« Home « Kết quả tìm kiếm

Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Chuyên đề Các cơ chế di truyền ở cấp tế bào Sinh học 9 có đáp án


Tóm tắt Xem thử

- Bên ngoài tế bào B.
- Trong nhân tế bào D.
- Trên màng tế bào Câu 2: Trong tế bào ở các loài sinh vật, NST có dạng:.
- Kì sau Câu 4: Ở trạng thái co ngắn, chiều dài của NST là:.
- 50 micrômet Câu 5: Đường kính của NST ở trạng thái co ngắn là:.
- Co, duỗi trong phân bào Câu 9: Đặc điểm của NST trong các tế bào sinh dưỡng là:.
- Luôn tồn tại thành từng cặp tương đồng C.
- Câu 10: Cặp NST tương đồng là:.
- Ruồi giấm D.
- Người Câu 12: Điều dưới đây đúng khi nói về tế bào sinh dưỡng của Ruồi giấm là:.
- Có hai cặp NST đều có hình que B.
- Có bốn cặp NST đều hình que C.
- Có ba cặp NST hình chữ V D.
- Có hai cặp NST hình chữ V.
- Câu 13: Trong tế bào sinh dưỡng của mỗi loài, số NST giới tính bằng:.
- Bốn chiếc Câu 14: Giảm phân là hình thức phân bào xảy ra ở:.
- Tế bào sinh dưỡng B.
- Tế bào sinh dục vào thời kì chín C.
- Tế bào mầm sinh dục D.
- Hợp tử và tế bào sinh dưỡng Câu 15: Điều đúng khi nói về sự giảm phân ở tế bào là:.
- NST nhân đôi 1 lần và phân bào 2 lần.
- NST nhân đôi 2 lần và phân bào 1 lần C.
- NST nhân đôi 2 lần và phân bào 2 lần D.
- NST nhân đôi 1 lần và phân bào 1 lần.
- Câu 16: Kết thúc quá trình giảm phân, số NST có trong mỗi tế bào con là:.
- Kì trung gian của lần phân bào I B.
- Kì trung gian của lần phân bào II D.
- Kì giữa của lần phân bào II Câu 18: Hiện tượng xảy ra trong giảm phân nhưng không có trong nguyên phân là:.
- B Tiếp hợp giữa2 NST kép trong từng cặp tương đồng C.
- Phân li NST về hai cực của tế bào.
- Giảm phân là hình thức phân bào xảy ra ở……(I.
- của …….(II)………Trong giảm phân có…….(III.
- phân chia tế bào.
- Qua giảm phân, từ 1 tế bào mẹ tạo ra….(IV)……tế bào con.
- Só NST có trong mỗi tế bào con……(V)……so với số NST của tế bào mẹ..
- Câu 19: Số (I) là:.
- giai đoạn trưởng thành Câu 20: Số (II) là:.
- tế bào sinh dục B.
- tế bào sinh dưỡng D.
- tế bào mầm Câu 21: Số (III) là:.
- 4 lần Câu 22: Số (IV) là:.
- 1 Câu 23: Số (V) là:.
- Tế bào dinh dục đơn bội.
- Được tạo từ sự giảm phân của tế bào sinh dục thời kì chín.
- Câu 25: Trong quá trình tạo giao tử ở đông vật, hoạt động của các tế bào mầm là:.
- Giảm phân.
- Nguyên phân và giảm phân.
- Câu 26: Từ một noãn bào bậc I trải qua quá trình giảm phân sẽ tạo ra được:.
- 4 thể cực Câu 27: Đặc điểm của NST giới tính là:.
- Có nhiều cặp trong tế bào sinh dưỡng B.
- Có 1 đến 2 cặp trong tế bào.
- Số cặp trong tế bào thay đổi tuỳ loài D.
- Luôn chỉ có một cặp trong tế bào sinh dưỡng.
- Câu 28: Trong tế bào sinh dưỡng của mỗi loài sinh vật thì NST giới tính:.
- Luôn luôn là một cặp tương đồng.
- Luôn luôn là một cặp không tương đồng.
- Là một cặp tương đồng hay không tương đồng tuỳ thuộc vào giới tính D.
- Có nhiều cặp, đều không tương đồng.
- Câu 29: Trong tế bào 2n ở người, kí hiệu của cặp NST giới tính là:.
- ở nữ và nam đều có cặp tương đồng XX D.ở nữ và nam đều có cặp không tương đồng XY.
- Câu 30: Điểm giống nhau về NST giới tính ở tất cả các loài sinh vật phân tính là:.
- Đều chỉ có một cặp trong tế bào 2n..
- NST thường và NST giới tính X B.
- NST giới tínhY và NST thường C.
- NST giới tính X.
- Câu 32: Loài dưới đây có cặp NST giới tính XX ở giới đực và XY ở giới cái là:.
- Ruồi giấm B.
- Câu 33: Chức năng của NST giới tính là:.
- Điều khiển tổng hợp Prôtêin cho tế bào B.
- Xác định giới tính.
- Câu 34: Loài dưới đây có cặp NST XX ở giới cái và cặp NST XY ở giới đực là:.
- Ôxitôxin Câu 38: Số NST thường trong tế bào sinh dưỡng của loài tinh tinh( 2n = 48) là:.
- 23 cặp Câu 39: Nhóm sinh vật nào dưới đây có đôi NST giới tính XY trong tế bào 2n của giới cái?.
- Người, gà, ruồi giấm.
- Câu 40: Số (I) là:.
- Vavilôp Câu 41: Số (II) là:.
- Đậu Hà Lan Câu 42: Số (III) là:.
- 1930 Câu 43: Số (IV) là:.
- Câu 44: Ruồi giấm được xem là đối tượng thuận lợi cho việc nghiên cứu di truyền vì:.
- Câu 45: Khi cho giao phối ruồi giấm thuần chủng có thân xám, cánh dài với ruồi giấm thuần chủng thân đen, cánh ngắn thì ở F 1 thu được ruồi có kiểu hình:.
- Đều có thân xám, cánh dài.
- Đều có thân đen, cánh ngắn.
- Thân xám, cánh dài và thân đen, cánh ngắn D.
- Thân xám, cánh ngắnvà thân đen, cánh dài Câu 46: Hiện tượng di truyền liên kết là do:.
- Các cặp gen qui định các cặp tính trạng nằm trên các cặp NST khác nhau B.
- Các cặp gen qui định các cặp tính trạng nằm trên cung một cặp NST C.
- Các gen phân li độc lập trong giảm phân.
- Câu 47: Khi cho các ruồi giấm F 1 có thân xám, cánh dài giao phối với nhau, Mocgan thu được tỉ lệ kểu hình ở F 2 là:.
- 3 thân xám, cánh dài : 1 thân đen, cánh ngắn B.1 thân xám, cánh dài : 1 thân đen, cánh ngắn C.
- 3 thân xám, cánh ngắn : 1 thân đen, cánh dài D.1 thân xám, cánh ngắn : 1 thân đen, cánh dài.
- Câu 48: Phép lai nào sau đây được xem là phép lai phân tích ở ruồi giấm?.
- Thân xám, cánh dài x Thân xám, cánh dài B.
- Thân xám, cánh ngắn x Thân đen, cánh ngắn C.
- Thân xám, cánh ngắn x Thân đen, cánh dài D.Thân xám, cánh dài x Thân đen, cánh ngắn.
- Cặp NST tương đồng