« Home « Kết quả tìm kiếm

Chuyên đề hình học giải tích trong không gian OXYZ


Tóm tắt Xem thử

- Vấn đề 1: MẶT PHẲNG VÀ ĐƯỜNG THẲNG.
- MẶT PHẲNG.
- Mặt phẳng chắn.
- Mặt phẳng đặc biệt: (Oxy): z = 0, (Oxz): y = 0, (Oyz): x = 0 ĐƯỜNG THẲNG.
- 3) và đường thẳng d:.
- Mặt phẳng (Q) đi qua A và vuông góc với d  (Q): 2x + y – 2z + 2 = 0..
- Đường thẳng  đi qua E(–2.
- Phương trình d:.
- Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các mặt phẳng (P 1.
- Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1.
- 1) nên phương trình mặt phẳng (P): 4(x – 1.
- Viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm C và vuông góc với mặt phẳng (ABC)..
- Phương trình.
- Viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A, B, C..
- Phương trình mp(ABC): 1(x – 0.
- Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với đường thẳng d..
- Phương trình mặt phẳng (P): 1(x – 1.
- 4) và đường thẳng.
- Phương trình đường thẳng d.
- Viết phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng  1 và song song với đường thẳng  2.
- Phương trình: (P): (x – 1.
- 4) và đường thẳng d.
- 1) nên phương trình.
- Tìm phương trình mặt phẳng.
- Tìm phương trình đường thẳng (d) đi qua A và vuông góc với mặt phẳng.
- của đường thẳng d xuống mặt phẳng.
- chứa đường thẳng d và vuông góc với mặt phẳng.
- của d xuống mặt phẳng.
- Vậy, phương trình.
- 1/ Mặt phẳng.
- 1) 2/ Viết phương trình đường thẳng.
- Viết phương trình mặt phẳng (ABC') 2/ Viết phương trình hình chiếu vuông góc của đường thẳng B'C' trên mặt phẳng (ABC').
- Phương trình d.
- Mặt phẳng.
- có phương trình:.
- b/ Phương trình mặt phẳng (Q) qua A và vuông góc với A 1 C:.
- Phương trình A 1 C.
- Mặt phẳng (SAB) qua A(0.
- Phương trình mặt phẳng.
- a/ Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng  1 và song song đường thẳng  2.
- Mặt phẳng (P) có vectơ pháp tuyến.
- 1) Nên phương trình (P): 2(x  0.
- Cho mặt phẳng (P): x  y + z + 3 = 0 và 2 điểm A (1.
- 1) Phương trình d:.
- Tìm phuơng trình mặt phẳng.
- Cho 2 mặt phẳng  và  có phương trình:.
- Góc giữa hai đường thẳng d và mặt phẳng.
- 3) và mặt phẳng (P): 2x – y – z + 4 = 0..
- phương trình.
- và mặt phẳng (P): x + y + z – 3 = 0.
- và mặt phẳng (P): x  2y + z = 0.
- Giải Phương trình mặt phẳng (ABC): x y z.
- Đường thẳng  qua N (0.
- Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P): x + y + z  3 = 0 và (Q): x  y + z  1 = 0.
- Viết phương trình mặt phẳng (R) vuông gócvới (P) và (Q) sao cho khoảng cách từ O đến (R) bằng 2..
- Mặt phẳng (P) có vectơ pháp tuyến là n.
- Mặt phẳng (Q) có vectơ pháp tuyến là m.
- mặt phẳng (P): 2x – y + 2z – 2 = 0..
- Viết phương trình mặt phẳng chứa d và vuông góc với (P)..
- Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P): x – 2y + 2z – 1 = 0 và hai đường thẳng  1 : x 1 y z 9.
- Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, B sao cho khoảng cách từ C đến (P) bằng khoảng cách từ D đến (P)..
- 3) và đường thẳng d : x 1 y z 2.
- 2/ Viết phương trình mặt phẳng.
- Cách 2: Mặt phẳng.
- Mặt phẳng (P) đi qua điểm A'(0.
- 0 Mặt phẳng (Q) có vectơ pháp tuyến n (a.
- Mặt phẳng Oxy có vectơ pháp tuyến k (0.
- 3) 1/ Viết phương trình đường thẳng qua O và vuông góc với mặt phẳng (ABC) 2/ Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa OA sao cho khoảng cách từ B đến (P) bằng khoảng cách từ C đến (P)..
- b/ Tìm tọa độ giao điểm A của đường thẳng d và mặt phẳng (P).
- Mặt phẳng (P) có vectơ pháp tuyến n (2.
- b/ Phương trình mặt phẳng (ABM): 2x 2 2y 3z 2 2 0.
- Tọa độ {H.
- Mặt phẳng Oxy có vectơ pháp tuyến: k (0.
- Xét hệ phương trình tọa độ giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng.
- 0) và mặt phẳng (P): x + y + z – 20 = 0.
- 2 , phương trình AB: y 1 t.
- Véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P): n.
- Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa cả hai đường thẳng d 1 và d 2.
- Mặt phẳng (P) chứa d 2 nên có phương trình dạng:.
- 7) và đường thẳng d.
- Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) n = (1.
- có phương trình.
- Đường thẳng d m song song với mặt phẳng (P.
- Phương trình mặt cầu.
- Phương trình mặt cầu: (x – 5) 2 + (y z – 2) 2 = 1.
- 2) và đường thẳng.
- 1) và mặt phẳng (P): x + y + z + 4 = 0..
- Phương trình (AB.
- Suy ra mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S)..
- Tọa độ H = (x.
- Phương trình mặt phẳng (ABC): x + y + z – 6 = 0.
- Mặt phẳng (P) cắt đường thẳng A 1 C 1 tại điểm N.
- Phương trình mặt phẳng (BCC 1 B 1.
- 3 4 5 Phương trình mặt cầu: x 2  (y 3.
- 2) a/ Viết phương trình mặt phẳng (P) qua gốc tọa độ O và vuông góc với BC..
- Mặt phẳng (P) qua O và vuông góc BC (nhận BC làm vectơ pháp tuyến) Phương trình (P): 0(x – 0.
- 1), R  2 nên phương trình (S): (x – 0) 2 + (y – 1) 2 + (z .
- 4) Phương trình mặt cầu (S):.
- Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P): n P  O A (2.
- Phương trình mp(P): 2(x – 1.
- 1) và mặt phẳng (P): x + y + z  2 = 0.
- tọa độ tiếp điểm của mặt phẳng (P) và mặt cầu (S).