« Home « Kết quả tìm kiếm

19 phương pháp chứng minh bất đẳng thức Các phương pháp chứng minh bất đẳng thức


Tóm tắt Xem thử

- 0 Lưu ý dùng hằng bất đẳng thức M 2  0 với M Ví dụ 1  x, y, z chứng minh rằng.
- Dấu(=)xảy ra khi x=y=z=1 Ví dụ 2: chứng minh rằng.
- Ví dụ 1: Chứng minh m,n,p,q ta đều có : m 2 + n 2 + p 2 + q 2 +1 m(n+p+q+1) Giải:.
- Ví dụ 2: Chứng minh rằng với mọi a, b, c ta luôn có : a 4  b 4  c 4  abc ( a  b  c ) Giải: Ta có : a 4  b 4  c 4  abc ( a  b  c.
- 2  a  2 c  2  0 Bất đẳng thức đúng vậy ta có điều phải chứng minh.
- Ví dụ 2: Chứng minh rằng.
- Bất đẳng thứccuối đúng vậy ta có điều phải chứng minh Ví dụ 3: cho x.y =1 và x  y Chứng minh.
- Vậy ta có điều phải chứng minh Ví dụ 4: Chứng minh rằng:.
- Ví dụ 5: Chứng minh rằng : 1  2.
- Ta có .
- Ta có.
- Ví dụ 1 Cho a, b ,c là các số không âm chứng minh rằng (a+b)(b+c)(c+a.
- Chứng minh rằng:.
- Ví dụ 5:.
- Chứng minh rằng.
- 1 (Quy ước : nếu mẫu = 0 thì tử = 0 ) Chứng minh:.
- Ví dụ 1.
- x  R , ta có:.
- Chứng minh rằng: 2.
- ta có:.
- Ví dụ 2: Cho 4 số a,b,c,d bất kỳ chứng minh rằng:.
- Ví dụ 3: Chứng minh rằng : a 2  b 2  c 2  ab  bc  ac Giải: Dùng bất đẳng thức Bunhiacopski.
- chứng minh rằng  ABC là tam giác đều..
- Ví dụ 2(HS tự giải):.
- Chứng minh.
- 3 1 Ví dụ 4: Cho a,b,c,d>0 và abcd =1 .Chứng minh rằng.
- Giải: Ta có a 2  b 2  2 ab c 2  d 2  2 cd.
- Ta có 1 ) 4.
- Ví dụ 1 : Chứng minh rằng a b  b a  1.
- Chứng minh tương tự:.
- 0.Chứng minh rằng.
- Giải: Ta có.
- 0 ta có.
- a,b,c,d <1 Chứng minh rằng (1-a).(1-b.
- 1-a-b-c-d Giải: Ta có (1-a).(1-b.
- Chứng minh rằng: 2 a 3  2 b 3  2 c 3  3  a 2 b  b 2 c  c 2 a Giải:.
- Ta có  1  a 2.
- 0 .Chứng minh rằng.
- (6) ta có 2.
- a điều phải chứng minh.
- 0 .Chứng minh rằng b a <.
- 2 điều phải chứng minh.
- Ví dụ 2: Chứng minh rằng:.
- Giải: Ta có  k k.
- n Ví dụ 3: Chứng minh rằng 1 2.
- k k  n  Z Giải: Ta có k k  k  k k.
- 2/ abc>(a+b-c).(b+c-a).(c+a-b) Giải.
- Chứng minh rằng : c ( a  c.
- x Chứng minh rằng:.
- 0 Chứng minh rằng.
- y=c+a ;z= a+b ta có a=.
- ta có (1).
- z nên ta có điều phải chứng minh.
- Ví dụ 1:Chứng minh rằng f.
- x , y  x 2  5 y 2  4 xy  2 x  6 y Giải: Ta có (1.
- Ví dụ2: Chứng minh rằng: f.
- Giải: Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với.
- x 2  4 y  1  y  2 x  4 y 2  0 Ta có.
- 3- Ta chứng minh bất đẳng thức đúng với n = k +1 (thay n = k+1vào BĐT cần chứng minh rồi biến đổi để dùng giả thiết quy nạp).
- Chứng minh rằng b n.
- Ta chứng minh (3).
- Ta cần chứng minh.
- Ta cần chứng minh:.
- a b a b  a k b k Vậy (1) được chứng minh.
- Vậy (1) đựơc chứng minh.
- Ví dụ 7: Chứng minh rằng: n n.
- Ví dụ 8: Chứng minh rằng: sin nx  n sin x.
- Ta cần chứng minh: sin( k  1 ) x.
- Ta có:.
- 0 Chứng minh rằng a >.
- Chứng minh rằng Nếu x+y+z >.
- Chứng minh rằng: a  b  c  3 (Bất đẳng thức Cauchy 3 số).
- Ví dụ 2 : Cho a , b  1 .Chứng minh rằng : a b  1  b a 1  ab Giải.
- Ví dụ 3: Cho ab  0 .Chứng minh rằng : 2 2 2 4.
- b k ( 0  k  n ) Ví dụ 1:.
- Chứng minh rằng  1  a  n  1  na.
- (đpcm) Ví dụ 2:.
- Ví dụ 2: Chứng minh:.
- Chứng minh rằng  3 a 2.
- H  0 ta có điều phải chứng minh.
- 2  b  1  2  H  0 ta có điều phải chứng minh.
- y và xy =1 .Chứng minh rằng.
- Giải: Ta có x 2  y 2.
- Ta có  1 .
- a, b,c <1 .Chứng minh rằng : 2 a 3  2 b 3  2 c 3  3  a 2 b  b 2 c  c 2 a Giải: Do a <1  a 2 <1 và b <1.
- 0 nên ta có.
- Vậy ta có a a 2 a.
- a) Ta có.
- (đpcm) b) Ta có:.
- Giải: Ta có |x-1.
- x 3 Ví dụ 2.
- x+z ta có.
- Ta có ( x 2  y 2  z 2 2.
- 4 2 x  x 2 Giải : Ta có 3 x 2  6 x x 2  2 x.
- Ta có z 3 x y z z.
- Ta có x  x  y.
- x 0 Đặt x  k (k nguyên dương vì x nguyên dương ) Ta có k k.
- Bài 1:Chứng minh rằng với mọi a,b,c >.
- Bài 2:Chứng minh bất đẳng thức : 1.
- Chứng minh rằng a n b n a b  n.
- Chứng minh rằng: 1 3 1