« Home « Kết quả tìm kiếm

Phương pháp giải Phương Trình Lượng Giác


Tóm tắt Xem thử

- Vấn đề 1: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC.
- Phương trình lượng giác cơ bản.
- Phương trình bậc nhất đối với sinx, cosx asinx + bcosx = c.
- a  b cosx = 2 2 c a  b Do.
- Phương trình đối xứng: a(sinx + cosx.
- Chú ý: a(sinx  cosx.
- Chia 2 vế cho cos 2 x ta thu được phương trình bậc 2 theo tanx..
- Giải phương trình: 1 sin2x cos2x 2 2 sinx.sin2x 1 cot x.
- Giải phương trình: sin2xcosx sinxcosx cos2x sinx cosx.
- sinx – 1  cosx (2cosx + 1)(sinx – 1.
- Giải phương trình.
- So với điều kiện ta được nghiệm của phương trình là.
- Bài 4: CAO ĐẲNG KHỐI A, B, D NĂM 2011 Giải phương trình: cos4x + 12sin 2 x – 1 = 0..
- Giải phương trình:.
- Giải Điều kiện: cosx 0  và tanx.
- Với điều kiện trên, phương trình đã cho tương đương:.
- Giải phương trình (sin 2x + cos 2x) cosx + 2cos2x – sin x = 0 Giải.
- Phương trình đã cho tương đương:.
- sinx.cos2x = 0.
- Giải phương trình sin2x cos2x 3sinx cosx 1 0.
- Giải phương trình 4cos 5x cos 3x 2(8sinx 1)cosx 5.
- Giải Phương trình đã cho tương đương:.
- cosx  3sinx sin2x.
- Giải phương trình: sinx + cosxsin2x + 3 cos3x 2 cos4x sin x.
- Giải phương trình: 3 cos5x 2sin3xcos2x sinx 0.
- Giải phương trình (1 + 2sinx) 2 cosx = 1 + sinx + cosx Giải.
- sinx = 1 hay sin2x = 1 2.
- Giải phương trình: 1 1 4sin 7 x.
- Giải phương trình: sin x 3  3 cos x sinxcos x 3  2  3sin xcosx 2 Giải.
- sin x 3  3 cos x sinx.cos x 3  2  3sin x.cosx 2 (1).
- Cách 1: Phương trình đã cho tương đương:.
- Nghiệm của phương trình là: x k.
- cosx = 0 không phải là nghiệm của phương trình (1)..
- Chia hai vế của phương trình (1) cho cos 3 x ta được:.
- Giải phương trình: 2sinx(1 + cos2x.
- Bài 16: CAO ĐẲNG KHỐI A, B, D NĂM 2008 Giải phương trình: sin3x  3 cos3x 2sin2x.
- Giải phương trình: (1 + sin 2 x)cosx + (1 + cos 2 x)sinx = 1 + sin2x Giải.
- (sinx + cosx)(1  sinx)(1  cosx.
- Giải phương trình: 2sin 2 2x + sin7x – 1 = sinx..
- Giải Phương trình đã cho tương đương với:.
- Giải phương trình: sin x cos x 2 3 cosx 2.
- Giải phương trình: 3tan x 2 2 1 sinx.
- 3 2 2 1 0 sin x  sinx.
- Bài 21: ĐẠI HỌC SÀI GÒN KHỐI B NĂM 2007 Giải phương trình: 1 + sinx + cosx + tanx = 0.
- cosx  (điều kiện: cosx  0.
- Giải phương trình: cos 4 x – sin 4 x + cos4x = 0..
- Bài 23: CAO ĐẲNG KỸ THUẬT CAO THẮNG NĂM 2007 Giải phương trình: 2sin 3 x + 4cos 3 x = 3sinx..
- Giải phương trình: 2 cos x sin x  6 6  sinxcosx 2 2sinx 0.
- Giải phương trình: cot x sinx 1 tanxtan x 4 2.
- Điều kiện: sinx  0, cosx  0, (1).
- Giải phương trình: cos3x + cos2x  cosx  1 = 0..
- Bài 27: ĐỀ DỰ BỊ 1 - ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2006 Giải phương trình: cos3x.cox 3 x – sin3x.sin 3 x = 2 3 2.
- Bài 28: ĐỀ DỰ BỊ 1 - ĐẠI HỌC KHỐI B NĂM 2006 Giải phương trình: (2sin 2 x  1)tan 2 2x + 3(2cos 2 x  1.
- Bài 29: ĐỀ DỰ BỊ 1 - ĐẠI HỌC KHỐI D NĂM 2006 Giải phương trình: cos 3 x + sin 3 x + 2sin 2 x = 1.
- cosx  (cosx  sinx.
- của phương trình:.
- Phương trình đã cho tương đương với:.
- Giải phương trình: sinxcos2x cos x tan x 1 2sin x 0  2  2.
- Điều kiện: cosx  0  sinx.
- Giải phương trình: tan x 3tan x 2 cos2x 1 2.
- Giải Điều kiện: cosx  0 và sinx  0.
- Giải phương trình: 5sinx sinx) tan 2 x Giải Điều kiện cosx  0  sinx.
- Giải phương trình (2cosx  1) (2sinx + cosx.
- sin2x  sinx..
- (2cosx  1) (sinx + cosx.
- Giải phương trình: 4(sin 3 x + cos 3 x.
- Giải phương trình: 1 1 2 2 cos x.
- Giải phương trình cotx  1 = cos2x sin x 2 1 sin2x.
- cosx sinx  cos x sin x cosx 2 2  sin x cosxsinx 2.
- Giải phương trình: cotx  tanx + 4sin2x = 2 sin2x Giải Điều kiện sin2x  0.
- Giải phương trình sin 2 x tan x cos 2 2 x 0..
- Giải phương trình: 3  tanx (tanx + 2sinx.
- Giải phương trình: 3cos4x  8cos 6 x + 2cos 2 x + 3 = 0 Giải.
- Giải phương trình: cotx = tanx + 2cos4x sin2x.
- Giải phương trình sin 2 3x  cos 2 4x = sin 2 5x  cos 2 6x..
- Giải phương trình: sin x cos x 1 4 4 cot 2x 1.
- Giải phương trình 4  2.
- Bài 47: CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP I Giải phương trình: sin x 2 sin x 2 2 3 sinx.
- HCM Giải phương trình: cos3x.tan5x = sin7x.
- Bài 49: CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM Giải phương trình: 1 1 2 sin x.
- Giải phương trình: sin2x + cos2x + 3sinx – cosx – 2 = 0 Giải.
- 2sinxcosx + 1 – 2sin 2 x + 3sinx – cosx – 2 = 0  cosx(2sinx – 1.
- 0  2sinx – 1 = 0 hay cosx – sinx +1 = 0.
- Bài 51: CAO ĐẲNG KINH TẾ ĐỐI NGOẠI Giải phương trình: sin 6 x + cos 6 x = 2sin x 2.
- Giải phương trình: sin2xsinx + cos5xcos2x = 1 cos8x 2.
- Bài 53: CAO ĐẲNG TÀI CHÍNH – HẢI QUAN Giải phương trình: cosx.cos2x.sin3x = 1.
- Phương trình đã cho tương đương với: 2cosxcos2xsin3x = sinxcosx  cosx 0 hay2cos2xsin3x sinx.
- GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC TRÊN MỘT MIỀN.
- 2) của phương trình:.
- Với điều kiện trên, phương trình đã cho tương đương với:.
- 5(sinx + cosx  cos3x + cos3x + sin3x.
- 14] nghiệm đúng phương trình:.
- ĐIỀU KIỆN CÓ NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC.
- Phương trình Asinx + Bcosx = C có nghiệm  A 2  B 2  C 2.
- Xác định m để phương trình 2(sin 4 x + cos 4 x.
- Cho phương trình 2sinx cosx 1 a sinx 2cosx 3.
- b/ Tìm a để phương trình (1) có nghiệm..
- Tập xác định của phương trình (1): D.
- 2sinx + cosx + 1 = a(sinx – 2cosx + 3.
- (2 – a)sinx + (2a + 1).cosx = 3a – 1 a/ Khi a = 1