- Phương trình trùng phương. - b) Phương trình vô tỉ. - GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH. - Hệ phương trình thành. - TH1: a 0 , phương trình. - Bài 3: Cho hệ phương trình 2 3 2 3. - a) Giải hệ phương trình. - a) Với m 1 , hệ phương trình. - 6 thì hệ phương trình. - Bài 4: Cho hệ phương trình: 2 5 1. - Bài 5: Cho hệ phương trình. - Bài 6: Cho hệ phương trình : 2 4. - a) Với a 1 , ta có hệ phương trình:. - Bài 7: Cho hệ phương trình: 1. - Bài 8: Cho hệ phương trình: 2 5. - a) Với m 2 ta có hệ phương trình:. - b) Từ phương trình. - Bài 9: Cho hệ phương trình. - Giải phương trình được S 1 3 2 . - Giải phương trình được X 1 3 . - Giải hệ phương trình.. - 2 ta có hệ phương trình. - Từ phương trình. - 2 ta có hệ phương trình:. - Ta có phương trình: 1 1 1 16. - y (công việc) Ta có phương trình: 3 6 1. - ta có phương trình. - Ta có hệ phương trình:. - Từ (1) và (2) ta có phương trình x x. - ta có phương trình:. - Phương trình có hai nghiệm:. - 6 ( công việc ).Ta có phương trình x y. - Ta có phương trình: x y 5 (2). - ta có hệ phương trình:. - 1 2 - Giải phương trình. - 0 nên phương trình. - 1 2 - Giải phương trình: x 2. - 0 nên phương trình (2) có hai nghiệm x 1 1 . - a) Phương trình hoành độ. - b) Phương trình hoành độ. - Vậy phương trình x 2 3 x. - d có phương trình y. - P có phương trình y x 2. - Suy ra phương trình. - d có phương trình:. - d là nghiệm phương trình:. - Bài 1: Giải phương trình:. - Vậy phương trình (1) có 4 nghiệm : x 1. - Vậy phương trình (1) có 4 nghiệm: x 1. - x 4 3 Bài 2: Giải phương trình: 5 x 4 3 x . - Vậy phương trình (1) có 2 nghiệm : 1 2 . - Bài 3: Giải phương trình: x 4 5 x . - Phương trình có 2 nghiệm. - Bài 1: Giải phương trình. - Phương trình (1) có hai nghiệm:. - 0 Phương trình có 2 nghiệm:. - b) Phương trình vô tỉ.. - Đặc biệt phương trình: 2. - Vậy phương trình có 2 nghiệm: x 1 1. - Không giải phương trình. - Xét phương trình 3 x 2 5 x. - Xét phương trình 2 x 2 3 x. - 2 c x x a (2) 3- Kết hợp (1) và (3) giải hệ phương trình: 1 2 1 2. - Bài 1: Cho phương trình x 2. - b) Phương trình có hai nghiệm 5. - Thay vào phương trình 1 . - Thay vào phương trình. - Bài 4: Cho phương trình x 2 2( m 1) x m 2 m. - Bài 5: Cho phương trình . - 1 phương trình trở thành x. - Bài 6: Cho phương trình x 2 2( m 1) x m 2. - Từ phương trình (1) 1. - Bài 7: Cho phương trình x 2 2 x m 2. - Bài 8: Cho phương trình x 2 2( m 1) x m. - Bài 9: Cho phương trình x 2. - Hướng dẫn giải Phương trình x 2. - Phương trình. - a) Vì phương trình x 2 2 x m. - Ta có phương trình: x 2 2 x. - c 0 nên phương trình có hai nghiệm: x 1. - a) Với m 6 phương trình. - Phương trình trở thành X 4. - a) Tìm m để phương trình. - c) Tìm m để phương trình. - Vậy phương trình. - Để phương trình. - 3 thì phương trình. - a) Giải phương trình khi m 2. - Vậy phương trình có 2 nghiệm. - Để phương trình (1) có một nghiệm x 1 lớn hơn 1 , một nghiệm x 2 nhỏ hơn 1 thì phương trình (2) có hai nghiệm y . - b) Xét phương trình mx 2. - a) Xét phương trình 2 x 2 mx m. - Xét phương trình: x 2 2( m 1) x m. - a) Giải phương trình khi m. - 1 thì phương trình có nghiệm x. - Phương trình (2) có hai nghiệm m 1. - Phương trình có hai nghiệm x x 1 . - Bài 2: Cho phương trình: x 2. - b) Tìm m để phương trình. - Bài 5: Cho phương trình m 4 x 2 2 m 3 x 2 0. - Bài 6: Cho phương trình x 2 2 m 1 x 2 m 0