« Home « Kết quả tìm kiếm

Tóm tắt lý thuyết Vật Lý 12 – Ôn thi THPT


Tóm tắt Xem thử

- Khối lượng Năng lượng hạt nhân.
- 1A m Năng lượng điện.
- Năng lượng 1BTU = 1055,05J.
- Đơn vị thời gian: giây (s).
- DAO ĐỘNG CƠ CHỦ ĐỀ 1: ĐẠI CƯƠNG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA.
- Dao động:.
- Thế nào là dao động cơ: Chuyển động qua lại quanh một vị trí đặc biệt, gọi là vị trí cân bằng..
- Dao động tuần hoàn: Sau những khoảng thời gian bằng nhau gọi là chu kỳ, vật trở lại vị trí cũ theo hướng cũ..
- Dao động điều hòa: là dao động trong đó li độ của vật là một hàm cosin (hay sin) của thời gian..
- Phương trình dao động điều hòa (li độ): x = Acos(ω t + ϕ.
- Gốc thời gian (t = 0) tại vị trí biên dương: ϕ = 0 + Gốc thời gian (t = 0) tại vị trí biên âm: ϕ = π.
- Thời gian và đường đi trong dao động điều hòa:.
- Thời gian ngắn nhất:.
- Trong thời gian.
- Tính khoảng thời gian.
- Vận tốc trong một khoảng thời gian ∆ t.
- Tỉ số chu kì, khối lượng và số dao động: 2 2 1 1.
- Thời gian lò xo nén: ∆t = 2 ω α với.
- l 0 (Với Ox hướng xuống): Thời gian lò xo giãn trong một chu kì là ∆t = T.
- Thời gian lò xo nén bằng không..
- Gốc thời gian:.
- Dạng 5: Tổng hợp dao động.
- Khoảng cách giữa hai dao động.
- Tần số góc:.
- Phương trình dđ: Điều kiện dao động điều hoà: Bỏ qua ma sát, lực cản và α 0 <<.
- Tỉ số số dao động, chu kì tần số và chiều dài: Trong cùng thời gian con lắc có chiều dài l 1 thực hiện được n 1 dao động, con lắc l 2 thực hiện được n 2 dao động.
- Chú ý: Một con lắc đơn mang điện tích dương khi không có điện trường nó dao động điều hòa với chu kỳ T.
- Khi có điện trường hướng thẳng đứng xuống thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là T 1 .
- Khi có điện trường hướng thẳng đứng lên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là T 2 .
- Chu kỳ T dao động điều hòa của con lắc khi không có điện trường liên hệ với T 1 và T 2 là: 1 2 2 2.
- Số dao động thực hiện được: N = 0 4 mgS.
- CHỦ ĐỀ 3: CÁC LOẠI DAO ĐỘNG KHÁC.
- Dao động tắt dần: Là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian do lực cản môi trường..
- Tần số dao động bằng tần số riêng (f o ) của hệ..
- +Tần số dao động bằng tần số của lực cưỡng bức(f) 4.
- Hiện tượng cộng hưởng: Khi f = f o thì biên độ dao động cưỡng bức đạt giá trị cực đại =>Hiện tượng cộng hưởng..
- -Tòa nhà, cầu, máy, khung xe,...là những hệ dao động có tần số riêng.
- Dao động tự do, dao.
- động duy trì Dđ tắt dần Dao động cưỡng bức Cộng hưởng Lực tác.
- Giảm dần theo thời gian.
- Các đại lượng trong dao động tắt dần:.
- ω ) Độ giảm biên độ sau N chu kỳ dao động:.
- Vận tốc cực đại của vật đạt được khi thả nhẹ cho vật dao động từ vị trí.
- Sóng cơ: là dao động dao động cơ lan truyền trong một môi trường.
- Sóng dọc: là sóng cơ có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
- Tốc độ truyền sóng: là tốc độ lan truyền dao động trong môi trường;.
- λ ( m) C1: là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha với nhau..
- Khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha: d k = λ (k .
- Khoảng cách giữa hai điểm dao động ngược pha: d ( 1.
- o Dao động cùng phương, cùng chu kỳ o Có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
- Khoảng cách giữa hai hyperbol cực đại cách nhau 2 λ + Những gợn lồi (cực đại giao thoa, đường dao động mạnh.
- d k = số nguyên thì M dao động với A max và M nằm trên cực đại giao thoa thứ k.
- TH1: Hai nguồn dao động cùng pha Đặt AD d = 1 , BD d = 2.
- TH2: Hai nguồn A, B dao động ngược pha ta đảo lại kết quả..
- Dạng 5: Xác định biên độ tổng hợp của hai nguồn giao thoa TH1: Hai nguồn A, B dao động cùng pha.
- o d 2 − d 1 = (2 k + 1 ) λ 2 Chú ý: Nếu O là trung điểm của đoạn AB thì tại 0 hoặc các điểm nằm trên đường trung trực của đoạn A, B sẽ dao động với biên độ cực đại và bằng: A M = 2 A (vì lúc này d 1 = d 2.
- TH2: Hai nguồn A, B dao động ngược pha.
- TH3: Hai nguồn A, B dao động vuông pha.
- π 4 Chú ý: Nếu O là trung điểm của đoạn AB thì tại 0 hoặc các điểm nằm trên đường trung trực của đoạn A,B sẽ dao động với biên độ:.
- Hai nguồn dao động cùng pha:.
- Hai nguồn dao động ngược pha:.
- Hai nguồn dao động vuông pha:.
- Dạng 9: Xác định tại vị trí điểm M dao động cùng pha hoặc ngược pha với nguồn..
- Gọi M là điểm dao động ngược pha với nguồn.
- Nếu M dao động cùng pha với S 1 , S 2 thì:.
- Nếu M dao động ngược pha với S 1 , S 2 thì: π d 2 d 1 λ.
- Dạng 10: Xác định Số điểm dao động cùng pha hoặc ngược pha với nguồn..
- Để điểm M dao động cùng pha với nguồn 1:.
- π Để điểm M dao động ngược pha với nguồn 1:.
- Tập hợp những điểm dao động cùng pha với 2 nguồn là họ đường Ellip nhận S 1 và S 2 làm 2 tiêu điểm..
- Trong sóng dừng có một số điểm luôn luôn đứng yên gọi là nút, và một số điểm luôn luôn dao động với biên độ cực đại gọi là bụng sóng..
- Nguồn âm là các vật dao động phát ra âm..
- 2 .cos 2 .cos.
- Thời gian đèn sáng trong 1 2 T : 1.
- Thời gian đèn tắt trong 1 2 T.
- Thời gian đèn sáng trong cả chu kì T: t = 2 t 1.
- Gọi ∆ t là khoảng thời gian đèn sáng trong 1 chu kỳ.
- Khi rô to quay thì từ thông qua ba cuộn dây dao động điều hòa cùng tần số và biên độ nhưng lệch pha nhau một góc là 2π/3.
- Từ thông này gây ra ba suất điện động dao động điều hòa có cùng biên độ và tần số nhưng lệch pha nhau 2π/3 ở ba cuộn dây..
- CHỦ ĐỀ 1: MẠCH DAO ĐỘNG.
- Năng lượng điện từ: W=W đ + W t .
- Cứ sau thời gian 4.
- Dao động của điện trường và từ trường tại 1 điểm luôn đồng pha - Sóng điện từ cũng phản xạ và khúc xạ như ánh sáng.
- Sóng điện từ mang năng lượng.
- (2): Mạch khuyếch đại dao động điện từ cao tần..
- (4): Mạch khuyếch đại dao động điện từ âm tần..
- CHỦ ĐỀ 5:CÁC DẠNG BÀI TẬP CHƯƠNG 4 Dạng 1: Đại cương về dao động điện từ.
- Bảo toàn năng lượng:.
- Bảo toàn năng lượng: K X 1 + K X 2.
- Năng lượng của phản ứng hạt nhân:.
- m sau : Tỏa năng lượng..
- m sau : Thu năng lượng 4.
- Tài Liệu Ôn Thi Đại Học Môn Vật Lí 12 - Năm Học Thể tích khí Heli được tạo thành (đktc) sau thời gian t:V = 22,4.
- Khối lượng chất phóng xạ còn lại sau thời gian t.
- Khối lượng chất bị phóng xạ sau thời gian t.
- là số hạt nhân bị phân rã trong thời gian t 1.
- N 2 là số hạt nhân bị phân rã trong thời gian t 2 =t 1.
- Định luật bảo toàn năng lượng:.
- Năng lượng nhiệt hạch:.
- Tổng năng lượng tiêu thụ trong thời gian t: A = P tp