« Home « Kết quả tìm kiếm

Hướng dẫn giải đề thi KSCL môn Vật lý lớp 12 năm 2020 của Sở GD&ĐT Hưng Yên


Tóm tắt Xem thử

- không kể thời gian phát đề MÃ ĐỀ THI: 212 Câu 1 (TH): Đối với con lắc đơn, đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa chiều dài l của con lắc và chu kì dao động T của nó là:.
- Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là:.
- Câu 5 (NB): Dao động tắt dần là dao động.
- Câu 7 (VD): Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là 1 6.cos 100.
- và 2 6.cos 100 2.
- Biên độ dao động của vật là.
- Câu 8 (TH): Một con lắc đơn có chiều dài 121 cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s 2 .
- Lấy π 2 = 10, chu kì dao động nhỏ của con lắc là.
- Câu 9 (NB): Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox có phương trình dao động là 6.cos 2.
- Biên độ dao động của vật có giá trị là.
- Câu 10 (VD): Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương trình 4.cos 20 2.
- Câu 11 (VD): Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u  220 2.cos 100.
- 200 2.cos 100.
- Câu 15 (NB): Một con lắc lò xo dao động điều hòa có phương trình 5 10.cos 100.
- dao động của chất điểm tại thời điểm ban đầu có giá trị là A..
- Câu 16 (VD): Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp S 1 và S 2 dao động đồng pha với tần số 40 Hz.
- 2 dãy gợn lồi, 3 dãy gợn lõm Câu 17 (NB): Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?.
- Độ lệch pha giữa dao động riêng của ngoại lực cưỡng bức.
- Tần số của ngoại lực cưỡng bức và biên độ dao động riêng ban đầu của hệ..
- Tần số và biên độ dao động riêng ban đầu của hệ.
- Câu 18 (TH): Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi bằng 0,08 s.
- Câu 19 (NB): Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là x 1  A 1 .cos.
- t  1  và x 2  A 2 .cos.
- Pha dao động ban đầu của vật được xác định bởi công thức nào sau đây?.
- tan .cos .cos.
- .cos .cos.
- Câu 20 (TH): Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, lực kéo về:.
- Số vân cực đại luôn bằng số điểm dao động cực đại trên đoạn nối hai nguồn..
- Số vân cực đại luôn bằng số điểm không dao động trên đường nối hai nguồn..
- Câu 22 (NB): Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox có phương trình dao động là.
- Tần số góc dao động của vật là.
- Câu 23 (VDC): Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt thoáng chất lỏng dao động theo phương trình.
- Câu 24 (TH): Một vật dao động điều hòa với tần sô 4 Hz.
- Câu 25 (TH): Một sóng cơ lan truyền từ điểm M đến N với tốc độ 30 cm/s, biết MN = 1 cm, phương trình dao động của phần tử vật chất tại M là 4.cos 20.
- Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền, phương trình dao động của phần tử vật chất tại N là.
- Câu 28 (VD): Trong thí nghiệm giao thoa sóng cơ trên mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động đồng pha với tần số 80 Hz.
- Trang 5 Câu 30 (NB): Một sóng ngang truyền theo trục Ox được mô tả bởi phương trình u  A .cos 0, 02.
- Câu 31 (NB): Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g.
- tần số góc dao động nhỏ của con lắc là.
- Người ta cho con lắc dao động lần lượt dưới tác dụng của ngoại lực:.
- Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao động cùng pha có cùng biên độ bằng a là 20cm.
- Khi hệ vật và lò xo đang ở vị trí cân bằng, người ta đốt sợi dây nối hai vật và vật B sẽ rơi tự do còn vật A sẽ dao động điều hòa.
- Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u  U 0 .cos.
- Câu 36 (NB): Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC điện áp 100.cos 100.
- V thì cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức 2.cos 100.
- Khi C = C 1 thì công suất tiêu thụ của mạch là P = 100W và cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức 0 .cos 100.
- Câu 38 (TH): Chu kì dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vào.
- dao động với biên độ nhỏ nhất B.
- dao động với biên độ lớn nhất C.
- dao động với biên độ trung bình D.
- dao động với biên độ bất kì..
- Chu kì dao động của con lắc đơn: 2 l T.
- Câu 2: Đáp án A Phương pháp giải:.
- Câu 4: Đáp án B.
- Đối với sóng cơ học lan truyền trong một môi trường, khoảng cách giữa hai điểm dao động ngược pha nhau, gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng là.
- Câu 5: Đáp án A.
- Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian..
- Câu 6: Đáp án A.
- Công thức tính biên độ của dao động tổng hợp: A 2  A 1 2  A 2 2  2 A A 1 2 .cos.
- Biên độ của dao động tổng hợp:.
- 1 2 2 1 2 .cos 6 6 2.6.6.cos 6 3(.
- Chu kì dao động của con lắc đơn : 2 l T.
- Phương trình của dao động điều hoà : x  A .cos.
- Với A là biên độ dao động..
- Phương trình dao động: 6.cos 2.
- cm Vậy biên độ dao động: A = 6cm..
- Từ phương trình dao động : 4.cos 20 2 x.
- Biên độ dao động của vật A = 4 cm..
- Chu kì dao động .
- Khi đó giá trị điện áp hiệu dụng là : 220 2.cos 110 6.
- Biểu thức của cường độ dòng điện là : i  I 0 .cos.
- Biểu thức của cường độ dòng điện là : 0 .cos.
- Phương trình tổng quát của dao động điều hòa : x  A .cos.
- Trang 12 Phương trình dao động : 10.cos 100 5.
- Vì hai sóng tại hai nguồn là cùng pha nên đường trung trực của AB là dao động cực đại..
- Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số của ngoại lực với tần số dao động riêng..
- Công thức xác định pha của dao động tổng hợp : 1 1 2 2.
- Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, lực kéo về là lực luôn hướng về vị trí cân bằng..
- Trong thí nghiệm giao thoa hai sóng trên mặt nước với hai nguồn đồng bộ thì trong khoảng giữa hai nguồn, số vân cực đại luôn bằng số điểm dao động cực đại trên đoạn nối hai nguồn..
- Phương trình dao động tổng quát là với ω là tần số góc x  A .cos.
- của dao động..
- Phương trình dao động : 8.cos 2.
- Phương trình dao động của một điểm M nằm trong vùng giao thoa của hai sóng kết hợp cùng pha là.
- Do đó ta viết phương trình dao động của M 1 và M 2 và đánh giá..
- AM  BM  AM  BM  const Ta có phương trình dao động của M 1 là.
- 2 .cos .1 .cos 3.
- Ta có phương trình dao động của M 2 là.
- 2 .cos .3,5 .cos 3.
- Phương trình dao động của vật là: x  A .cos.
- Ta có phương trình dao động: x  A .cos.
- Trang 15 Phương trình sóng tại M là: u M  a .cos.
- Phương trình sóng tại điểm N cách M một khoảng x là: N .cos .
- Phương trình sóng tại điểm N cách M một khoảng x là : .cos.
- Phương trình sóng tổng quát là .cos 2 2 .
- Hai điểm dao động cùng biên độ, cùng pha gần nhất đối xứng nhau qua một điểm bụng..
- Áp dụng công thức 2 .cos 2 x.
- Chu kì dao động : 2 m T.
- k Khi đó biên độ dao động của vật A là.
- Khi đó biên độ dao động của vật A là.
- Khoảng cách hai vật khi đó là : d  S A  S B  20 50