- không kể thời gian phát đề Câu 1 (TH): 4 đoạn phân tử ADN mạch kép có trình tự các nuclêôtit trong mạch mã gốc nhu sau:. - Phân tử ADN 1: 3’ATTGAXATAT 5. - Phân tử ADN 2: 3’AGTGAXAXGT 5’. - Phân tử ADN 3: 3’ATXGAXATAT 5. - Phân tử ADN 4: 3’ATXTAXATAT 5’. - Đoạn phân tử ADN nào có tính ổn định cao nhất khi chịu tác động bởi nhiệt độ?. - Phân tử ADN 3. - Phân tử ADN 1. - Phân tử ADN 4. - Phân tử ADN 2 Câu 2 (NB): Nguyên tắc bổ sung được thể hiện như thế nào trong quá trình nhân đôi ADN?. - Câu 5 (TH): Khi nói về quá trình nhân đôi ADN ở tế bào nhân thực, phát biểu nào sau đây không đúng?. - Enzim ADN polimeraza không tham gia tháo xoắn phân tử ADN.. - Câu 7 (TH): Có hai tế bào sinh tinh đều có kiểu gen AaBb DE. - Các tế bào vi khuẩn mới sinh ra có chứa 90 phân tử ADN vùng nhân chỉ toàn N 14 . - Tổng số phân tử ADN con được tạo ra là 120.. - Số phân tử ADN con chỉ chứa N 15 sau khi kết thúc quá trình trên là 15.. - Số phân tử ADN con có chứa N 15 sau khi kết thúc quá trình trên là 30.. - Biết rằng không xảy ra hiện tượng đột biến. - Giả sử không có hiện tượng đột biến. - Tế bào có số lượng nhiễm sắc thể tăng gấp bội.. - Phân tử tARN và rARN có cấu trúc mạch đơn, phân tử mARN có cấu trúc mạch kép B. - Trong phân tử ADN có chứa gốc axit photphoric và các bazơ nitơ A, T, G, X.. - Đơn phân của phân tử ARN có chứa một gốc đường C 5 H 10 O 5 và các bazơ nitơ A, U, G, X.. - Câu 17 (NB): Nếu các alen lặn đều là gen đột biến thì cá thể có kiểu gen nào sau đây được gọi là thể đột biến. - Do đột biến tạo ra các dạng lệch bội. - Câu 28 (TH): Trong quá trình tiến hóa, loại đột biến cấu trúc NST nào sau đây tạo điều kiện thuận lại cho đột biến gen tạo nên các gen mới?. - Câu 29 (TH): Có 8 phân tử ADN tự nhân đôi một số lần bằng nhau đã tổng hợp được 112 mạch mới lấy nguyên liệu hoàn toàn từ môi trường nội bào. - Số lần tự nhân đôi của mỗi phân tử ADN trên là. - Thể đột biến tứ bội của loài này có số nhiễm sắc thể là. - Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra phân tử mARN tương ứng.. - tất cả các cặp nhiễm sắc thể đã dược nhân đôi nhưng không phân li. - tất cá các cặp nhiễm sắc thể đã được nhân đôi nhựng có một số cặp NST không phân li C. - một số cặp nhiễm sắc thể duợc nhân đôi nhưng không phân li.. - Tất cả các cặp nhiễm sắc thể đã được nhân đôi nhưng có một cặp NST không phân li.. - Câu 36 (NB): Đơn vị cấu trúc cơ bản theo chiều dọc của nhiễm sắc thể là. - là tâm động của nhiễm sắc thể). - Đột biến hình thành nhiễm sắc thể có trình tự sắc xếp các gen như sau : ADCB*EFG.. - Đột biến đã xảy ra đối với nhiễm sắc thể trên thuộc dạng. - Đột biến gen làm phát sinh các alen mới trong quần thể.. - Đột biến gen làm thay đổi vị trí của gen trên nhiễm sắc thể.. - Đáp án. - LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án D. - ở các phân tử này:. - Phân tử ADN 1: 3’ATTGAXATAT 5’. - Phân tử ADN 2: 3’AGTGAXAXGT 5’→ A T 1. - Phân tử ADN 3: 3’ATXGAXATAT 5’→. - Phân tử ADN 4: 3’ATXTAXATAT 5’→Chỉ có A và T. - Đoạn phân tử ADN 2 sẽ ổn định nhất khi chịu tác động của nhiệt độ vì tỉ lệ G-X lớn.. - Câu 2: Đáp án D. - Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong quá trình nhân đôi ADN: A bắt cặp với T, G bắt cặp với X Câu 3: Đáp án A. - Câu 4: Đáp án C. - Câu 5: Đáp án D. - Phát biểu sai về quá trình nhân đôi ADN ở tế bào nhân thực là: D. - Câu 6: Đáp án D. - Câu 7: Đáp án C Tế bào. - Tế bào AaBb DE. - Câu 8: Đáp án D. - Gọi a là số tế bào vi khuẩn ban đầu, mỗi tế bào có 1 phân tử ADN. - a 15 tế bào. - hay 15 phân tử ADN →(1) sai Tổng số phân tử ADN con là đúng. - Số phân tử ADN chỉ chứa N 15 là 0 (vì phân tử nào cũng có ít nhất 1 mạch N14) →(3) sai. - Số phân tử ADN con có chứa N 15 sau khi kết thúc quá trình trên là phân tử ADN ban đầu, mỗi phân tử có 2 mạch) →(4) đúng.. - Câu 9: Đáp án D. - Câu 10: Đáp án A. - Câu 11: Đáp án B Giao tử: ABD = 10%. - Aa f bD Câu 12: Đáp án D. - Câu 13: Đáp án C. - Câu 14: Đáp án C. - Câu 15: Đáp án A. - Câu 16: Đáp án B. - Câu 17: Đáp án A. - Thể đột biến là cơ thể mang gen đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình.. - Câu 18: Đáp án B. - Câu 19: Đáp án A. - (1) BB × BB →BB Câu 20: Đáp án C. - Số nhóm gen liên kết bằng với số lượng NST trong bộ NST đơn bội của loài, n = 7 Câu 21: Đáp án D. - Câu 22: Đáp án D. - Câu 23: Đáp án A. - C: Thể ba D: Thể không Câu 24: Đáp án C. - Câu 25: Đáp án C. - Câu 26: Đáp án C. - Câu 27: Đáp án A. - Câu 28: Đáp án A. - Câu 29: Đáp án C. - Gọi n là số lần tự nhân đôi của các phân tử ADN.. - 8 phân tử ADN có 16 mạch.. - 8 phân tử ADN nhân đôi n lần, số mạch mới được tạo ra là : 16. - Câu 30: Đáp án B. - Câu 31: Đáp án C. - Câu 32: Đáp án A. - Câu 33: Đáp án C. - Câu 34: Đáp án A. - Câu 35: Đáp án C. - P : AA × aa → F 1 :Aa × Aa → 1AA :2Aa :1aa Kiểu hình : 3 cây hoa đỏ :1 cây hoa trắng Câu 36: Đáp án C. - Đơn vị cấu trúc cơ bản theo chiều dọc của nhiễm sắc thể là nucleoxom (SGK Sinh 12 trang 24) Câu 37: Đáp án A. - Đây là dạng đột biến đảo đoạn BCD Câu 38: Đáp án D. - Phát biểu sai là D, đột biến gen làm thay đổi cấu trúc của gen, không làm thay đổi vị trí của gen trên NST.. - Câu 39: Đáp án D. - (3)AABBDD Câu 40: Đáp án C. - Cơ thể có kiểu gen AB