- Câu 1: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x A cos. - 0 Pha của dao động ở thời điểm t là. - Câu 2: Một con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang. - Phương trình dao động của một phần tử trên Ox là. - đồ thị dao động âm.. - Câu 15: Một con lắc đơn dao động với phương trình s t 2cos 2 (cm. - Tần số dao động của con lắc là. - Câu 19: Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. - Biểu thức điện tích của một bản tụ điện trong mạch là q 6 2 cos 10 6. - Lấy c = 3.10 8 m/s. - Câu 24: Thực hiện thí nghiệm về dao động cưỡng bức như hình bên. - Kích thích M dao động nhỏ trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng hình vẽ thì các con lắc còn lại dao động theo. - Không kể M, con lắc dao động mạnh nhất là. - Câu 27: Dao động của một vật có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là 1 5cos 10. - 3,02.10 17 . - Câu 31: Ở mặt nước, tại hai điểm A và B cách nhau 19 cm, có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng 4 cm. - Con lắc dao động điều hòa với tần số 5 Hz. - Câu 34: Hai điểm sáng dao động điều hòa với cùng biên độ trên một đường thẳng, quanh vị trí cân bằng O. - Các pha của hai dao động ở thời điểm t là 1 và 2 . - Câu 35: Ở mặt nước, một nguồn sóng đặt tại điểm O dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. - M và N là hai điểm trên mặt nước mà phần tử nước ở đó dao động cùng pha với nguồn. - Trên các đoạn OM, ON và MN có số điểm mà phần tử nước ở đó dao động ngược pha với nguồn lần lượt là 5, 3 và 3. - 9,73.10 6 m/s. - 3,63.10 6 m/s. - 2,46.10 6 m/s. - 3,36.10 6 m/s.. - Câu 1: Đáp án C. - Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về các đại lượng trong phương trình dao động điều hòa: x Acos. - Phương trình dao động điều hòa: x Acos. - Ta có, pha dao động ở thời điểm t là. - Câu 2: Đáp án A. - Câu 3: Đáp án D. - Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về các đại lượng trong phương trình dao động sóng: u Acos. - Trong đó A : biên độ dao động sóng Hướng dẫn giải:. - Ta có phương trình dao động sóng: u 2 cos 10 t mm. - Câu 4: Đáp án A. - Câu 6: Đáp án D. - Câu 7: Đáp án A. - 1 - Micro: Tạo ra dao động điện từ âm tần.. - 3 - Mạch biến điệu: Trộn dao động điện từ cao tần với dao động điện từ âm tần.. - 4 - Mạch khuếch đại: Khuếch đại dao động điện từ cao tần đã được biến điệu.. - Câu 8: Đáp án C. - Câu 10: Đáp án C Phương pháp:. - Câu 11: Đáp án C. - Câu 12: Đáp án D. - Câu 13: Đáp án A. - Câu 14: Đáp án B. - Câu 15: Đáp án A. - Câu 16: Đáp án C. - Câu 17: Đáp án B. - Câu 18: Đáp án A. - Phương pháp : Áp dụng công thức tính công suất tiêu thụ của đoạn mạch chỉ có điện trở là P RI 2 Cách giải : Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là P RI 2 100. - .2,5.10 6. - Câu 20: Đáp án A. - Câu 21: Đáp án A. - Câu 22: Đáp án A. - Câu 23: Đáp án A. - Câu 24: Đáp án B Phương pháp:. - Sử dụng lý thuyết về cộng hưởng dao động Hướng dẫn giải:. - Khi M dao động thì tác dụng 1 lực cưỡng bức lên dây treo. - Lực này lại tác dụng lên các con lắc còn lại làm cho các con lắc dao động. - Nói cách khác con lắc chịu tác dụng của 1 ngoại lực biến thiên tuần hoàn nên nó dao động cưỡng bức. - Lực này biến thiên với tần số đúng bằng tần số dao động của M. - Trong dao động cưỡng bức, khi tần số của ngoại lực càng gần với tần số dao động riêng thì con lắc sẽ dao động với biên độ càng lớn.. - Vậy con lắc nào có chiều dài gần với chiều dài của M nhất thì sẽ dao động mạnh nhất.. - Câu 25:Đáp án B. - Câu 26: Đáp án D Phương pháp:. - Câu 27: Đáp án A Phương pháp:. - Sử dụng biểu thức tính biên độ dao động tổng hợp: A 2 A 1 2 A 2 2 2 A A cos 1 2. - Độ lệch pha giữa hai dao động:. - Hai dao động vuông pha nhau. - Biên độ dao động tổng hợp: A A 1 2 A cm + Động năng dao động cực đại của vật:. - Câu 28: Đáp án B. - Phương pháp:. - 0, 6.10 .2. - 0, 3.10. - Câu 29: Đáp án A Phương pháp:. - Câu 31: Đáp án C. - Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AM bằng số giá trị k thỏa mãn điều kiện. - Câu 30: Đáp án D Phương pháp:. - Câu 32: Đáp án D Phương pháp:. - Vận dụng biểu thức tính chu kì dao động: T 1. - Chu kì dao động của sóng . - 50.10 50. - Câu 33: Đáp án A Phương pháp:. - 2 f + Sử dụng biểu thức tính chu kì dao động: T 1. - Tần số góc của dao động. - Chu kì dao động của vật: 1 1 0, 2. - Câu 34: Đáp án A Phương pháp giải:. - Giải hai phương trình bậc nhất ta được ω 2 = 20π/27 rad/s và φ 2 = 8π/9 + Vậy hai dao động có pha là 20 2. - Đáp án C. - cm Đáp án C. - Câu 36: Đáp án C Phương pháp giải:. - Đáp án B P P P. - Câu 38: Đáp án C Phương pháp giải:. - 15.10 -3 H. - Z Z Z ' .15.10. - 15.10 C 0,5 F. - Câu 39: Đáp án B. - Câu 40: Đáp án C Phương pháp giải: