- Câu 1: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực?. - Câu 2: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau. - Tổng các giá trị nguyên của m để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số tại ba điểm phân biệt bằng. - Câu 3: Tìm họ nguyên hàm của hàm số 2 1 2 sin .cos. - 2 cot 2 x C + Câu 4: Tìm phương trình mặt cầu có tâm là điểm I ( 1. - 3 Câu 6: Cho tam giác ABC có A ( 3. - Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của trọng tâm tam giác ABC trên mặt phẳng. - Câu 7: Cho đồ thị hàm số y = f x. - Câu 8: Cho hình chóp S ABCD . - có đáy là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy.. - Tính thể tích khối chóp S ABCD. - Mọi hàm số f x. - Câu 11: Tìm tập xác định của hàm số y = x 2. - Câu 12: Viết công thức tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bở i hai mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại các điểm x a x b a b. - có thiết diện bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x a. - Câu 13: Cho hình chóp S ABC . - đôi một vuông góc với nhau và SA = 6. - Tính thể tích khối chóp S MBCN. - Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC có phương trình là. - Câu 15: Cho hàm số 1 1 y x. - Tìm phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm M. - 2 x 7 Câu 16: Cho phương trình 25 x − 3.5 x. - Câu 17: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 4 1 2020 y x. - có phương trình là. - Câu 19: Tìm số điểm cực đại của đồ thị hàm số sau y = 10 x 4 + 5 x 2 + 19. - 3 𝛑𝛑 Câu 22: Hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào sau đây?. - Câu 23: Cho tứ diện ABCD có cạnh AD vuông góc với mặt phẳng ( ABC. - tam giác ABC vuông tại B có cạnh AB = 3. - BC = 4 và góc giữa DC và mặt phẳng ( ABC ) bằng 45 0 . - Tính thể tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện. - V = 3 π Câu 24: Tìm tập nghiệm của bất phương trình 1 1 2. - lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số 1 2 y = 2 x − x + trên đoạn. - S = 2 Câu 26: Tính thể tích của vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường. - có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , cạnh bên bằng 2 a . - T ính thể tích khối lăng trụ. - Câu 28: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số sau đồng biến trên tập số thực y. - d nằm trên mặt phẳng. - y z 3 0 và vuông góc với đường thẳng. - Câu 30: Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là a b c. - Gọi p là nửa chu vi của tam giác . - Tìm cosin của góc nhỏ nhất trong tam giác đó. - Câu 33: Cho hàm số 2. - Tìm tất cả các giá trị của m sao cho đồ thị hàm số có đúng hai đường tiệm cận đứng. - Câu 34: Cho hàm số f x. - Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình F x. - Góc giữa hai mặt phẳng ( ABD. - Câu 37: Cho hình chóp S ABC . - có đáy là tam giác cân tại A, mặt bên ( SBC ) là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. - α là mặt phẳng đi qua điểm B và vuông góc với. - Tính tỉ số thể tích của hai phần đó. - Câu 38: Cho mặt phẳng. - 0;3 ) sao cho mặt phẳng. - α tạo với mặt phẳng ( Oyz ) một góc bằng 60 0 . - Tính khoảng cách từ điểm gốc tọa độ đến mặt phẳng. - đến đường thẳng. - đạt giá trị lớn nhất. - m = 1 Câu 40: Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình ln ( x 2 + 3 x. - có đáy ABC là tam giác vuông tại A với AB = 2. - Tính thể tích khối lăng trụ biết. - Câu 43: Cho hàm số y = f x. - Câu 44: Cho hàm số y = f x. - có đồ thị như hình vẽ sau. - Tìm m để phương trình f ( s inx. - Câu 47: Cho hàm số y = f x. - có đồ thị như hình vẽ. - Tìm số điểm cực trị của hàm số F x. - 4 ) và đường thẳng. - I a b c thuộc đường thẳng. - d sao cho IM + IN đạt giá trị nhỏ nhất . - Câu 49: Cho hình chóp S ABC . - có đáy là tam giác vuông tại A với AB = a AC. - Mặt phẳng. - SBC ) vuông góc với mặt phẳng ( ABC. - Mặt phẳng ( SAB. - SAC ) cùng tạo với mặt phẳng ( ABC. - Gọi α là góc giữa hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SBC. - Giá trị của a thuộc