« Home « Kết quả tìm kiếm

Tài liệu ôn thi vào lớp 10 môn Toán


Tóm tắt Xem thử

- b) Chứng minh rằng nếu 0 <.
- b) Chứng minh H ≥ 0..
- Cách 1: Chứng minh.
- Bài 1: Giải cỏc phương trỡnh.
- Dạng 2: Chứng minh phương trỡnh cú nghiệm, vụ nghiệm..
- Bài 1: Chứng minh rằng cỏc phương trỡnh sau luụn cú nghiệm..
- d) Chứng minh rằng phương trỡnh bậc hai:.
- c) Cho 3 phương trỡnh (ẩn x sau):.
- a) Cho phương trỡnh ax 2 + bx + c = 0..
- x 2 là cỏc nghiệm của phương trỡnh: x 2 – 3x – 7 = 0..
- b) Lập phương trỡnh bậc hai cú 2 nghiệm là.
- Bài 4: Cho phương trỡnh x 2 – 2(m -1)x – m = 0..
- a) Chứng minh rằng phương trỡnh luụn luụn cú hai nghiệm x 1 .
- Bài 6: Cho phương trỡnh 2x 2 – 4x – 10 = 0 cú hai nghiệm x 1 .
- Bài 7: Cho phương trỡnh 2x 2 – 3x – 1 = 0 cú hai nghiệm x 1 .
- Bài 8: Cho phương trỡnh x 2 + x – 1 = 0 cú hai nghiệm x 1 .
- Hóy lập phương trỡnh ẩn y cú hai nghiệm y 1 .
- a) Cho phương trỡnh (m – 1)x 2 + 2(m – 1)x – m = 0 (ẩn x)..
- Xỏc định m để phương trỡnh cú nghiệm kộp.
- b) Cho phương trỡnh (2m – 1)x 2 – 2(m + 4)x + 5m + 2 = 0..
- Tỡm m để phương trỡnh cú nghiệm..
- c) Cho phương trỡnh: (m – 1)x 2 – 2mx + m – 4 = 0..
- Tỡm điều kiện của m để phương trỡnh cú nghiệm..
- Tỡm điều kiện của m để phương trỡnh cú nghiệm kộp.
- d) Cho phương trỡnh: (a – 3)x 2 – 2(a – 1)x + a – 5 = 0..
- Tỡm a để phương trỡnh cú hai nghiệm phõn biệt..
- a) Cho phương trỡnh.
- b) Cho phương trỡnh: (m 2 + m – 2)(x m + 1)x(x 2 + 4.
- Bài 1: Cho phương trỡnh: x 2 – 2(m + 1)x + 4m = 0.
- 1) Xỏc định m để phương trỡnh cú nghiệm kộp.
- 2) Xỏc định m để phương trỡnh cú một nghiệm bằng 4.
- 6) Định m để phương trỡnh cú hai nghiệm x 1 .
- 7) Định m để phương trỡnh cú hai nghiệm x 1 .
- b) Chư phương trỡnh bậc hai: x 2 – mx + m – 1 = 0.
- Tỡm m để phương trỡnh cú hai nghiệm x 1 .
- Bài 5: Cho phương trỡnh: ax 2 + bx + c = 0 (a ≠ 0)..
- a) Cho phương trỡnh x 2 – (2m – 3)x + m 2 – 3m = 0.
- Xỏc định m để phương trỡnh cú hai nghiệm x 1 .
- b) Cho phương trỡnh 2x 2 + (2m – 1)x + m – 1 = 0.
- Xỏc định m để phương trỡnh cú hai nghiệm phõn biệt x 1 .
- a) Chứng minh rằng phương trỡnh f(x.
- Bài 3: Cho phương trỡnh bậc hai: x 2 + 2(a + 3)x + 4(a + 3.
- Bài 4: Cho phương trỡnh: x 2 + 2(m – 1)x – (m + 1.
- b) Tỡm giỏ trị của m để phương trỡnh cú hai nghiệm nhỏ hơn 2..
- a) Cho phương trỡnh: x 2 – mx + 2m – 3 = 0.
- b) Cho phương trỡnh bậc hai: (m – 2)x 2 – 2(m + 2)x + 2(m – 1.
- c) Cho phương trỡnh: 8x 2 – 4(m – 2)x + m(m – 4.
- Định m để phương trỡnh cú hai nghiệm x 1 .
- Bài 2: Cho phương trỡnh bậc hai: (m – 1) 2 x 2 – (m – 1)(m + 2)x + m = 0.
- Bài 3: Cho phương trỡnh: x 2 – 2mx – m 2 – 1 = 0..
- a) Chứng minh rằng phương trỡnh luụn cú hai nghiệm x 1 , x 2 với mọi m..
- c) Tỡm m để phương trỡnh cú hai nghiệm x 1 .
- Bài 4: Cho phương trỡnh: (m – 1)x 2 – 2(m + 1)x + m = 0..
- b) Khi phương trỡnh cú hai nghiệm phõn biệt x 1 .
- Bài 5: Cho phương trỡnh (m – 4)x 2 – 2(m – 2)x + m – 1 = 0.
- Chứng minh rằng nếu phương trỡnh cú hai nghiệm x 1 .
- Bài 3: Xột cỏc phương trỡnh sau:.
- Bài 4: Cho hai phương trỡnh:.
- Tỡm cỏc giỏ trị của tham số m để phương trỡnh (2) cú một nghiệm bằng hai lần một nghiệm của phương trỡnh (1)..
- Bài 5: Cho hai phương trỡnh:.
- Bài 6: Cho hai phương trỡnh:.
- c) Xỏc định m để phương trỡnh (x 2 + mx + 2)(x 2 + 2x + m.
- Bài 2: Giải cỏc hệ phương trỡnh sau:.
- Bài 3: Cho hệ phương trỡnh.
- a) Giải hệ phương trỡnh khi m = 2 .
- Bài 4: Cho hệ phương trỡnh.
- Bài 5: Cho hệ phương trỡnh:.
- a) Giải hệ phương trỡnh trờn khi m = 2..
- Giải cỏc hệ phương trỡnh sau:.
- b) Lập phương trỡnh đường thẳng (d) qua A(- 2.
- Viết phương trỡnh đường thẳng MN..
- Bước 1 : Lập hệ phương trỡnh(phương trỡnh).
- Từ (1) và (2) ta cú hệ phương trỡnh x 1.
- Giải cỏc phương trỡnh sau:.
- Dạng 4: Phương trỡnh trựng phương..
- Dạng 5: Phương trỡnh bậc cao..
- 2.CHỨNG MINH.
- 5.Chứng minh hai đường thẳng vuụng gúc.
- Phương phỏp chứng minh.
- Chứng minh rằng:.
- b) Chứng minh rằng MA + MB = MC..
- a) Chứng minh rằng MB 2 = MC.
- MN b) Chứng minh rằng AB// CD.
- b) Chứng minh rằng tớch MC.
- Chứng minh rằng.
- c) Chứng minh rằng AM là tiếp tuyến của đường trũn (O)..
- b) Chứng minh rằng CD là tiếp tuyến của đường trũn (O)..
- d) Chứng minh ID tiếp xỳc với đường trũn (O’)..
- Chứng minh OI.
- Chứng minh rằng D cố định..
- Chứng minh EC = EK..
- Chứng minh R 1.
- a) Chứng minh rằng CE = AC + BE..
- b) Chứng minh AC.BE = R 2.
- Chứng minh cỏc hệ thức:.
- b) Chứng minh rằng: AC là tiếp tuyến của đường trũn (O)..
- a) Chứng minh BPM cõn..
- Đường trũn (O .
- a) Chứng minh rằng QMO.
- a) Chứng minh rằng SA = SB = SC.