- LUẬT GIÁO DỤC. - Quốc hội ban hành Luật Giáo dục.. - Luật này quy định về hệ thống giáo dục quốc dân. - quản lý nhà nước về giáo dục. - Mục tiêu giáo dục. - Tính chất, nguyên lý giáo dục. - Phát triển giáo dục. - Phát triển giáo dục là quốc sách hàng đầu.. - Hệ thống giáo dục quốc dân. - Yêu cầu về nội dung, phương pháp giáo dục. - Chương trình giáo dục. - Chương trình giáo dục thể hiện mục tiêu giáo dục. - phương pháp và hình thức tổ chức hoạt động giáo dục. - Hướng nghiệp và phân luồng trong giáo dục. - Liên thông trong giáo dục. - Ngôn ngữ, chữ viết dùng trong cơ sở giáo dục. - Phổ cập giáo dục và giáo dục bắt buộc 1. - Giáo dục hòa nhập. - Xã hội hóa sự nghiệp giáo dục. - Đầu tư cho giáo dục. - Đầu tư cho giáo dục là đầu tư phát triển. - Không truyền bá tôn giáo trong cơ sở giáo dục. - Cấm lợi dụng hoạt động giáo dục. - Các hành vi bị nghiêm cấm trong cơ sở giáo dục. - Xuyên tạc nội dung giáo dục.. - HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN Mục 1. - GIÁO DỤC MẦM NON. - Phương pháp giáo dục mầm non được quy định như sau:. - Chương trình giáo dục mầm non. - a) Thể hiện mục tiêu giáo dục mầm non;. - Chính sách phát triển giáo dục mầm non. - GIÁO DỤC PHỔ THÔNG. - Cấp học và độ tuổi của giáo dục phổ thông. - Mục tiêu của giáo dục phổ thông. - Yêu cầu về nội dung, phương pháp giáo dục phổ thông. - Chương trình giáo dục phổ thông. - a) Thể hiện mục tiêu giáo dục phổ thông;. - Sách giáo khoa giáo dục phổ thông. - Sách giáo khoa giáo dục phổ thông được quy định như sau:. - quy định việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông. - Cơ sở giáo dục phổ thông Cơ sở giáo dục phổ thông bao gồm:. - GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP. - Các trình độ đào tạo giáo dục nghề nghiệp. - Mục tiêu của giáo dục nghề nghiệp. - Tổ chức và hoạt động giáo dục nghề nghiệp. - GIÁO DỤC ĐẠI HỌC. - Các trình độ đào tạo giáo dục đại học. - Mục tiêu của giáo dục đại học. - Tổ chức và hoạt động giáo dục đại học. - GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN Điều 41. - Mục tiêu của giáo dục thường xuyên. - Nhiệm vụ của giáo dục thường xuyên. - Chương trình giáo dục thường xuyên bao gồm:. - b) Chương trình giáo dục đáp ứng yêu cầu của người học. - Hình thức thực hiện chương trình giáo dục thường xuyên bao gồm:. - Cơ sở giáo dục thường xuyên. - Cơ sở giáo dục thường xuyên bao gồm:. - a) Trung tâm giáo dục thường xuyên;. - b) Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên;. - d) Trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên.. - Chính sách phát triển giáo dục thường xuyên. - NHÀ TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN BIỆT VÀ CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC Mục 1. - Đình chỉ hoạt động giáo dục. - d) Không bảo đảm chất lượng giáo dục;. - e) Thủ tướng Chính phủ quyết định đối với cơ sở giáo dục đại học.. - Điều lệ, quy chế tổ chức và hoạt động của cơ sở giáo dục. - b) Tổ chức hoạt động giáo dục trong nhà trường;. - b) Trực tiếp đầu tư thành lập cơ sở giáo dục tư thục theo quy định của Luật này.. - TRƯỜNG CHUYÊN BIỆT VÀ CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC. - Cơ sở giáo dục khác. - Trẻ em của cơ sở giáo dục mầm non;. - Học viên theo học chương trình giáo dục thường xuyên.. - Chính phủ quy định chính sách đối với trẻ em tại cơ sở giáo dục mầm non.. - thực hiện nội quy, điều lệ, quy chế của cơ sở giáo dục;. - Giữ gìn, bảo vệ tài sản của cơ sở giáo dục.. - Tín dụng giáo dục. - Quỹ khuyến học, quỹ bảo trợ giáo dục. - ĐẦU TƯ VÀ TÀI CHÍNH TRONG GIÁO DỤC Điều 95. - Nguồn tài chính đầu tư cho giáo dục. - Ngân sách nhà nước đầu tư cho giáo dục. - Khuyến khích đầu tư cho giáo dục. - Chế độ tài chính đối với cơ sở giáo dục. - QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ GIÁO DỤC. - Nội dung quản lý nhà nước về giáo dục. - Quy định mục tiêu, chương trình, nội dung giáo dục. - Quy định về đánh giá chất lượng giáo dục. - Tổ chức bộ máy quản lý giáo dục.. - Cơ quan quản lý nhà nước về giáo dục 1. - HỢP TÁC QUỐC TẾ VỀ GIÁO DỤC Điều 106. - Nguyên tắc hợp tác quốc tế về giáo dục. - Hợp tác về giáo dục với nước ngoài. - hoạt động giáo dục phù hợp với quy định của pháp luật Việt Nam.. - d) Thành lập cơ sở giáo dục;. - KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC. - a) Bảo đảm và nâng cao chất lượng giáo dục;. - Đối tượng kiểm định chất lượng giáo dục bao gồm:. - cấp phép hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục. - Quản lý hoạt động kiểm định chương trình đào tạo và kiểm định cơ sở giáo dục.. - Tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục 1. - Tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục bao gồm:. - c) Tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục nước ngoài.