹ thuật điện tử 9520203 Kỹ thuật điện tử.
- 8520204 Kỹ thuật rađa - dẫn đường 9520204 Kỹ thuật rađa - dẫn đường 8520208 Kỹ thuật viễn thông 9520208 Kỹ thuật viễn thông 8520209 Kỹ thuật mật mã 9520209 Kỹ thuật mật mã 8520212 Kỹ thuật y sinh 9520212 Kỹ thuật y sinh 8520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động.
- hóa 9520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa.
- 85203 Kỹ thuật hóa học, vật liệu,.
- luyện kim và môi trường 95203 Kỹ thuật hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường 8520301 Kỹ thuật hóa học 9520301 Kỹ thuật hóa học.
- 8520305 Kỹ thuật hóa dầu và lọc dầu 9520305 Kỹ thuật hóa dầu và lọc dầu 8520309 Kỹ thuật vật liệu 9520309 Kỹ thuật vật liệu.
- 8520320 Kỹ thuật môi trường 9520320 Kỹ thuật môi trường 85204 Vật lý kỹ thuật 95204 Vật lý kỹ thuật 8520401 Vật lý kỹ thuật 9520401 Vật lý kỹ thuật 8520402 Kỹ thuật hạt nhân 9520402 Kỹ thuật hạt nhân 85205 Kỹ thuật địa chất, địa vật lý.
- và trắc địa 95205 Kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa.
- 8520501 Kỹ thuật địa chất 9520501 Kỹ thuật địa chất 8520502 Kỹ thuật địa vật lý 9520502 Kỹ thuật địa vật lý 8520503 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ 9520503 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ 85206 Kỹ thuật mỏ 95206 Kỹ thuật mỏ.
- 8520602 Kỹ thuật thăm dò và khảo sát 9520602 Kỹ thuật thăm dò và khảo sát 8520603 Khai thác mỏ 9520603 Khai thác mỏ.
- 8520604 Kỹ thuật dầu khí 9520604 Kỹ thuật dầu khí 8520607 Kỹ thuật tuyển khoáng 9520607 Kỹ thuật tuyển khoáng.
- 8549001 Kỹ thuật chế biến lâm sản 9549001 Kỹ thuật chế biến lâm sản 858 Kiến trúc và xây dựng 958 Kiến trúc và xây dựng 85801 Kiến trúc và quy hoạch 95801 Kiến trúc và quy hoạch 8580101 Kiến trúc 9580101 Kiến trúc.
- 8580105 Quy hoạch vùng và đô thị 9580105 Quy hoạch vùng và đô thị 8580106 Quản lý đô thị và công trình 9580106 Quản lý đô thị và công trình.
- 8580201 Kỹ thuật xây dựng 9580201 Kỹ thuật xây dựng 8580202 Kỹ thuật xây dựng công trình.
- thủy 9580202 Kỹ thuật xây dựng công trình.
- thủy 8580203 Kỹ thuật xây dựng công trình.
- biển 9580203 Kỹ thuật xây dựng công trình.
- biển 8580204 Kỹ thuật xây dựng công trình.
- ngầm 9580204 Kỹ thuật xây dựng công trình.
- ngầm 8580205 Kỹ thuật xây dựng công trình.
- giao thông 9580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông.
- 8580206 Kỹ thuật xây dựng công trình 9580206 Kỹ thuật xây dựng công trình.
- 8580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 9580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 8580211 Địa kỹ thuật xây dựng 9580211 Địa kỹ thuật xây dựng 8580212 Kỹ thuật tài nguyên nước 9580212 Kỹ thuật tài nguyên nước 8580213 Kỹ thuật cấp thoát nước 9580213 Kỹ thuật cấp thoát nước 85803 Quản lý xây dựng 95803 Quản lý xây dựng.
- 8580302 Quản lý xây dựng 9580302 Quản lý xây dựng.
- 8620103 Khoa học đất 9620103 Khoa học đất 8620105 Chăn nuôi 9620105 Chăn nuôi.
- 8620110 Khoa học cây trồng 9620110 Khoa học cây trồng 8620111 Di truyền và chọn giống cây.
- 8620211 Quản lý tài nguyên rừng 9620211 Quản lý tài nguyên rừng.
- 8620301 Nuôi trồng thủy sản 9620301 Nuôi trồng thủy sản 8620302 Bệnh học thủy sản 9620302 Bệnh học thủy sản 8620304 Khai thác thủy sản 9620304 Khai thác thủy sản 8620305 Quản lý thủy sản 9620305 Quản lý thủy sản.
- 8720101 Khoa học y sinh 9720101 Khoa học y sinh 8720102 Gây mê hồi sức 9720102 Gây mê hồi sức.
- 8720155 Tai - Mũi - Họng 9720155 Tai - Mũi - Họng 8720157 Mắt (Nhãn khoa) 9720157 Mắt (Nhãn khoa) 8720158 Khoa học thần kinh 8720159 Khoa học thần kinh 8720163 Y học dự phòng 9720163 Y học dự phòng.
- 8720412 Tổ chức quản lý dược 6272041 Tổ chức quản lý dược 87203 Điều dưỡng, hộ sinh 97203 Điều dưỡng, hộ sinh 8720301 Điều dưỡng 9720301 Điều dưỡng.
- 87205 Răng - Hàm - Mặt 97205 Răng - Hàm - Mặt 8720501 Răng - Hàm - Mặt 9720501 Răng - Hàm - Mặt 87206 Kỹ thuật Y học 97206 Kỹ thuật Y học.
- 8720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 9720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 8720602 Kỹ thuật hình ảnh y học 9720602 Kỹ thuật hình ảnh y học 8720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng 9720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng 87207 Y tế công cộng 97207 Y tế công cộng.
- 8720701 Y tế công cộng 9720701 Y tế công cộng 87208 Quản lý Y tế 97208 Quản lý Y tế 8720801 Quản lý Y tế 9720801 Quản lý Y tế.
- 8720802 Quản lý bệnh viện 9720802 Quản lý bệnh viện.
- 8729002 Giáo dục y học.
- 88103 Thể dục, thể thao 8810301 Quản lý thể dục thể thao.
- 8840103 Tổ chức và quản lý vận tải 9840103 Tổ chức và quản lý vận tải 8840106 Khoa học hàng hải 9840106 Khoa học hàng hải.
- trường 88501 Quản lý tài nguyên và môi.
- trường 98501 Quản lý tài nguyên và môi trường.
- 8850101 Quản lý tài nguyên và môi.
- trường 9850101 Quản lý tài nguyên và môi trường.
- 8850103 Quản lý đất đai 9850103 Quản lý đất đai 8850104 Quản lý biển đảo và đới bờ.
- 8860102 Trinh sát cảnh sát 9860102 Trinh sát cảnh sát 8860104 Điều tra hình sự 9860104 Điều tra hình sự 8860108 Kỹ thuật hình sự 9860108 Kỹ thuật hình sự 8860109 Quản lý nhà nước về an ninh.
- trật tự 9860109 Quản lý nhà nước về an ninh trật tự.
- 8860110 Quản lý trật tự an toàn giao.
- thông 9860110 Quản lý trật tự an toàn giao thông.
- 8860216 Quản lý biên giới và cửa khẩu 9860216 Quản lý biên giới và cửa khẩu 8860217 Tình báo quân sự 9860217 Tình báo quân sự.
- 8860220 Chỉ huy, quản lý kỹ thuật 9860220 Chỉ huy, quản lý kỹ thuật 8860221 Trinh sát quân sự 9860221 Trinh sát quân sự