« Home « Kết quả tìm kiếm

GIÁO ÁN 10 HKI THEO HƯỚNG PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC HS


Tóm tắt Xem thử

- Kiến thức - Nêu được chuyển động cơ, chất điểm là gì..
- Vị trí và diễn biến của chuyển động.
- Chuyển động có tính tương đối.
- (15’) Xác định thời gian trong chuyển động.
- Viết phương trình chuyển động của hai ôtô trên.
- Kiến thức - Nhận biết được đặc điểm về vận tốc của chuyển động thẳng đều.
- Kĩ năng - Lập được phương trình chuyển động của vật chuyển động thẳng đều.
- Phương trình của chuyển động thẳng đều: x = x.
- Vật chuyển động cùng chiều dương v >.
- Tính vận tốc của vật chuyển động trên mỗi đoạn đường và rút ra nhận xét.
- Kết luận, vận tốc của vật không thay đổi, vật chuyển động thẳng đều..
- (5’) Tìm hiểu về phương trình tọa độ - thời gian của chuyển động thẳng đều.
- Vận dụng cao (Mức độ 4) Đồ thị tọa độ - thời gian của chuyển động thẳng đều.
- nhận xét về tính chất chuyển động của các đồ thị.
- Phương trình của chuyển động thẳng đều.
- Lập phương trình chuyển động của các vật.
- chuyển động không đều B.
- Dặn dò - Học sinh ôn tập lại khái niệm chuyển động thẳng đều.
- Viết được phương trình của chuyển động thẳng đều.
- Chuyển động thẳng đều.
- Quãng đường đi trong chuyển động thẳng đều.
- Phương trình chuyển động.
- là thời gian chuyển động.
- Đồ thị toạ độ – thời gian của chuyển động thẳng đều..
- Viết phương trình chuyển động của 2 người.
- Chuẩn bị của học sinh Ôn tập kiến thức liên quan đến chuyển động thẳng đều III.
- Dạng 1: Xác định vận tốc, quãng đường và thời gian trong chuyển động thẳng đều.
- Sử dụng công thức trong chuyển động thẳng đều: S = v.t -Công thức tính vận tốc trung bình.
- Dạng 2: Viết phương trình chuyển động thẳng đều Cách giải:.
- Viết được công thức tính gia tốc, vận tốc của một chuyển động biến đổi.
- Vẽ đồ thị vận tốc – thời gian của chuyển động trên 2.
- Chuyển động thẳng biến đổi đều.
- Thế nào gọi là chuyển động thẳng biến đổi đều? 2.
- Nội dung 3 (10 phút) Nghiên cứu khái niệm gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều.
- Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì vec tơ.
- Trong chuyển động thẳng đều thì gia tốc có độ lớn bằng bao nhiêu? Vì sao?.
- Nội dung 4 (8 phút) Nghiên cứu khái niệm vận tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều.
- Thiết lập công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều từ biểu thức tính gia tốc.
- Vận dụng cao (Mức độ 4) Tính chất của chuyển động thẳng biến đổi đều.
- Tính vận tốc, gia tốc của vật chuyển động.
- Chọn nhận xét sai về chuyển động thẳng biến đổi đều.
- Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn không đổi C.
- Giải được các bài tập đơn giản về chuyển động thẳng biến đổi đều 3.
- Vận dụng cao (Mức độ 4) Gia tốc trong chuyển động thẳng bdđ.
- Phương trình của chuyển động.
- K1: trình bày được kiến thức về các khái niệm chuyển động rơi tự do.
- Những đặc điểm của chuyển động rơi tự do Theo phương thẳng đứng.
- Là chuyển động nhanh dần đều Vận tốc: v = gt Quãng đường: 2.
- Nêu đặc điểm của chuyển động rơi tự do.
- Quỹ đạo chuyển động là đường gì.
- Nêu định nghĩa chuyển động tròn đều.
- Nêu thí dụ về chuyển động tròn.
- Thừa nhận định nghĩa chuyển động tròn đều.
- Trong chuyển động tròn đều tốc độ dài của vật không đổi.
- Hướng của vectơ gia tốc trong chuyển động tròn đều.
- trong chuyển động tròn đều.
- Nêu đặc điểm và viết công thức tính gia tốc trong chuyển động tròn đều..
- Viết công thức của chuyển động tròn đều..
- Nội dung 2 (10 phút) Tìm hiểu tính tương đối của chuyển động.
- Tính tương đối của chuyển động.
- Phát biểu định nghĩa chuyển động cơ.
- Giải thích tính tương đối của chuyển động.
- Số 1 ứng với vật chuyển động.
- số 2 ứng với hệ quy chiếu chuyển động.
- Vận dụng cao (Mức độ 4) Tính tương đối của chuyển động.
- Kiến thức - Dấu hiệu nhận biết chuyển động nhanh dần đều..
- Các phương án đo gia tốc trong chuyển động nhanh dần đều..
- Vận dụng cao (Mức độ 4) Khảo sát chuyển động rơi tự do.
- Các đặc điểm của chuyển động.
- Em hãy nêu các đặc điểm của chuyển động rơi tự do Câu 2.
- Vận dụng cao (Mức độ 4) Chuyển động thẳng đều.
- Đặc điểm các đại lượng trong chuyển động.
- Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc v.
- Phương trình chuyển động của vật là: A..
- Quãng đường đi được của chuyển động thẳng đều được tính bằng công thức:s =v.t C.
- Trong chuyển động thẳng đều vận tốc được xác định bằng công thức:.
- Phương trình chuy ển động của chuyển động thẳng đều là: x = x0 +vt.
- vật chuyển động với gia tốc không đổi.
- vật chuyển ngay sang trạng thái chuyển động thẳng đều.
- Giải bài tập về vật chuyển động.
- Lực ma sát cản trở chuyển động của vật.
- Do chuyển động có gia tốc C.
- Kiến thức Nêu được lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều là hợp lực tác dụng lên vật và viết được công thức F.
- Xác định nội dung trọng tâm của bài Công thức tính lực hướng tâm của vật chuyển động tròn đều là.
- là tốc độ góc, v là vận tốc dài của vật chuyển động tròn đều..
- Công thức tính lực hướng tâm của vật chuyển động tròn đều là.
- Thời gian chuyển động.
- Nêu đặc điểm của chuyển động thẳng đều và chuyển động rơi tự do (quỹ đạo, vận tốc, gia tốc, phương trình chuyển động)..
- Cấp độ cao Chuyển động ném ngang.
- tầm bay xa, thời gian và vận tốc chuyển động..
- Công thức tính thời gian chuyển động của vật ném ngang là A..
- Câu 3: Quỹ đạo chuyển động của vật ném ngang là A.
- Chuyển động thẳng đều..
- Chuyển động rơi tự do.D.
- chuyển động dọc trục..
- chuyển động quay..
- chuyển động lắc.
- Viết được các công thức tính vận tốc và đường đi của chuyển động rơi tự do.
- Xác định được vị trí của một vật chuyển động trong một hệ quy chiếu đã cho.
- Giải được bài tập đơn giản về chuyển động tròn đều