« Home « Kết quả tìm kiếm

Đề cương ôn tập môn Lịch Sử 12 – Ôn thi THPT


Tóm tắt Xem thử

- SỰ HÌNH THÀNH TRẬT TỰ THẾ GIỚI MỚI SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ HAI .
- Nông nghiệp đạt mức trƣớc chiến tranh..
- trợ kinh tế (SEV)..
- gấp đôi mức trƣớc chiến tranh thế giới..
- đạt mức trƣớc chiến tranh thế giới thứ hai..
- Trƣớc chiến tranh thế giới thứ hai, đều bị thực dân nô dịch (trừ Nhật Bản)..
- Câu 1: Trƣớc chiến tranh thế giới thứ hai, hầu hết các nƣớc Đông Bắc Á đều bị A.
- Sự thành lập các quốc gia độc lập sau chiến tranh thế giới thứ hai a.
- Trƣớc Chiến tranh thế giới thứ hai, Đông Nam Á (trừ Thái Lan) vốn là thuộc địa của A.
- Trong những năm Chiến tranh thế giới thứ hai, các nƣớc Đông Nam Á trở thành thuộc địa của.
- Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào đấu tranh giành độc lập của nhân dân Ấn Độ diễn ra nhƣ thế nào?.
- Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào đấu tranh giành độc lập bùng nổ mạnh mẽ ở châu Phi..
- Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi bùng nổ sớm nhất ở.
- Các quốc gia giành độc lập đầu tiên ở châu Phi, sau Chiến tranh thế giới thứ hai là A.
- Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào giành độc lập của nhân dân Angiêri chủ yếu diễn ra dƣới hình thức.
- Về kinh tế:.
- Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, kinh tế Mĩ phát triển mạnh mẽ..
- Kinh tế.
- Đặc điểm nổi bật của nền kinh tế Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai là.
- Ý nào dƣới đâ không phản ánh đúng sự phát triển vƣợt bậc về kinh tế-khoa học kĩ thuật của Mĩ những năm đầu sau Chiến tranh thế giới thứ hai?.
- Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, nền kinh tế Mĩ thu đƣợc nhiều lợi nhuận từ A.
- Ý nào dƣới đâ giải thích không đúng về ngu ên nhân dẫn đến sự phát triển nhanh chóng về kinh tế-khoa học kĩ thuật của Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai?.
- Lợi dụng chiến tranh để làm giàu..
- cấm nhân dân biểu tình chống chiến tranh Mĩ xâm lƣợc Việt Nam..
- Chính sách đối ngoại xu ên suốt của Mĩ từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 2000 là.
- Phong trào chống chiến tranh xâm lƣợc Việt Nam của nhiều tầng lớp nhân dân..
- Trực tiếp gâ nên nhiều cuộc chiến tranh xâm lƣợc ở nhiều nơi trên thế giới..
- Kinh tế - Bị chiến tranh.
- Ý không phản ánh đúng tình hình các nƣớc Tâ Âu sau Chiến tranh thế giới thứ hai là A.
- Ý nào dƣới đâ là nhân tố quan trọng hàng đầu giúp các nƣớc Tâ Âu nhanh chóng khôi phục kinh tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai?.
- nền kinh tế các nƣớc Tâ Âu về cơ bản đã phục hồi và đạt mức trƣớc chiến tranh..
- Đặc điểm nổi bật trong chính sách đối ngoại của các nƣớc Tâ Âu những năm đầu sau Chiến tranh thế giới thứ hai là.
- chính trị - kinh tế B.
- Về kinh tế.
- Kinh tế:.
- Đặc điểm nổi bật về tình hình Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai là.
- Những cải cách dân chủ đƣợc thực hiện ở Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai có ý nghĩa nhƣ thế nào?.
- Văn kiện đặt nền tảng cho quan hệ Mĩ – Nhật sau Chiến tranh thế giới thứ hai là A.
- Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, các nƣớc Tâ Âu và Nhật Bản có gì khác biệt trong quan hệ với Mĩ?.
- Việt Nam có thể rút ra kinh nghiệm gì từ sự phát triển kinh tế của các nƣớc tƣ bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai để đẩ mạnh sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nƣớc?.
- Nền tảng xu ên suốt trong chính sách đối ngoại của Nhật Bản kể từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai là.
- TRONG VÀ SAU THỜI KỲ CHIẾN TRANH LẠNH.
- Cuộc chiến tranh xăm lƣợc Đông Dƣơng của thực dân Pháp..
- Chiến tranh 2 miền..
- Cuộc chiến tranh xâm lƣợc Việt Nam của đế quốc Mĩ .
- Từ Mĩ đã thực hiện cuộc chiến tranh xâm lƣợc thực dân mới ở Việt Nam..
- Thế giới sau Chiến tranh lạnh.
- chiến tranh lạnh.
- Mĩ và Liên Xô chấm dứt chiến tranh lạnh là do.
- Đặc điểm lớn nhất của cuộc cách mạng khoa học –kĩ thuật sau chiến tranh thế giới thứ hai là.
- Nơi khởi đầu cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật sau chiến tranh thế giới thứ hai là.
- thế giới..
- Chính sách đối ngoại của Liên Xô sau Chiến tranh thế giới thứ hai:.
- Tổ chức lại thế giới sau chiến tranh.
- chấm dứt chiến tranh lạnh B.
- chiến tranh lạnh B.
- Sau khi khôi phục kinh sau chiến tranh thế giới thứ hai, nƣớc có nền kinh tế phát triển nhất Tây Âu là.
- Sau chiến tranh thế giới thứ hai nền kinh tế lớn nhất thế giới là A.
- Mĩ dựa vào đâu để thực hiện tham vọng bá chủ thế giới sau chiến tranh thế giới thứ hai?.
- Nguyên nhân phát triển kinh tế của các nƣớc Tƣ bản Mĩ, Tâ Âu, Nhật Bản sau chiến tranh thế giới thứ 2 giống nhau là.
- Tác động của chiến tranh lạnh.
- Sau chiến tranh thế giới lần thứ nhất, ở Việt Nam ngoài thực dân Pháp, còn có giai cấp nào trở thành đối tƣợng của cách mạng Việt Nam?.
- Lực lƣợng nào hăng hái và đông đảo nhất của cách mạng Việt Nam sau chiến tranh thế giới thứ nhất?.
- PHONG TRÀO CÁCH MẠNG .
- Phong trào cách mạng .
- 9-1939 Chiến tranh thế giới thứ 2 bùng nổ - >.
- kinh tế chậm phát triển D.
- nhanh chóng kết thúc chiến tranh..
- THỰC DÂN PHÁP ĐẨY MẠNH CHIẾN TRANH XÂM LƢỢC ĐÔNG DƢƠNG 1.
- Mĩ can thiệp sâu vào cuộc chiến tranh.
- Mục đích : nhanh chóng kết thúc chiến tranh..
- Tiến hành chiến tranh tổng lực..
- Tiến hành chiến tranh toàn diện, tổng lực..
- Vì chiến tranh Triều Tiên đã kết thúc.
- Vì nhân dân Pháp ngà càng phản đối chiến tranh xâm lƣợc Việt Nam D.
- giành lấy một thắng lợi quân sự để tiếp tục cuộc chiến tranh xâm lƣợc Việt Nam..
- Chuẩn bị can thiệp vào cuộc chiến tranh Đông Dƣơng..
- Bắt đầu can thiệp vào chiến tranh Đông Dƣơng..
- Can thiệp sâu vào chiến tranh Đông Dƣơng..
- Không can thiệp vào chiến tranh Đông Dƣơng..
- Tình hình thực dân Pháp sau 8 năm tiến hành cuộc chiến tranh xâm lƣợc Việt Nam nhƣ thế nào?.
- MIỀN NAM CHIẾN ĐẤU CHỐNG CHIẾN LƢỢC “CHIẾN TRANH ĐẶC BIỆT”.
- Chiến lƣợc “Chiến tranh đặc biệt” của đế quốc Mĩ ở miền Nam.
- “Phản ứng linh hoạt” và thực hiện chiến lƣợc “Chiến tranh đặc biệt” ở miền Nam Việt Nam..
- Miền Nam chiến đấu chống chiến lƣợc “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ.
- tiện chiến tranh của chúng..
- CHIẾN ĐẤU CHỐNG CHIẾN LƢỢC “CHIẾN TRANH CỤC BỘ” CỦA ĐẾ QUỐC MĨ Ở MIỀN NAM .
- Chiến lƣợc “Chiến tranh cục bộ” của đế quốc Mĩ ở miền Nam.
- Chiến đấu chống chiến lƣợc “Chiến tranh cục bộ” của Mĩ.
- chiến tranh Việt Nam (tức thừa nhận thất bại của “Chiến tranh cục bộ.
- CHIẾN ĐẤU CHỐNG CHIẾN LƢỢC “VIỆT NAM HOÁ CHIẾN TRANH” VÀ.
- “ĐÔNG DƢƠNG HOÁ CHIẾN TRANH” CỦA ĐẾ QUỐC MĨ .
- Chiến đấu chống chiến lƣợc "Việt Nam hoá chiến tranh".
- và "Đông Dƣơng hoá chiến tranh".
- Thắng lợi chính trị mở đầu giai đoạn chống "Việt Nam hoá chiến tranh".
- trở lại chiến tranh xâm lƣợc (tức thừa nhận thất bại của "Việt Nam hoá chiến tranh")..
- Trong chiến lƣợc “Việt Nam hoá chiến tranh”, lực lƣợng chiến đấu Mĩ có vai trò A.
- Thắng lợi chính trị mở đầu giai đoạn chống Việt Nam hoá chiến tranh của quân dân miền Nam Việt Nam là.
- Hàn gắn vết thƣơng chiến tranh..
- *Thế giới.
- Kinh tế.