« Home « Kết quả tìm kiếm

Lý thuyết về Hình học không gian


Tóm tắt Xem thử

- Mặt bên: SAB là tam giác vuông tại A..
- H1.2 - Góc giữa cạnh bên và đáy.
- Góc giữa cạnh bên SB và mặt đáy (ABCD) bằng.
- Ta có: SA  (ABCD) (gt).
- Góc giữa cạnh bên SD và mặt đáy (ABCD) bằng.
- Góc giữa cạnh bên SC và mặt đáy (ABCD) bằng.
- H1.3 - Góc giữa cạnh bên và mặt bên:.
- Góc giữa cạnh bên SB và mặt bên (SAD) bằng.
- Góc giữa cạnh bên SD và mặt bên (SAB) bằng.
- Góc giữa cạnh bên SC và mặt bên (SAB) bằng.
- Ta có: BC  (SAB).
- Góc giữa cạnh bên SC và mặt bên (SAD) bằng.
- H1.4 - Góc giữa mặt bên và mặt đáy:.
- Góc giữa mặt bên (SBC) và mặt đáy (ABCD) bằng.
- Góc giữa mặt bên (SCD) và mặt đáy (ABCD) bằng.
- Góc giữa mặt phẳng (SBD) và mặt đáy (ABCD) bằng.
- H1.5 – Khoảng cách “điểm – mặt”.
- Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD) Trong mp(SAD), vẽ AH  SD tại H.
- Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCD).
- Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC).
- Khoảng cách từ D đến mặt phẳng (SBC).
- Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBD).
- Khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SBD).
- SCD vuông tại C H2.2 - Góc giữa cạnh bên SB và đáy.
- Góc giữa cạnh bên SB và mặt đáy (ABCD):.
- Góc giữa cạnh bên SD và mặt đáy (ABCD):.
- Góc giữa cạnh bên SC và mặt đáy (ABCD):.
- H2.3 - Góc giữa mặt bên và mặt đáy:.
- Góc giữa mặt bên (SBC) và mặt đáy (ABCD):.
- Góc giữa mặt bên (SCD) và mặt đáy (ABCD):.
- H2.4 – Khoảng cách “điểm – mặt”.
- Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) Trong mp(SAB), vẽ AH  SB tại H.
- Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD).
- H3.2 - Góc giữa cạnh bên và đáy.
- Góc giữa cạnh bên SA và mặt đáy (ABCD):.
- Ta có: SO  (ABCD).
- “Góc giữa các cạnh bên với mặt đáy bằng nhau”.
- H3.3 - Góc giữa mặt bên và mặt đáy:.
- Góc giữa mặt bên (SAB) và mặt đáy (ABCD):.
- Góc giữa mặt bên (SAD) và mặt đáy (ABCD):.
- “Góc giữa các mặt bên với mặt đáy bằng nhau”.
- H3.4 – Khoảng cách “điểm – mặt”.
- Khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SCD).
- H4.2 - Góc giữa cạnh bên và đáy.
- Góc giữa cạnh bên SB và mặt đáy (ABC):.
- Ta có: SA  (ABC) (gt).
- Góc giữa cạnh bên SC và mặt đáy (ABC):.
- H4.3 - Góc giữa mặt bên (SBC) và mặt đáy (ABC):.
- H4.4 – Khoảng cách “điểm – mặt”.
- Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC) Trong mp(ABC), vẽ BH  AC tại H.
- Khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SAB) Trong mp(ABC), vẽ CH  AB tại H.
- H5.2 - Góc giữa cạnh bên và đáy.
- Góc giữa cạnh bên SA và mặt đáy (ABC):.
- H5.3 - Góc giữa mặt bên và mặt đáy:.
- Góc giữa mặt bên (SAB) và mặt đáy (ABC):.
- Góc giữa mặt bên (SBC) và mặt đáy (ABC):.
- Góc giữa mặt bên (SAC) và mặt đáy (ABC):.
- H5.4 – Khoảng cách “điểm – mặt”.
- Khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SAB).
- Khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SAB) Vì O là trọng tâm của ABC nên MC.
- Hình chóp S.ABC có một mặt bên (SAB) vuông góc với đáy (ABCD).
- H6a.1 - Góc giữa cạnh bên và mặt đáy.
- H6a.2 - Góc giữa mặt bên và mặt đáy:.
- H6b.1 - Góc giữa cạnh bên và mặt đáy.
- H6b.2 - Góc giữa mặt bên và mặt đáy:.
- Góc giữa mp(ABC) và mp(ABC):.
- Góc giữa mp(ABCD) và mp(ABCD):.
- Cạnh bên vuông góc đáy.
- ① Hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng đáy và tam giác ABC vuông tại B:.
- ② Hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng đáy và tam giác ABC vuông tại C:.
- ④ Hình chóp tam giác đều S.ABC có góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 45 0.
- Ta có góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 45 0.
- ⑤ Hình chóp tứ giác đều S.ABCD có góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 45 0.
- ⑥ Hình chóp tứ giác đều S.ABCD có góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60 0.
- Ta có góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60 0.
- D – KHOẢNG CÁCH.
- ① Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng.
- Khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng a là MH, với H là hình chiếu của M trên đường thẳng a..
- ② Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng..
- Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng.
- ③ Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song..
- Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song là khoảng cách từ một điểm bất kì thuộc đường này đến đường kia..
- ④ Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song..
- Khoảng cách giữa đường thẳng a và mặt phẳng.
- song song với nhau là khoảng cách từ một điểm M bất kì thuộc đường a đến mặt phẳng.
- ⑤ Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song..
- Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song là khoảng cách từ một điểm bất kì của mặt phẳng này đến mặt phẳng kia..
- ⑥ Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau..
- Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau là độ dài đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng đó..
- Khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng, mặt phẳng.
- Khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng d cho trước Các bước thực hiện:.
- Khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng.
- Tìm mặt phẳng.
- Trong mặt phẳng.
- Khi đó OH là khoảng cách từ O đến.
- Chọn mặt phẳng.
- Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau.
- Dựng mặt phẳng.
- Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau a và b Cách 1.
- Tổng hợp khoảng cách