« Home « Kết quả tìm kiếm

Tài liệu Toán 9 ôn thi vào lớp 10


Tóm tắt Xem thử

- Phương trình trùng phương.
- b) Phương trình vô tỉ.
- GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH.
- Hệ phương trình thành.
- TH1: a  0 , phương trình.
- Bài 3: Cho hệ phương trình 2 3 2 3.
- a) Giải hệ phương trình.
- a) Với m  1 , hệ phương trình.
- 6 thì hệ phương trình.
- Bài 4: Cho hệ phương trình: 2 5 1.
- Bài 5: Cho hệ phương trình.
- Bài 6: Cho hệ phương trình : 2 4.
- a) Với a  1 , ta có hệ phương trình:.
- Bài 7: Cho hệ phương trình: 1.
- Bài 8: Cho hệ phương trình: 2 5.
- a) Với m  2 ta có hệ phương trình:.
- b) Từ phương trình.
- Bài 9: Cho hệ phương trình.
- Giải phương trình được S 1  3  2 .
- Giải phương trình được X 1  3 .
- Giải hệ phương trình..
- 2 ta có hệ phương trình.
- Từ phương trình.
- 2 ta có hệ phương trình:.
- Ta có phương trình: 1 1 1 16.
- y (công việc) Ta có phương trình: 3 6 1.
- ta có phương trình.
- Ta có hệ phương trình:.
- Từ (1) và (2) ta có phương trình x  x.
- ta có phương trình:.
- Phương trình có hai nghiệm:.
- 6 ( công việc ).Ta có phương trình x  y.
- Ta có phương trình: x  y  5 (2).
- ta có hệ phương trình:.
- 1 2 - Giải phương trình.
- 0 nên phương trình.
- 1 2 - Giải phương trình: x 2.
- 0 nên phương trình (2) có hai nghiệm x 1  1 .
- a) Phương trình hoành độ.
- b) Phương trình hoành độ.
- Vậy phương trình x 2  3 x.
- d có phương trình y.
- P có phương trình y  x 2.
- Suy ra phương trình.
- d có phương trình:.
- d là nghiệm phương trình:.
- Bài 1: Giải phương trình:.
- Vậy phương trình (1) có 4 nghiệm : x 1.
- Vậy phương trình (1) có 4 nghiệm: x 1.
- x 4  3 Bài 2: Giải phương trình: 5 x 4  3 x .
- Vậy phương trình (1) có 2 nghiệm : 1 2 .
- Bài 3: Giải phương trình: x 4  5 x .
- Phương trình có 2 nghiệm.
- Bài 1: Giải phương trình.
- Phương trình (1) có hai nghiệm:.
- 0 Phương trình có 2 nghiệm:.
- b) Phương trình vô tỉ..
- Đặc biệt phương trình: 2.
- Vậy phương trình có 2 nghiệm: x 1  1.
- Không giải phương trình.
- Xét phương trình 3 x 2  5 x.
- Xét phương trình 2 x 2  3 x.
- 2 c x x  a (2) 3- Kết hợp (1) và (3) giải hệ phương trình: 1 2 1 2.
- Bài 1: Cho phương trình x 2.
- b) Phương trình có hai nghiệm 5.
- Thay vào phương trình 1 .
- Thay vào phương trình.
- Bài 4: Cho phương trình x 2  2( m  1) x m  2  m.
- Bài 5: Cho phương trình .
- 1 phương trình trở thành x.
- Bài 6: Cho phương trình x 2  2( m  1) x m  2.
- Từ phương trình (1) 1.
- Bài 7: Cho phương trình x 2  2 x m  2.
- Bài 8: Cho phương trình x 2  2( m  1) x m.
- Bài 9: Cho phương trình x 2.
- Hướng dẫn giải Phương trình x 2.
- Phương trình.
- a) Vì phương trình x 2  2 x  m.
- Ta có phương trình: x 2  2 x.
- c 0 nên phương trình có hai nghiệm: x 1.
- a) Với m  6 phương trình.
- Phương trình trở thành X 4.
- a) Tìm m để phương trình.
- c) Tìm m để phương trình.
- Vậy phương trình.
- Để phương trình.
- 3 thì phương trình.
- a) Giải phương trình khi m  2.
- Vậy phương trình có 2 nghiệm.
- Để phương trình (1) có một nghiệm x 1 lớn hơn 1 , một nghiệm x 2 nhỏ hơn 1 thì phương trình (2) có hai nghiệm y .
- b) Xét phương trình mx 2.
- a) Xét phương trình 2 x 2  mx  m.
- Xét phương trình: x 2  2( m  1) x m.
- a) Giải phương trình khi m.
- 1 thì phương trình có nghiệm x.
- Phương trình (2) có hai nghiệm m 1.
- Phương trình có hai nghiệm x x 1 .
- Bài 2: Cho phương trình: x 2.
- b) Tìm m để phương trình.
- Bài 5: Cho phương trình  m  4  x 2  2  m  3  x  2  0.
- Bài 6: Cho phương trình x 2  2  m  1  x  2 m  0