- Mã đề thi 126 Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình đường thẳng đi qua điểm. - Câu 3: Cho phương trình 4 x 5 6.2 x 4. - 1 trở thành phương trình nào sau đây. - Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng. - Câu 6: Cho hàm số. - Câu 7: Có tất cả bao nhiêu số thực m để hàm số . - Câu 8: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số. - Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng. - Hàm số nào dưới đây không là nguyên hàm của hàm số f x. - Câu 16: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?. - Câu 17: Cho hàm số y x 4 4 x 2 2 . - Hàm số không có cực trị. - Hàm số có cực đại và không có cực tiểu.. - Hàm số đạt cực tiểu tại x 0 . - Hàm số có cực đại và cực tiểu.. - Câu 18: Đồ thị hàm số y x 3 9 x 2 24 x 4 có điểm cực tiểu và cực đại lần lượt là A x y 1 . - Câu 19: Cho hàm số y f x. - Hàm số có đúng một cực trị. - Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 0.. - Hàm số có giá trị cực đại bằng 0. - Hàm số đạt cực tiểu tại x 0. - Câu 21: Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình x ln x m. - phương trình mặt cầu. - Câu 24: Cho hàm số a b c. - Câu 25: Cho hàm số y mx 3 3 mx 2 3 x 1 . - Tìm tập hợp tất cả các số thực m để hàm số nghịch biến trên. - Câu 26: Tìm x để hàm số y. - Câu 27: Tìm tập nghiệm S của phương trình 3 2 x 2 x 3.. - phương trình mặt phẳng. - Câu 30: Hàm số y x 4 8 x 2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?. - Câu 33: Gọi V là thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục Ox một Elip có phương trình. - Câu 34: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d có phương trình tham số. - Viết phương trình chính tắc của d. - Câu 36: Tìm đồ thị của hàm số 1. - trong các đồ thị hàm số dưới đây:. - Câu 38: Đường thẳng y 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào dưới đây?. - Câu 39: Cho hàm số y mx 2 2 m 2 5 x 4 4 . - Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số có ba điểm cực trị trong đó có đúng 2 điểm cực tiểu và 1 điểm cực đại?. - Câu 41: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số. - Câu 43: Tìm tập xác định D của hàm số y. - mặt phẳng. - Câu 47: Cho hàm số f x. - Biết phương trình f. - Câu 50: Cho hàm số y 2 x . - Tập giá trị của hàm số là . - Đạo hàm của hàm số là 2. - Hàm số đồng biến trên. - Đồ thị hàm số nhận trục Oy làm tiệm cận đứng.. - Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình đường thẳng đi qua điểm. - 1 trở thành phương trình : t 2. - Vậy phương trình mặt phẳng. - Ta có. - Ta có y. - Hàm số đạt cực tiểu tại 1. - Với m 1 ta có phương trình y. - x nên hàm số không có cực trị.. - Với m 2 , ta có y. - 3 0 nên hàm số đạt cực đại tại x 1 . - Ta có x. - Ta có AB. - Với m 2 , ta có , 5 ;1;3 AB AM 2. - Phương trình mặt phẳng. - Ta có 2 2 1 2 0. - Xét phương trình hoành độ giao điểm của 2my x 2 và 1 2 mx 2 y ta có. - Phương trình hoành độ giao điểm: x ln x. - Ta có f x. - Xét đáp án A, ta có F x. - Xét đáp án B, ta có F x. - Xét đáp án C, ta có F x. - Xét đáp án D, ta có F x. - Ta có 1 2 2. - Xét hàm số f x. - Ta có: f x. - Lập bảng biến thiên suy ra hàm số đạt cực tiểu tại x 0. - Ta có PT. - Ta có (2) f. - 3 mx 2 6 mx 3. - Hàm số nghịch biến trên y. - Với m 0 , ta có y. - 3 0, x nên m 0 thì hàm số nghịch biến trên . - Với m 0 , ta có y. - m 0 thì hàm số nghịch biến trên. - Tập xác định của hàm số là D. - Phương trình đã cho tương đương với 2 2 1 2. - Ta có 1. - Do mặt phẳng. - Vậy mặt phẳng. - Tập xác định của hàm số D. - Từ đó ta thấy hàm số đồng biến trên các khoảng. - Phương trình chính tắc của : 2 1. - Ta có ABC vuông tại A và AI là đường trung tuyến hạ từ đỉnh A nên:. - Ta có: AC BC 2 AB 2 8 . - Hàm số có 2 cực tiểu và 1 cực đại . - Nên m 1 hoặc m 2 Câu 40: Biết. - Ta có: 1 1. - Bất phương trình tương đương với 1 0. - a b a .Khi đó, ta có:. - Ta có:. - Ta có SHA. - Hướng dẫn giải Ta có hệ số a. - 2 1 nên hàm số đồng biến trên