- Câu 2: Tai ta phân biệt được hai âm có độ cao (trầm – bổng) khác nhau là do hai âm đó có. - cường độ âm khác nhau.. - biên độ âm khác nhau. - tần số khác nhau.. - Câu 4: Điện áp xoay chiều u = 220 2 cos 100 ( π t ) V có giá trị hiệu dụng là. - Câu 5: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k , vật nặng khối lượng m . - Chu kì dao động điều hòa của vật được xác định bởi biểu thức. - Câu 6: Ánh sáng có tần số lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng, lam, chàm là ánh sáng. - Câu 8: Trong dao động tắt dần theo thời gian. - biên độ của vật giảm dần. - tốc độ của vật giảm dần.. - thế năng của vật giảm dần . - động năng của vật giảm dần.. - Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới.. - Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới.. - Câu 11: Một sóng cơ có tốc độ truyền sóng là v, tần số f. - Bước sóng là A. - Câu 12: Trong dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời gian?. - tần số. - Biên độ. - Câu 13: Một hình vuông cạnh 5 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 8.10 -4 T. - Câu 14: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m = 25 g và lò xo có độ cứng 100 N/m. - Con lắc dao động cưỡng bức theo phương trùng với trục của lò xo dưới tác dụng của ngoại lực tuần toàn. - F F cos t N = ω Khi ω lần lượt là 10 rad/s và 15 rad/s thì biên độ dao động của vật tương ứng là A 1 và A 2 . - Câu 17: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 1s ở nơi có gia tốc trọng trường g = π 2 ( m s / 2. - Chiều dài con lắc là. - Câu 18: Một điện tích điểm dương Q trong chân không gây ra một điện trường có cường độ 3.10 / 4. - Câu 19: Một sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường A. - Câu 20: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. - Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. - Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc 100 π rad/s vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,2 π H. - Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u 120cos 120 t V. - π ) vào hai đầu mạch điện R, L, C mắc nối tiếp. - Câu 23: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10 − 5 H và tụ điện có điện dung C 2,5.10 F. - Chu kì dao động riêng của mạch là. - 1,57.10 s − 5 . - 1,57.10 s − 10 . - 6,28.10 s − 10 . - 3,14.10 s − 5 . - Câu 25: Hai dao động điều hòa có các phương trình li độ lần lượt là 1 5. - x = cos π t cm Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng:. - Câu 28: Đặt một điện áp xoay chiều u 100 2 cos100 t = π (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. - Biết R = 50 3 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1 π H và tụ điện có điện dung. - Độ lệch pha của điện áp tức thời giữa hai đầu mạch điện và tụ điện là. - Câu 29: Một sóng điện từ có chu kì T, truyền qua điểm M trong không gian, cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E 0 và B 0 . - Thời điểm t t = 0 , cường độ điện trường tại M có độ lớn bằng 0,5E 0 . - T , cảm ứng từ tại M có độ lớn là. - Cường độ điện trường do điện tích điểm gây ra tại vị trí cách O một đoạn r có độ lớn phụ thuộc vào khoảng cách r như hình vẽ. - Câu 32: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật nặng có khối lượng m = 500 g . - Khi vật ở vị trí cân bằng lò xo giãn 10cm. - Đưa vật đến vị trí lò xo giãn 20cm rồi thả nhẹ thì thấy vật dao động điều hòa. - Câu 33: Cho hai nguồn sóng dao động kết hợp, cùng pha trên mặt nước theo phương thẳng đứng, tạo sóng có bước sóng λ. - Trang 4/4 - Mã đề thi 111 Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều có dạng 220 2 1000. - V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. - Cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i = 2 2 cos ( 100 π t A. - Câu 35: Một con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m treo thẳng đứng, đầu dưới treo một vật có khối lượng 1 kg tại nơi có gia tốc trọng trường là g = 10 m/s 2 . - Giữ vật ở vị trí lò xo còn dãn 4 cm rồi cung cấp vật tốc 0,8 m/s theo phương thẳng đứng và hướng xuống. - Ở vị trí thấp nhất, độ dãn của lò xo dãn là. - Câu 36: Một âm thanh truyền trong không khí qua hai điểm M và N với mức cường độ âm lần lượt là L và L − 30. - Cường độ âm tại M gấp cường độ âm tại N. - Trên dây có những phần tử sóng dao động với tần số 5 Hz và biên độ lớn nhất là 3 cm. - Gọi N là vị trí của một nút sóng, C và D là hai phần tử trên dây ở hai bên của N và có vị trí cân bằng cách N lần lượt là 10,5 cm và 7,0 cm. - Tại thời điểm t 1 , phần tử C có li độ 1,5 cm và đang hướng về vị trí cân bằng. - Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều u = 120 6 cos ( 100 π t V ) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây mắc nối tiếp điện trở thuần R. - Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây và hai đầu điện trở thuần bằng nhau bằng 120 V . - Câu 39: Cho hai con lắc lò xo A và B giống hệt nhau, treo thẳng đứng, đang dao động điều hòa. - Lực đàn hồi tác dụng vào điểm treo các lò xo phụ thuộc vào thời gian theo quy luật được mô tả bởi đồ thị hình vẽ. - Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật nặng các con lắc. - Tại thời điểm t động năng của con lắc (A) bằng 3 mJ thì thế năng của con lắc (B) bằng. - Biết điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha, điện áp hiệu dụng ở hai cực của máy phát không đổi