- ĐỀ THI HỌC KỲ II - NĂM HỌC MÔN THI: CÔNG NGHỆ 10. - Câu 1: Các loại mầm bệnh thường gặp ở vật nuôi:. - Câu 2: Tạo khả năng miễn dịch cho vật nuôi bằng cách tiêm văcxin có tác dụng:. - Câu 4: Cơ sở khoa học của ứng dung công nghệ sinh học trong sản xuất văcxin thế hệ mới:. - Vận dụng công nghệ nuôi cấy vi sinh.. - Vận dụng công nghệ ADN tái tổ hợp.. - Câu 6: Bột sắn được chế biến khi ứng dụng công nghệ vi sinh:. - Câu 7: Khi sử dụng kháng sinh cần lưu ý:. - Câu 8: Để vật nuôi và cá sinh trưởng, phát dục tốt cần tác động vào:. - Chế độ khẩu phần thức ăn. - Môi trường sống của vật nuôi.. - Câu 10: Mục đích, ý nghĩa của công tác chế biến các sản phẩm nông, lâm, thủy sản:. - Duy trì, nâng cao số lượng sản phẩm.. - Nâng cao chất lượng, giá trị của sản phẩm.. - Câu 11: Ứng dụng trong thực tế của quy trình chế biến thức ăn có sử dụng công nghệ vi sinh:. - Sản xuất cơm rượu.. - Tận dụng nguồn paraphin tạo thức ăn vật nuôi.. - Chủ động tiêm phòng cho vật nuôi.. - Phát hiện bệnh kịp thời, chủ động tiêm phòng cho vật nuôi.. - Câu 14: Vai trò của thức ăn nhân tạo đối với cá:. - Bổ sung nguồn thức ăn tự nhiên. - Làm khả năng đồng hóa thức ăn của cá tốt.. - Cung cấp nguồn thức ăn phong phú. - Câu 15: Văcxin sản xuất theo công nghệ sinh học có đặc điểm khác so với văcxin sản xuất theo phương pháp truyền thống:. - Luôn phải bảo quản lạnh D. - Câu 16: Tại sao ứng dụng công nghệ vi sinh có thể tạo ra sản phẩm thức ăn có giá trị dinh dưỡng?. - Vì thành phần cấu tạo chủ yếu của VSV là prôtein, trong môi trường nuôi cấy tăng sinh khối nhanh, tạo hoạt chất có giá trị, bảo quản thức ăn.. - Câu 17: Công nghệ cấy truyền phôi bò là:. - Câu 19: Trong quy trình cấy truyền phôi bò, đàn bê con được sinh ra mang đặc tính di truyền của:. - Câu 20: Những điều kiện ảnh hưởng đến sự phát sinh, phát triển bệnh ở vật nuôi:. - Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi. - Khả năng sản xuất sản phẩm.. - Khẩu phần ăn của vật nuôi. - Khả năng tiêu tốn thức ăn.. - Câu 24: Độc lực, đường xâm nhập và số lượng đủ lớn của mầm bệnh là những yếu tố ảnh hưởng đến:. - Khả năng phát triển của mầm bệnh. - Sự phát sinh, phát tán của mầm bệnh.. - Sức khỏe của vật nuôi. - Chế độ chăm sóc, quản lí vật nuôi.. - Câu 26: Khi cần chọn những giống vật nuôi có giá trị cao về mặt phẩm chất giống thì tiến hành:. - Chọn lọc cá thể.. - Câu 27: Quy luật nào không tuân theo quy luật sinh trưởng và phát dục ở vật nuôi?. - Câu 28: Người ta chia thức ăn vật nuôi gồm:. - Thức ăn tinh, xanh, thô, hỗn hợp hoàn chỉnh.. - Thức ăn tinh, xanh, thô, hỗn hợp.. - Thức ăn tinh, xanh, thô, hỗn hợp đậm đặc.. - Thức ăn tinh, thô, hỗn hợp.. - Câu 29: Dùng plasmit làm thể truyền trong chuyển ghép gen trong sản xuất văcxin và kháng sinh do:. - Công nghệ biôga, V.A.C. - Công nghệ biôga.. - Câu 32: Những chỉ tiêu cơ bản để đánh giá chọn lọc vật nuôi:. - Ngoại hình, thể chất, khả năng ST, phát dục và sức sản xuất.. - Ngoại hình và sức sản xuất.. - Câu 33: Tế bào chủ được dùng trong công nghệ sản xuất văcxin thế hệ mới:. - Câu 34: Trong quy trình cấy truyền phôi bò, số lượng bò nhận phôi và bò cho phôi lần lượt là:. - Câu 35: Trong hệ thống nhân giống hình tháp, nguyên tắc sản xuất các đàn vật nuôi:. - Câu 36: Các yếu tố ảnh hưởng trực tiếp đến nguồn thức ăn tự nhiên của động vật thủy sinh:. - Câu 37: Khi bảo quản rau, hoa, quả tươi bằng phương pháp lạnh cần chú ý giai đoạn:. - Bao gói Bảo quản Sử dụng. - Làm sạch Bảo quản Sử dụng.. - Thu hái Bảo quản Sử dụng. - Câu 38: Mục đích, ý nghĩa của công tác bảo quản các sản phẩm nông, lâm, thủy sản:. - Duy trì, nâng cao giá trị của sản phẩm.. - Câu 39: Ứng dụng công nghệ tế bào có ý nghĩa thực tế:. - Câu 40: Điểm khác biệt giữa quy trình sản xuất thức ăn hỗn hợp nuôi thủy sản và quy trình sản xuất thức ăn vật nuôi:. - Đóng gói và bảo quản.. - Câu 2: Khi cần chọn những giống vật nuôi có giá trị cao về mặt phẩm chất giống thì tiến hành:. - Chọn lọc cá thể. - Câu 3: Cơ sở khoa học của ứng dung công nghệ sinh học trong sản xuất văcxin thế hệ mới:. - Câu 4: Những điều kiện ảnh hưởng đến sự phát sinh, phát triển bệnh ở vật nuôi:. - Câu 6: Các loại mầm bệnh thường gặp ở vật nuôi:. - Câu 7: Mục đích, ý nghĩa của công tác bảo quản các sản phẩm nông, lâm, thủy sản:. - Câu 8: Văcxin sản xuất theo công nghệ sinh học có đặc điểm khác so với văcxin sản xuất theo phương pháp truyền thống:. - Luôn phải bảo quản lạnh C. - Câu 10: Những chỉ tiêu cơ bản để đánh giá chọn lọc vật nuôi:. - Câu 15: Người ta chia thức ăn vật nuôi gồm:. - Câu 16: Công nghệ cấy truyền phôi bò là:. - Câu 17: Độc lực, đường xâm nhập và số lượng đủ lớn của mầm bệnh là những yếu tố ảnh hưởng đến:. - Sự phát sinh, phát tán của mầm bệnh. - Khả năng phát triển của mầm bệnh.. - Câu 18: Ứng dụng công nghệ tế bào có ý nghĩa thực tế:. - Câu 19: Trong quy trình cấy truyền phôi bò, số lượng bò nhận phôi và bò cho phôi lần lượt là:. - Câu 20: Quy luật nào không tuân theo quy luật sinh trưởng và phát dục ở vật nuôi?. - Câu 22: Tế bào chủ được dùng trong công nghệ sản xuất văcxin thế hệ mới:. - Câu 24: Các yếu tố ảnh hưởng trực tiếp đến nguồn thức ăn tự nhiên của động vật thủy sinh:. - Câu 25: Dùng plasmit làm thể truyền trong chuyển ghép gen trong sản xuất văcxin và kháng sinh do:. - Câu 26: Mục đích, ý nghĩa của công tác chế biến các sản phẩm nông, lâm, thủy sản:. - Câu 27: Trong quy trình cấy truyền phôi bò, đàn bê con được sinh ra mang đặc tính di truyền của:. - Câu 29: Tạo khả năng miễn dịch cho vật nuôi bằng cách tiêm văcxin có tác dụng:. - Câu 31: Để vật nuôi và cá sinh trưởng, phát dục tốt cần tác động vào:. - Môi trường sống của vật nuôi. - Chế độ khẩu phần thức ăn.. - Câu 32: Tại sao ứng dụng công nghệ vi sinh có thể tạo ra sản phẩm thức ăn có giá trị dinh dưỡng?. - Câu 34: Trong hệ thống nhân giống hình tháp, nguyên tắc sản xuất các đàn vật nuôi:. - Khả năng sản xuất sản phẩm. - Khẩu phần ăn của vật nuôi.. - Câu 36: Bột sắn được chế biến khi ứng dụng công nghệ vi sinh:. - Làm sạch Bảo quản Sử dụng. - Thu hái Bảo quản Sử dụng.. - Câu 38: Điểm khác biệt giữa quy trình sản xuất thức ăn hỗn hợp nuôi thủy sản và quy trình sản xuất thức ăn vật nuôi: