- Đồ thị hàm số 2 1 3 y x. - Cho hàm số f x. - Cho hàm số y f x. - Hàm số y f x. - Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 2 và đường thẳng y x là:. - Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2. - Nguyên hàm của hàm số f x. - Hàm số y log x 2 1 có đạo hàm là. - Cho hàm số y x 4 2 x 2 2 . - Hàm số y f. - Hàm số f x. - Họ nguyên hàm của hàm số f x. - Đạo hàm của hàm số 3 1. - Tập xác định của hàm số 2 2. - Tập xác định của hàm số y. - Cho hàm số. - 0 của đồ thị hàm số y x 3 3 x 2 2 là. - Hàm số y. - Hàm số y x 4 4 x 3 đồng biến trên khoảng. - Đồ thị của hàm số 2 1. - Giá trị lớn nhất của hàm số y. - Cho hàm số y. - Tính đạo hàm của hàm số 1 2 x y x. - Đồ thị hàm số y f x. - Xét hàm số 1. - Giá trị cực đại của hàm số 1 4 y x. - Cho hai hàm số f x. - Họ nguyên hàm của hàm số y e x là:. - x 2 cắt đồ thị hàm số 2 1 1 y x. - C là đồ thị của hàm số nào?. - Tính đạo hàm của hàm số 2 9 x y x. - Cho hàm số 1 2 y x. - Tìm đạo hàm của hàm số y 15 x. - Họ nguyên hàm của hàm số. - Hàm số. - Cho hàm số 1 2. - Hỏi hàm số y f x. - Tập giá trị của hàm số y x. - Đồ thị hàm số. - Số giao điểm của đồ thị hàm số y x x 2 2 4 với đường thẳng y 3 là. - Đạo hàm của hàm số f x. - có đồ thị hàm số y f. - Tính đạo hàm của hàm số y 2 x. - Tìm tập xác định của hàm số y ln 1. - Giá trị lớn nhất của hàm số y 4 x 2 là. - Hàm số 1 3 2. - Cực tiểu của hàm số 1 4 2. - 2 m 1 cắt đồ thị hàm số y f x. - Đồ thị của hàm số 3 2 3. - H được giới hạn bởi đồ thị hàm số y 4 x x 2 và trục hoành.. - Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 5 y 1. - Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y x 3 3 x 3 và đường thẳng y x. - Giá trị cực tiểu của hàm số y x 3 3 x 2 9 x 2 là. - Giá trị lớn nhất của hàm số f x. - Tìm tập xác định của hàm số y log 2 x 2 4 x 2. - Hàm số F x. - của hàm số f x. - Cho hàm số y x 3 3 x 2 9 có đồ thị là. - Tập xác định của hàm số y ln 2 x 2 5 x 2 là. - Đạo hàm của hàm số y log (5 2 x 3) có dạng. - Cho hàm số y x 4 2 x 2 1 có đồ thị. - Tập xác định của hàm số. - Giả sử hàm số y S x. - Giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x. - Hàm số y log ( (2. - Đó là đồ thị hàm số nào?. - Tính đạo hàm của hàm số y 2019 x. - Tìm tập xác định của hàm số y log x 2. - Hàm số nghịch biến trên. - Hàm số đồng biến trên. - Đạo hàm của hàm số y 4 2 x là:. - Cho hai hàm số y f x. - Hàm số y log 2 x đồng biến trên. - Hàm số 1. - Hàm số y 2 x đồng biến trên. - Hàm số y x 2 có tập xác định là 0. - Đồ thị hàm số 1. - Hàm số y log x 2 4 x 3 có đạo hàm dương khi:. - Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x. - Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số. - Hỏi hàm số. - Gọi (C) là đồ thị của hàm số 2. - Cho các hàm số f x. - Mặt khác hàm số y f x. - Ví dụ: Hàm số y f x. - đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x. - Dựa vào đồ thị của hàm số y f x. - Hàm số y log x 2 1 có đạo hàm là A. - Hàm số 2 x y e. - Hàm số 3. - Suy ra hàm số f x. - dương khác 1, đồ thị hàm số y log a x Câu 35. - 2 luôn cắt đồ thị của hàm số y f x. - Cách 1: Xét hàm số y f x. - Hàm số 2. - 1 là z a bi. - 0 của đồ thị hàm số y x 3 3 x 2 2 là f ' 1. - Vậy hàm số y. - P là: 6 x 3 y 2 z 24 0. - Dựa vào đồ thị hàm số y f x. - Do đó, hàm số y f x