- b) Chứng minh rằng nếu 0 <. - b) Chứng minh H ≥ 0.. - Cách 1: Chứng minh. - Bài 1: Giải cỏc phương trỡnh. - Dạng 2: Chứng minh phương trỡnh cú nghiệm, vụ nghiệm.. - Bài 1: Chứng minh rằng cỏc phương trỡnh sau luụn cú nghiệm.. - d) Chứng minh rằng phương trỡnh bậc hai:. - c) Cho 3 phương trỡnh (ẩn x sau):. - a) Cho phương trỡnh ax 2 + bx + c = 0.. - x 2 là cỏc nghiệm của phương trỡnh: x 2 – 3x – 7 = 0.. - b) Lập phương trỡnh bậc hai cú 2 nghiệm là. - Bài 4: Cho phương trỡnh x 2 – 2(m -1)x – m = 0.. - a) Chứng minh rằng phương trỡnh luụn luụn cú hai nghiệm x 1 . - Bài 6: Cho phương trỡnh 2x 2 – 4x – 10 = 0 cú hai nghiệm x 1 . - Bài 7: Cho phương trỡnh 2x 2 – 3x – 1 = 0 cú hai nghiệm x 1 . - Bài 8: Cho phương trỡnh x 2 + x – 1 = 0 cú hai nghiệm x 1 . - Hóy lập phương trỡnh ẩn y cú hai nghiệm y 1 . - a) Cho phương trỡnh (m – 1)x 2 + 2(m – 1)x – m = 0 (ẩn x).. - Xỏc định m để phương trỡnh cú nghiệm kộp. - b) Cho phương trỡnh (2m – 1)x 2 – 2(m + 4)x + 5m + 2 = 0.. - Tỡm m để phương trỡnh cú nghiệm.. - c) Cho phương trỡnh: (m – 1)x 2 – 2mx + m – 4 = 0.. - Tỡm điều kiện của m để phương trỡnh cú nghiệm.. - Tỡm điều kiện của m để phương trỡnh cú nghiệm kộp. - d) Cho phương trỡnh: (a – 3)x 2 – 2(a – 1)x + a – 5 = 0.. - Tỡm a để phương trỡnh cú hai nghiệm phõn biệt.. - a) Cho phương trỡnh. - b) Cho phương trỡnh: (m 2 + m – 2)(x m + 1)x(x 2 + 4. - Bài 1: Cho phương trỡnh: x 2 – 2(m + 1)x + 4m = 0. - 1) Xỏc định m để phương trỡnh cú nghiệm kộp. - 2) Xỏc định m để phương trỡnh cú một nghiệm bằng 4. - 6) Định m để phương trỡnh cú hai nghiệm x 1 . - 7) Định m để phương trỡnh cú hai nghiệm x 1 . - b) Chư phương trỡnh bậc hai: x 2 – mx + m – 1 = 0. - Tỡm m để phương trỡnh cú hai nghiệm x 1 . - Bài 5: Cho phương trỡnh: ax 2 + bx + c = 0 (a ≠ 0).. - a) Cho phương trỡnh x 2 – (2m – 3)x + m 2 – 3m = 0. - Xỏc định m để phương trỡnh cú hai nghiệm x 1 . - b) Cho phương trỡnh 2x 2 + (2m – 1)x + m – 1 = 0. - Xỏc định m để phương trỡnh cú hai nghiệm phõn biệt x 1 . - a) Chứng minh rằng phương trỡnh f(x. - Bài 3: Cho phương trỡnh bậc hai: x 2 + 2(a + 3)x + 4(a + 3. - Bài 4: Cho phương trỡnh: x 2 + 2(m – 1)x – (m + 1. - b) Tỡm giỏ trị của m để phương trỡnh cú hai nghiệm nhỏ hơn 2.. - a) Cho phương trỡnh: x 2 – mx + 2m – 3 = 0. - b) Cho phương trỡnh bậc hai: (m – 2)x 2 – 2(m + 2)x + 2(m – 1. - c) Cho phương trỡnh: 8x 2 – 4(m – 2)x + m(m – 4. - Định m để phương trỡnh cú hai nghiệm x 1 . - Bài 2: Cho phương trỡnh bậc hai: (m – 1) 2 x 2 – (m – 1)(m + 2)x + m = 0. - Bài 3: Cho phương trỡnh: x 2 – 2mx – m 2 – 1 = 0.. - a) Chứng minh rằng phương trỡnh luụn cú hai nghiệm x 1 , x 2 với mọi m.. - c) Tỡm m để phương trỡnh cú hai nghiệm x 1 . - Bài 4: Cho phương trỡnh: (m – 1)x 2 – 2(m + 1)x + m = 0.. - b) Khi phương trỡnh cú hai nghiệm phõn biệt x 1 . - Bài 5: Cho phương trỡnh (m – 4)x 2 – 2(m – 2)x + m – 1 = 0. - Chứng minh rằng nếu phương trỡnh cú hai nghiệm x 1 . - Bài 3: Xột cỏc phương trỡnh sau:. - Bài 4: Cho hai phương trỡnh:. - Tỡm cỏc giỏ trị của tham số m để phương trỡnh (2) cú một nghiệm bằng hai lần một nghiệm của phương trỡnh (1).. - Bài 5: Cho hai phương trỡnh:. - Bài 6: Cho hai phương trỡnh:. - c) Xỏc định m để phương trỡnh (x 2 + mx + 2)(x 2 + 2x + m. - Bài 2: Giải cỏc hệ phương trỡnh sau:. - Bài 3: Cho hệ phương trỡnh. - a) Giải hệ phương trỡnh khi m = 2 . - Bài 4: Cho hệ phương trỡnh. - Bài 5: Cho hệ phương trỡnh:. - a) Giải hệ phương trỡnh trờn khi m = 2.. - Giải cỏc hệ phương trỡnh sau:. - b) Lập phương trỡnh đường thẳng (d) qua A(- 2. - Viết phương trỡnh đường thẳng MN.. - Bước 1 : Lập hệ phương trỡnh(phương trỡnh). - Từ (1) và (2) ta cú hệ phương trỡnh x 1. - Giải cỏc phương trỡnh sau:. - Dạng 4: Phương trỡnh trựng phương.. - Dạng 5: Phương trỡnh bậc cao.. - 2.CHỨNG MINH. - 5.Chứng minh hai đường thẳng vuụng gúc. - Phương phỏp chứng minh. - Chứng minh rằng:. - b) Chứng minh rằng MA + MB = MC.. - a) Chứng minh rằng MB 2 = MC. - MN b) Chứng minh rằng AB// CD. - b) Chứng minh rằng tớch MC. - Chứng minh rằng. - c) Chứng minh rằng AM là tiếp tuyến của đường trũn (O).. - b) Chứng minh rằng CD là tiếp tuyến của đường trũn (O).. - d) Chứng minh ID tiếp xỳc với đường trũn (O’).. - Chứng minh OI. - Chứng minh rằng D cố định.. - Chứng minh EC = EK.. - Chứng minh R 1. - a) Chứng minh rằng CE = AC + BE.. - b) Chứng minh AC.BE = R 2. - Chứng minh cỏc hệ thức:. - b) Chứng minh rằng: AC là tiếp tuyến của đường trũn (O).. - a) Chứng minh BPM cõn.. - Đường trũn (O . - a) Chứng minh rằng QMO. - a) Chứng minh rằng SA = SB = SC.