- Cho các hàm số u u x v. - Hàm số y f x. - Cho hàm số: y = f x. - Hàm số f x. - Chú ý: Riêng hàm số a x 1 b 1 y cx d. - Hàm số nghịch biến trên. - Hàm số đồng biến trên. - Nếu hàm số f x. - Xét hàm số y f x. - Suy ra hàm số đồng biến trên 1. - là hàm số đồng biến trên. - Xét hàm số 2 2. - 0 thì hàm số. - Hàm số có đúng một cực trị.. - Tìm m sao cho hàm số f x. - V ı́ d u ̣ 2: Hàm số f x. - Cho đồ thị của hàm số f. - Do đó suy ra hàm số f x. - V ı́ d u ̣ 3: Hàm số f x. - Số điểm cực trị của hàm số y f x. - Do đó suy ra hàm số y f x. - Số điểm cực trị của hàm số. - y Do đó suy ra hàm số. - V ı́ d u ̣ 6: Hàm số f x. - y Do đó suy ra hàm số y f x. - Từ đồ thị hàm số y = f x. - ta suy ra đồ thị hàm số y = f x. - Đồ thị hàm số y = f x. - Số điểm cực trị của hàm số y = f. - ta suy ra đồ thị hàm số y = f. - Đồ thị hàm số y = f. - Đồ thị hàm số y = 2 f x. - của hàm số và điểm cực trị của đồ thị hàm số.. - Ví d ụ 3: Cho hàm số y = x 3 − 3 x 2 + 1. - Điều kiện để hàm số f x. - Hàm số có cực trị khi . - Điều kiện để hàm số y f x. - Ví d ụ 1: Cho hàm số . - Hàm số có cực trị y. - m 2 (m là tham s ố ) .G ọ i x x 1 , 2 là hai điểm cực trị của hàm số. - Cho hàm số: y = ax 4 + bx 2 + c a. - Khi đó ba điểm cực trị của đồ thị hàm số là:. - Tìm ra các điểm cực trị của đồ thị hàm số.. - 0 nên hàm số có 3 cực trị A(0;0. - Để hàm số có CĐ, CT ⇔ f. - N ếu hàm số y = f x. - Hàm số 2 3. - Bước 3: Chuyển hàm số theo t:. - Ví d ụ 5: Cho đồ thị hàm số y = f. - Dựa vào đồ thị của hàm số y = f. - Ví d ụ 7: Cho đồ thị hàm số y = f. - Hàm số y = f x. - Ví d ụ 8: Cho đồ thị hàm số y = f. - Suy ra hàm số f x. - Xét hàm số f. - 0 ≤ t ≤ 13 Xét hàm số. - Xét hàm số. - Xét hàm số trên , ta có. - Xét hàm số 2 1, 4. - 0 vô nghiệm ⇒ đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.. - đồ thị hàm số không có TCN Đáp án D: 1. - (4) Đồ thị hàm số y = f x. - suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận đứng 1. - Ch ọn D Ví d ụ 4: Cho hàm số y = f x. - Hỏi đồ thị hàm số y = f x. - Ch ọn C Ví d ụ 5: Cho hàm số 2 1 2. - Ví d ụ 1: Cho hàm số y = f x. - Ví d ụ 2: Cho hàm số y = f x. - Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là x = 0. - Ví d ụ 3: Cho hàm số y = f x. - Số tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho là?. - Lời giải + Đồ thị hàm số có đường tiệm cận. - Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng. - 0) cắt đồ thị hàm số 2 1 1 y x. - d x = a và đồ thị hàm số 2 1 1 y x. - V ı́ d u ̣ 3: Cho hàm số 2 3 2. - n 0 + Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là. - Ví d ụ 5: Cho hàm số 2. - Ví d ụ 6: Cho hàm số (3 m 1) x 4. - Ví d ụ 7: Cho hàm số 2 3 y x. - Ví d ụ 8: Cho hàm số 2 1 1 y x. - Ví d ụ 9: Cho hàm số. - Hàm số có 2 cực trị.. - Nếu đồ thị hàm số có ba cực trị =>. - Vậy hàm số y = x 4 − 2 x 2 + 1 Ch ọ n D. - V ı́ d u ̣ điể n h ı̀ nh V ı́ d u ̣ 1: Hàm số 2. - Hàm số 2. - Hàm số 2 5 1. - V ı́ d u ̣ 6: Cho đồ thị hàm số y = f x. - V ı́ d u ̣ 7: Xác định , a b để hàm số. - Đồ thị hàm số. - V ı́ d u ̣ 9: Cho hàm số. - Lúc đó hàm số. - Giữ nguyên phần đồ thị hàm số 2 2 1. - Xét hàm số , có. - Hàm số có hai cực trị thỏa mãn. - V ı́ d u ̣ 4: Hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. - Dựa vào đồ thị hàm số , ta có Chọn B. - Bài toán 2: Cho đồ thị hàm số có phương trình . - V ı́ d u ̣ 10: Cho hàm số có đồ thị