« Home « Kết quả tìm kiếm

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2020 môn Toán trường THPT chuyên Nguyễn Trãi – Hai Dương Lần 1


Tóm tắt Xem thử

- Câu 1: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực?.
- Câu 2: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau.
- Tổng các giá trị nguyên của m để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số tại ba điểm phân biệt bằng.
- Câu 3: Tìm họ nguyên hàm của hàm số 2 1 2 sin .cos.
- 2 cot 2 x C + Câu 4: Tìm phương trình mặt cầu có tâm là điểm I ( 1.
- 3 Câu 6: Cho tam giác ABC có A ( 3.
- Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của trọng tâm tam giác ABC trên mặt phẳng.
- Câu 7: Cho đồ thị hàm số y = f x.
- Câu 8: Cho hình chóp S ABCD .
- có đáy là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy..
- Tính thể tích khối chóp S ABCD.
- Mọi hàm số f x.
- Câu 11: Tìm tập xác định của hàm số y = x 2.
- Câu 12: Viết công thức tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bở i hai mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại các điểm x  a x b a b.
- có thiết diện bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x a.
- Câu 13: Cho hình chóp S ABC .
- đôi một vuông góc với nhau và SA = 6.
- Tính thể tích khối chóp S MBCN.
- Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC có phương trình là.
- Câu 15: Cho hàm số 1 1 y x.
- Tìm phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm M.
- 2 x 7 Câu 16: Cho phương trình 25 x − 3.5 x.
- Câu 17: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 4 1 2020 y x.
- có phương trình là.
- Câu 19: Tìm số điểm cực đại của đồ thị hàm số sau y = 10 x 4 + 5 x 2 + 19.
- 3 𝛑𝛑 Câu 22: Hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào sau đây?.
- Câu 23: Cho tứ diện ABCD có cạnh AD vuông góc với mặt phẳng ( ABC.
- tam giác ABC vuông tại B có cạnh AB = 3.
- BC = 4 và góc giữa DC và mặt phẳng ( ABC ) bằng 45 0 .
- Tính thể tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện.
- V = 3 π Câu 24: Tìm tập nghiệm của bất phương trình 1 1 2.
- lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số 1 2 y = 2 x − x + trên đoạn.
- S = 2 Câu 26: Tính thể tích của vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường.
- có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , cạnh bên bằng 2 a .
- T ính thể tích khối lăng trụ.
- Câu 28: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số sau đồng biến trên tập số thực y.
- d nằm trên mặt phẳng.
- y z 3 0 và vuông góc với đường thẳng.
- Câu 30: Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là a b c.
- Gọi p là nửa chu vi của tam giác .
- Tìm cosin của góc nhỏ nhất trong tam giác đó.
- Câu 33: Cho hàm số 2.
- Tìm tất cả các giá trị của m sao cho đồ thị hàm số có đúng hai đường tiệm cận đứng.
- Câu 34: Cho hàm số f x.
- Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình F x.
- Góc giữa hai mặt phẳng ( ABD.
- Câu 37: Cho hình chóp S ABC .
- có đáy là tam giác cân tại A, mặt bên ( SBC ) là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.
- α là mặt phẳng đi qua điểm B và vuông góc với.
- Tính tỉ số thể tích của hai phần đó.
- Câu 38: Cho mặt phẳng.
- 0;3 ) sao cho mặt phẳng.
- α tạo với mặt phẳng ( Oyz ) một góc bằng 60 0 .
- Tính khoảng cách từ điểm gốc tọa độ đến mặt phẳng.
- đến đường thẳng.
- đạt giá trị lớn nhất.
- m = 1 Câu 40: Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình ln ( x 2 + 3 x.
- có đáy ABC là tam giác vuông tại A với AB = 2.
- Tính thể tích khối lăng trụ biết.
- Câu 43: Cho hàm số y = f x.
- Câu 44: Cho hàm số y = f x.
- có đồ thị như hình vẽ sau.
- Tìm m để phương trình f ( s inx.
- Câu 47: Cho hàm số y = f x.
- có đồ thị như hình vẽ.
- Tìm số điểm cực trị của hàm số F x.
- 4 ) và đường thẳng.
- I a b c thuộc đường thẳng.
- d sao cho IM + IN đạt giá trị nhỏ nhất .
- Câu 49: Cho hình chóp S ABC .
- có đáy là tam giác vuông tại A với AB = a AC.
- Mặt phẳng.
- SBC ) vuông góc với mặt phẳng ( ABC.
- Mặt phẳng ( SAB.
- SAC ) cùng tạo với mặt phẳng ( ABC.
- Gọi α là góc giữa hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SBC.
- Giá trị của a thuộc