- TÓM TẮT KIẾN THỨC ÔN TẬP HỌC KỲ I MÔN TOÁN 12. - Kiến thức 1: CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI 1. - Phương trình bậc hai. - thì chúng là 2 nghiệm phương trình: 3. - Điều kiện nghiệm của phương trình. - Phương trình bậc hai chứa tham số thỏa điều kiện cho trước. - Kiến thức 2: ĐẠO HÀM 1. - Phương trình tiếp tuyến. - Kiến thức 3: CÁC VẤN ĐỀ VỀ HÀM SỐ 1. - Bước 1: Tìm tập xác định. - Bước 2: Tính y’. - Bước 3: Tìm nghiệm của y’ và những điểm y’ không xác định. - Áp dụng giải phương trình. - Nếu tăng (giảm) và thì phương trình có nghiệm duy nhất là. - Nếu tăng và giảm và thì phương trình có nghiệm duy nhất là + Nếu tăng (giảm) trên tập xác định D thì. - Bước 2: Tính y’ Bước 3: Tìm các nghiệm của y’ Bước 4: Tính Bước 5: Tính. - Bước 3: Tìm nghiệm của y’ và những điểm y’ không xác định trên khoảng (a,b). - Kiến thức 4: CÁC DẠNG ĐỒ THỊ. - Hàm phân thức bậc nhất + Đồ thị không có cực trị. - Các dạng toán liên quan đến đồ thị. - Tương giao hai đồ thị (tìm giao điểm). - Bước 1: Tìm nghiệm của phương trình hoành độ giao điểm. - Phương trình tiếp tuyến Công thức: là tọa độ tiếp điểm Là hệ số góc * Các trường hợp đặc biệt. - Kiến thức 5: CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI ĐỒ THỊ 1. - Tịnh tiến đồ thị hàm số. - Suy biến đồ thị. - Hàm số có đồ thị là đường cong. - Đồ thị hs : Tịnh tiến lên trên đơn vị.. - Đồ thị hs : Tịnh tiến xuống dưới đơn vị.. - Đồ thị hs : Tịnh tiến sang trái đơn vị.. - Đồ thị hs : Tịnh tiến sang phải đơn vị.. - Đồ thị hs : Lấy đối xứng (C) qua Ox. - Đồ thị hs : Lấy đối xứng (C) qua Oy. - Đồ thị hs. - Giữ nguyên phần đồ thị bên phải Oy, bỏ phần bên trái + Lấy đối xứng phần đồ thị được giữ lại qua Oy.. - Giữ nguyên phần đồ thị nằm trên , bỏ phần đồ thị phía dưới. - Lấy đối xứng phần đồ thị bị bỏ qua. - Giữ nguyên phần đồ thị nằm trên , bỏ phần đồ thị nằm phía dưới. - Lấy đối xứng phần đồ thị được giữ lại qua. - Kiến thức 6: LŨY THỪA – MŨ - LOGARIT 1. - Đổi cơ số:. - Kiến thức 7: HÀM SỐ LŨY THỪA – HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT 1. - Hàm số lũy thừa. - Kiến thức 8: PHƯƠNG TRÌNH MŨ – PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT 1. - Phương trình mũ. - Phương trình logarit · Phương trình mũ cơ bản. - Nếu thì phương trình vô nghiệm.. - Đưa về cùng cơ số (chú ý trường hợp cơ số là ẩn cần xét thêm trường hợp cơ số bằng 1). - Phương trình logarit cơ bản. - Đưa về cùng cơ số.. - Kiến thức 9: BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ – BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT 1. - Bất phương trình mũ. - Bất phương trình logarit · Bất phương trình mũ cơ bản. - Bất phương trình logarit cơ bản. - Kiến thức 10: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC 1. - Diện tích tam giác:. - Diện tích: Trung tuyến: 3. - Diện tích các hình Hình vuông cạnh a Diện tích: Đường chéo: Hình chữ nhật cạnh a, b. - Kiến thức 11: KHỐI ĐA DIỆN 1. - Kiến thức 12: MẶT TRÒN XOAY 1. - Đường sinh: Đường cao: Bán kính đáy: Diện tích xung quanh: Diện tích đáy: Diện tích toàn phần: Thể tích:. - Đường sinh: Đường cao: Bán kính đáy: Diện tích xung quanh:. - Diện tích toàn phần:. - Diện tích mặt cầu: Thể tích khối cầu: