« Home « Kết quả tìm kiếm

Tài liệu Toán 12 – Chương 1: Hàm số


Tóm tắt Xem thử

- Cho các hàm số u  u x v.
- Hàm số y  f x.
- Cho hàm số: y = f x.
- Hàm số f x.
- Chú ý: Riêng hàm số a x 1 b 1 y cx d.
- Hàm số nghịch biến trên.
- Hàm số đồng biến trên.
- Nếu hàm số f x.
- Xét hàm số y  f x.
- Suy ra hàm số đồng biến trên 1.
- là hàm số đồng biến trên.
- Xét hàm số 2 2.
- 0 thì hàm số.
- Hàm số có đúng một cực trị..
- Tìm m sao cho hàm số f x.
- V ı́ d u ̣ 2: Hàm số f x.
- Cho đồ thị của hàm số f.
- Do đó suy ra hàm số f x.
- V ı́ d u ̣ 3: Hàm số f x.
- Số điểm cực trị của hàm số y  f x.
- Do đó suy ra hàm số y  f x.
- Số điểm cực trị của hàm số.
- y Do đó suy ra hàm số.
- V ı́ d u ̣ 6: Hàm số f x.
- y Do đó suy ra hàm số y  f x.
- Từ đồ thị hàm số y = f x.
- ta suy ra đồ thị hàm số y = f x.
- Đồ thị hàm số y = f x.
- Số điểm cực trị của hàm số y = f.
- ta suy ra đồ thị hàm số y = f.
- Đồ thị hàm số y = f.
- Đồ thị hàm số y = 2 f x.
- của hàm số và điểm cực trị của đồ thị hàm số..
- Ví d ụ 3: Cho hàm số y = x 3 − 3 x 2 + 1.
- Điều kiện để hàm số f x.
- Hàm số có cực trị khi .
- Điều kiện để hàm số y  f x.
- Ví d ụ 1: Cho hàm số .
- Hàm số có cực trị y.
- m 2 (m là tham s ố ) .G ọ i x x 1 , 2 là hai điểm cực trị của hàm số.
- Cho hàm số: y = ax 4 + bx 2 + c a.
- Khi đó ba điểm cực trị của đồ thị hàm số là:.
- Tìm ra các điểm cực trị của đồ thị hàm số..
- 0 nên hàm số có 3 cực trị A(0;0.
- Để hàm số có CĐ, CT ⇔ f.
- N ếu hàm số y = f x.
- Hàm số 2 3.
- Bước 3: Chuyển hàm số theo t:.
- Ví d ụ 5: Cho đồ thị hàm số y = f.
- Dựa vào đồ thị của hàm số y = f.
- Ví d ụ 7: Cho đồ thị hàm số y = f.
- Hàm số y = f x.
- Ví d ụ 8: Cho đồ thị hàm số y = f.
- Suy ra hàm số f x.
- Xét hàm số f.
- 0 ≤ t ≤ 13 Xét hàm số.
- Xét hàm số.
- Xét hàm số trên , ta có.
- Xét hàm số 2 1, 4.
- 0 vô nghiệm ⇒ đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng..
- đồ thị hàm số không có TCN Đáp án D: 1.
- (4) Đồ thị hàm số y = f x.
- suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận đứng 1.
- Ch ọn D Ví d ụ 4: Cho hàm số y = f x.
- Hỏi đồ thị hàm số y = f x.
- Ch ọn C Ví d ụ 5: Cho hàm số 2 1 2.
- Ví d ụ 1: Cho hàm số y = f x.
- Ví d ụ 2: Cho hàm số y = f x.
- Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là x = 0.
- Ví d ụ 3: Cho hàm số y = f x.
- Số tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho là?.
- Lời giải + Đồ thị hàm số có đường tiệm cận.
- Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng.
- 0) cắt đồ thị hàm số 2 1 1 y x.
- d x = a và đồ thị hàm số 2 1 1 y x.
- V ı́ d u ̣ 3: Cho hàm số 2 3 2.
- n 0 + Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là.
- Ví d ụ 5: Cho hàm số 2.
- Ví d ụ 6: Cho hàm số (3 m 1) x 4.
- Ví d ụ 7: Cho hàm số 2 3 y x.
- Ví d ụ 8: Cho hàm số 2 1 1 y x.
- Ví d ụ 9: Cho hàm số.
- Hàm số có 2 cực trị..
- Nếu đồ thị hàm số có ba cực trị =>.
- Vậy hàm số y = x 4 − 2 x 2 + 1 Ch ọ n D.
- V ı́ d u ̣ điể n h ı̀ nh V ı́ d u ̣ 1: Hàm số 2.
- Hàm số 2.
- Hàm số 2 5 1.
- V ı́ d u ̣ 6: Cho đồ thị hàm số y = f x.
- V ı́ d u ̣ 7: Xác định , a b để hàm số.
- Đồ thị hàm số.
- V ı́ d u ̣ 9: Cho hàm số.
- Lúc đó hàm số.
- Giữ nguyên phần đồ thị hàm số 2 2 1.
- Xét hàm số , có.
- Hàm số có hai cực trị thỏa mãn.
- V ı́ d u ̣ 4: Hàm số có đồ thị như hình vẽ bên.
- Dựa vào đồ thị hàm số , ta có Chọn B.
- Bài toán 2: Cho đồ thị hàm số có phương trình .
- V ı́ d u ̣ 10: Cho hàm số có đồ thị