« Home « Kết quả tìm kiếm

Tuyển chọn 20 đề ôn thi THPT Quốc Gia 2020 môn Toán (Có lời giải chi tiết)


Tóm tắt Xem thử

- Đồ thị hàm số 2 1 3 y x.
- Cho hàm số f x.
- Cho hàm số y  f x.
- Hàm số y  f x.
- Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x 2 và đường thẳng y  x là:.
- Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2.
- Nguyên hàm của hàm số f x.
- Hàm số y  log  x 2  1  có đạo hàm là.
- Cho hàm số y  x 4  2 x 2  2 .
- Hàm số y  f.
- Hàm số f x.
- Họ nguyên hàm của hàm số f x.
- Đạo hàm của hàm số 3 1.
- Tập xác định của hàm số 2 2.
- Tập xác định của hàm số y.
- Cho hàm số.
- 0  của đồ thị hàm số y  x 3  3 x 2  2 là.
- Hàm số y.
- Hàm số y  x 4  4 x 3 đồng biến trên khoảng.
- Đồ thị của hàm số 2 1.
- Giá trị lớn nhất của hàm số y.
- Cho hàm số y.
- Tính đạo hàm của hàm số 1 2 x y  x.
- Đồ thị hàm số y  f x.
- Xét hàm số 1.
- Giá trị cực đại của hàm số 1 4 y x.
- Cho hai hàm số f x.
- Họ nguyên hàm của hàm số y  e x là:.
- x 2 cắt đồ thị hàm số 2 1 1 y x.
- C là đồ thị của hàm số nào?.
- Tính đạo hàm của hàm số 2 9 x y x.
- Cho hàm số 1 2 y x.
- Tìm đạo hàm của hàm số y  15 x.
- Họ nguyên hàm của hàm số.
- Hàm số.
- Cho hàm số 1 2.
- Hỏi hàm số y  f x.
- Tập giá trị của hàm số y  x.
- Đồ thị hàm số.
- Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x x 2 2  4 với đường thẳng y  3 là.
- Đạo hàm của hàm số f x.
- có đồ thị hàm số y  f.
- Tính đạo hàm của hàm số y  2 x.
- Tìm tập xác định của hàm số y  ln 1.
- Giá trị lớn nhất của hàm số y  4  x 2 là.
- Hàm số 1 3 2.
- Cực tiểu của hàm số 1 4 2.
- 2 m  1 cắt đồ thị hàm số y  f x.
- Đồ thị của hàm số 3 2 3.
- H được giới hạn bởi đồ thị hàm số y  4 x  x 2 và trục hoành..
- Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 5 y 1.
- Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y  x 3  3 x  3 và đường thẳng y  x.
- Giá trị cực tiểu của hàm số y  x 3  3 x 2  9 x  2 là.
- Giá trị lớn nhất của hàm số f x.
- Tìm tập xác định của hàm số y  log 2  x 2  4 x  2.
- Hàm số F x.
- của hàm số f x.
- Cho hàm số y  x 3  3 x 2  9 có đồ thị là.
- Tập xác định của hàm số y  ln 2  x 2  5 x  2  là.
- Đạo hàm của hàm số y  log (5 2 x  3) có dạng.
- Cho hàm số y  x 4  2 x 2  1 có đồ thị.
- Tập xác định của hàm số.
- Giả sử hàm số y  S x.
- Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f x.
- Hàm số y  log ( (2.
- Đó là đồ thị hàm số nào?.
- Tính đạo hàm của hàm số y  2019 x.
- Tìm tập xác định của hàm số y  log  x 2.
- Hàm số nghịch biến trên.
- Hàm số đồng biến trên.
- Đạo hàm của hàm số y  4 2 x là:.
- Cho hai hàm số y  f x.
- Hàm số y  log 2 x đồng biến trên.
- Hàm số 1.
- Hàm số y  2 x đồng biến trên.
- Hàm số y  x 2 có tập xác định là  0.
- Đồ thị hàm số 1.
- Hàm số y  log  x 2  4 x  3  có đạo hàm dương khi:.
- Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x.
- Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số.
- Hỏi hàm số.
- Gọi (C) là đồ thị của hàm số 2.
- Cho các hàm số f x.
- Mặt khác hàm số y  f x.
- Ví dụ: Hàm số y  f x.
- đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x.
- Dựa vào đồ thị của hàm số y  f x.
- Hàm số y  log  x 2  1  có đạo hàm là A.
- Hàm số 2 x y e.
- Hàm số 3.
- Suy ra hàm số f x.
- dương khác 1, đồ thị hàm số y  log a x Câu 35.
- 2 luôn cắt đồ thị của hàm số y  f x.
- Cách 1: Xét hàm số y  f x.
- Hàm số 2.
- 1  là z  a bi.
- 0  của đồ thị hàm số y  x 3  3 x 2  2 là f ' 1.
- Vậy hàm số y.
- P là: 6 x  3 y  2 z  24  0.
- Dựa vào đồ thị hàm số y  f x.
- Do đó, hàm số y  f x