« Home « Kết quả tìm kiếm

Luật Giáo Dục 2019 Luật số: 43/2019/QH14


Tóm tắt Xem thử

- LUẬT GIÁO DỤC.
- Quốc hội ban hành Luật Giáo dục..
- Luật này quy định về hệ thống giáo dục quốc dân.
- quản lý nhà nước về giáo dục.
- Mục tiêu giáo dục.
- Tính chất, nguyên lý giáo dục.
- Phát triển giáo dục.
- Phát triển giáo dục là quốc sách hàng đầu..
- Hệ thống giáo dục quốc dân.
- Yêu cầu về nội dung, phương pháp giáo dục.
- Chương trình giáo dục.
- Chương trình giáo dục thể hiện mục tiêu giáo dục.
- phương pháp và hình thức tổ chức hoạt động giáo dục.
- Hướng nghiệp và phân luồng trong giáo dục.
- Liên thông trong giáo dục.
- Ngôn ngữ, chữ viết dùng trong cơ sở giáo dục.
- Phổ cập giáo dục và giáo dục bắt buộc 1.
- Giáo dục hòa nhập.
- Xã hội hóa sự nghiệp giáo dục.
- Đầu tư cho giáo dục.
- Đầu tư cho giáo dục là đầu tư phát triển.
- Không truyền bá tôn giáo trong cơ sở giáo dục.
- Cấm lợi dụng hoạt động giáo dục.
- Các hành vi bị nghiêm cấm trong cơ sở giáo dục.
- Xuyên tạc nội dung giáo dục..
- HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN Mục 1.
- GIÁO DỤC MẦM NON.
- Phương pháp giáo dục mầm non được quy định như sau:.
- Chương trình giáo dục mầm non.
- a) Thể hiện mục tiêu giáo dục mầm non;.
- Chính sách phát triển giáo dục mầm non.
- GIÁO DỤC PHỔ THÔNG.
- Cấp học và độ tuổi của giáo dục phổ thông.
- Mục tiêu của giáo dục phổ thông.
- Yêu cầu về nội dung, phương pháp giáo dục phổ thông.
- Chương trình giáo dục phổ thông.
- a) Thể hiện mục tiêu giáo dục phổ thông;.
- Sách giáo khoa giáo dục phổ thông.
- Sách giáo khoa giáo dục phổ thông được quy định như sau:.
- quy định việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông.
- Cơ sở giáo dục phổ thông Cơ sở giáo dục phổ thông bao gồm:.
- GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP.
- Các trình độ đào tạo giáo dục nghề nghiệp.
- Mục tiêu của giáo dục nghề nghiệp.
- Tổ chức và hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
- GIÁO DỤC ĐẠI HỌC.
- Các trình độ đào tạo giáo dục đại học.
- Mục tiêu của giáo dục đại học.
- Tổ chức và hoạt động giáo dục đại học.
- GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN Điều 41.
- Mục tiêu của giáo dục thường xuyên.
- Nhiệm vụ của giáo dục thường xuyên.
- Chương trình giáo dục thường xuyên bao gồm:.
- b) Chương trình giáo dục đáp ứng yêu cầu của người học.
- Hình thức thực hiện chương trình giáo dục thường xuyên bao gồm:.
- Cơ sở giáo dục thường xuyên.
- Cơ sở giáo dục thường xuyên bao gồm:.
- a) Trung tâm giáo dục thường xuyên;.
- b) Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên;.
- d) Trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên..
- Chính sách phát triển giáo dục thường xuyên.
- NHÀ TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN BIỆT VÀ CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC Mục 1.
- Đình chỉ hoạt động giáo dục.
- d) Không bảo đảm chất lượng giáo dục;.
- e) Thủ tướng Chính phủ quyết định đối với cơ sở giáo dục đại học..
- Điều lệ, quy chế tổ chức và hoạt động của cơ sở giáo dục.
- b) Tổ chức hoạt động giáo dục trong nhà trường;.
- b) Trực tiếp đầu tư thành lập cơ sở giáo dục tư thục theo quy định của Luật này..
- TRƯỜNG CHUYÊN BIỆT VÀ CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC.
- Cơ sở giáo dục khác.
- Trẻ em của cơ sở giáo dục mầm non;.
- Học viên theo học chương trình giáo dục thường xuyên..
- Chính phủ quy định chính sách đối với trẻ em tại cơ sở giáo dục mầm non..
- thực hiện nội quy, điều lệ, quy chế của cơ sở giáo dục;.
- Giữ gìn, bảo vệ tài sản của cơ sở giáo dục..
- Tín dụng giáo dục.
- Quỹ khuyến học, quỹ bảo trợ giáo dục.
- ĐẦU TƯ VÀ TÀI CHÍNH TRONG GIÁO DỤC Điều 95.
- Nguồn tài chính đầu tư cho giáo dục.
- Ngân sách nhà nước đầu tư cho giáo dục.
- Khuyến khích đầu tư cho giáo dục.
- Chế độ tài chính đối với cơ sở giáo dục.
- QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ GIÁO DỤC.
- Nội dung quản lý nhà nước về giáo dục.
- Quy định mục tiêu, chương trình, nội dung giáo dục.
- Quy định về đánh giá chất lượng giáo dục.
- Tổ chức bộ máy quản lý giáo dục..
- Cơ quan quản lý nhà nước về giáo dục 1.
- HỢP TÁC QUỐC TẾ VỀ GIÁO DỤC Điều 106.
- Nguyên tắc hợp tác quốc tế về giáo dục.
- Hợp tác về giáo dục với nước ngoài.
- hoạt động giáo dục phù hợp với quy định của pháp luật Việt Nam..
- d) Thành lập cơ sở giáo dục;.
- KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC.
- a) Bảo đảm và nâng cao chất lượng giáo dục;.
- Đối tượng kiểm định chất lượng giáo dục bao gồm:.
- cấp phép hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục.
- Quản lý hoạt động kiểm định chương trình đào tạo và kiểm định cơ sở giáo dục..
- Tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục 1.
- Tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục bao gồm:.
- c) Tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục nước ngoài.