« Home « Kết quả tìm kiếm

Nghiên cứu sự chuyển đổi chức năng - Nghĩa từ vựng trong tiếng Việt ( Trên tư liệu thuật ngữ) : Luận án TS. Ngôn ngữ học: 62 22 01 01


Tóm tắt Xem thử

- LUẬN ÁN TIẾN SĨ NGÔN NGỮ HỌC.
- Hà Nội - 2015.
- Chuyên ngành: Lý luận ngôn ngữ Mã số .
- Hà Nội – 2015.
- Tôi xin cảm ơn các thầy cô giáo khoa Ngôn ngữ học, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội đã giảng dạy và giúp đỡ tôi trong quá trình học tập và nghiên cứu tại khoa.
- Các phạm vi chức năng trong ngôn ngữ học.
- Chức năng khái quát của ngôn ngữ.
- Chức năng thuộc các đơn vị ngôn ngữ.
- Các phong cách chức năng ngôn ngữ.
- Quan niệm về ẩn dụ và hoán dụ trong ngôn ngữ học.
- TĐGTTN NNH : Từ điển giải thích thuật ngữ Ngôn ngữ học TĐ HHPT : Từ điển Hóa học phổ thông.
- Tạp chí Ngôn ngữ &.
- Lê Thị Lan Anh (2010), “Về hiện tượng chuyển đổi chức năng - nghĩa trong phạm vi tính từ tiếng Việt”, Hội thảo Ngôn ngữ học toàn quốc 2010: Ngôn ngữ học và các ngôn ngữ ở Việt Nam, tr.
- Lê Thị Lan Anh (2011), “Một vài biểu hiện về sự chuyển đổi từ thuật ngữ sang từ thường”, Hội thảo Quốc tế Đào tạo và nghiên cứu ngôn ngữ học ở Việt Nam: Những vấn đề lý luận và thực tiễn, tr.
- 1, NXB Giáo dục, Hà Nội..
- Lê Biên (1999), Từ loại tiếng Việt hiện đại, NXB Giáo dục, Hà Nội..
- 8 Giáo dục Việt Nam, Hà Nội..
- (2002), Phân tích diễn ngôn, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội..
- Nguyễn Thạc Cát (chủ biên) (2001), Từ điển Hoá học phổ thông, NXB Giáo dục, Hà Nội..
- Nguyễn Tài Cẩn (1975b), Từ loại danh từ trong tiếng Việt hiện đại, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội..
- 2, NXB Giáo dục, Hà Nội..
- Đỗ Hữu Châu (1973), “Trường từ vựng và các hiện tượng đồng nghĩa, trái nghĩa”, Tạp chí Ngôn ngữ (4), tr.
- Đỗ Hữu Châu (1982), “Ngữ nghĩa học hệ thống và ngữ nghĩa học hoạt động”, Tạp chí Ngôn ngữ (1), tr.
- Đỗ Hữu Châu, Bùi Minh Toán (1993), Đại cương ngôn ngữ học, T.
- Đỗ Hữu Châu, Bùi Minh Toán (2002), Đại cương ngôn ngữ học, T.
- Đỗ Hữu Châu (2009), Từ vựng - ngữ nghĩa tiếng Việt, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội..
- 1, NXB Giáo dục Việt Nam, Hà Nội..
- 2, NXB Giáo dục Việt Nam, Hà Nội..
- Mai Ngọc Chừ, Vũ Đức Nghiệu, Hoàng Trọng Phiến (2000), Cơ sở ngôn ngữ học và tiếng Việt, NXB Giáo dục, Hà Nội..
- Trần Văn Cơ (2007), Ngôn ngữ học tri nhận, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội..
- Nguyễn Đức Dân (1998), Logic và tiếng Việt, NXB Giáo dục, Hà Nội..
- Hữu Đạt (2011), Phong cách học tiếng Việt hiện đại, NXB Giáo dục Việt Nam, Hà Nội..
- Nguyễn Thành Đạt (tổng chủ biên) (2012), Sinh học 10, NXB Giáo dục Việt Nam, Hà Nội..
- Đinh Văn Đức (1985), “Về một kiểu ý nghĩa ngữ pháp gặp ở thực từ tiếng Việt”, Tạp chí Ngôn ngữ (4), tr.
- Đinh Văn Đức (2001), Ngữ pháp tiếng Việt - Từ loại, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội..
- Nguyễn Thiện Giáp (1996), Từ và nhận diện từ tiếng Việt, NXB Giáo dục, Hà Nội..
- Nguyễn Thiện Giáp (1998), Cơ sở ngôn ngữ học, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội..
- Nguyễn Thiện Giáp (1998), Từ vựnghọc tiếng Việt, NXB Giáo dục, Hà Nội..
- Nguyễn Thiện Giáp (2000), “Quá trình hiện đại hóa tiếng Việt từ sau cách mạng tháng Tám đến nay”, Tạp chí Ngôn ngữ (9), tr.
- Nguyễn Thiện Giáp (2008), Giáo trình ngôn ngữ học, NXB Đại họcQuốcgia Hà Nội, Hà Nội..
- Hoàng Văn Hành (1977), “Về tính hệ thống của vốn từ tiếng Việt”, Tạp chí Ngôn ngữ (2), tr.
- Hoàng Văn Hành (1983), “Về sự hình thành và phát triển thuật ngữ tiếng Việt”, Tạp chí ngôn ngữ (4), tr.
- Hoàng Văn Hành (chủ biên) (1998), Từ tiếng Việt, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội..
- Cao Xuân Hạo (1991), Tiếng Việt - Sơ thảo ngữ pháp chức năng, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội..
- Trần Thị Hiền (2002), “Sự thâm nhập giữa thuật ngữ chuyên môn và lớp từ vựng của ngôn ngữ toàn dân”, Kỉ yếu Hội nghị khoa học 2001: Những vấn đề Ngôn ngữ học, tr.
- Phan Thị Nguyệt Hoa (2012), Từ đa nghĩa từ vựng trong tiếng Việt hiện đại, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội..
- Nguyễn Thái Hòa (1997), Dẫn luận phong cách học, NXB Giáo dục, Hà Nội..
- (1998), Những yếu tố cơ sở của ngôn ngữ học đại cương, NXB Giáo dục, Hà Nội..
- Nguyễn Văn Khang (1999), Ngôn ngữ học xã hội - Những vấn đề cơ bản, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội..
- Nguyễn Văn Khang (2000), “Chuẩn hóa thuật ngữ, nhìn lại từ góc độ bối cảnh xã hội”, Tạp chí Ngôn ngữ (1), tr.
- triển và sự hành chức của các từ mới trong tiếng Việt”, Kỉ yếu Hội nghị khoa học 2001: Những vấn đề Ngôn ngữ học, tr.
- (1996), Những nhận xét về ý nghĩa của từ, bản dịch của Nguyễn Văn Thạc, Viện Ngôn ngữ học, Hà Nội..
- 3, NXB Giáo dục, Hà Nội..
- Đinh Trọng Lạc, Nguyễn Thái Hòa (1993), Phong cách học tiếng Việt, NXB Giáo dục, Hà Nội..
- Lưu Vân Lăng (1987), Vấn đề xây dựng thuật ngữ khoa học, Luận án Phó tiến sĩ Khoa học Ngữ văn, Ủy ban Khoa học Xã hội Việt Nam, Viện ngôn ngữ học, Hà Nội..
- Hồ Lê (1976), Vấn đề cấu tạo từ của tiếng Việt hiện đại, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội..
- Bùi Thị Thanh Lương (2006), Từ ngữ mới tiếng Việt (trên tư liệu giai đoạn từ năm 1986 đến nay), Luận án Tiến sĩ Ngôn ngữ, Viện ngôn ngữ học, Hà Nội..
- (1996), Nhập môn ngôn ngữ học lí thuyết, NXB Giáo dục, Hà Nội..
- Nguyễn Thị Thanh Nga (2001), “Phương thức chuyển nghĩa và tạo đơn vị từ vựng mới trên cơ sở nghĩa biểu trưng trong giao tiếp lời nói hàng ngày”, Tạp chí Ngôn ngữ (4), tr.
- Trần Thị Nhàn (2005), Hiện tượng chuyển hóa từ thực từ sang hư từ tiếng Việt (theo lý thuyết ngữ pháp hóa), Luận án Tiến sĩ Ngữ văn, Viện ngôn ngữ học, Hà Nội..
- Đái Xuân Ninh (1978), Hoạt động của từ tiếng Việt, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội..
- Hoàng Phê (1975), “Phân tích ngữ nghĩa”, Tạp chí Ngôn ngữ (2), tr.
- Hoàng Phê (1980), “Chuẩn hóa tiếng Việt về mặt từ vựng”, Tạp chí Ngôn ngữ (1), tr.
- Hoàng Phê (2003), Lôgíc - Ngôn ngữ học, NXB Đà Nẵng, Đà Nẵng..
- Vũ Quang (tổng chủ biên) (2012), Vật lí 6, NXB Giáo dục Việt Nam, Hà Nội..
- Vũ Quang (tổng chủ biên) (2012), Vật lí 8, NXB Giáo dục Việt Nam, Hà Nội..
- Vũ Quang (tổng chủ biên) (2012), Vật lí 9, NXB Giáo dục Việt Nam, Hà Nội..
- Nguyễn Hữu Quỳnh (2007), Ngữ pháp tiếng Việt, NXB Từ điển Bách khoa, Hà Nội..
- (2003), Lược sử ngôn ngữ học, bản dịch của Hoàng Văn Vân, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội..
- (1986), Từ điển Triết học, NXB Sự thật, Hà Nội..
- (2005), Giáo trình ngôn ngữ học đại cương, bản dịch của Cao Xuân Hạo, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội..
- Lê Xuân Thại (1994), “Về khái niệm chức năng”, Tạp chí Ngôn ngữ (4), tr..
- 1, NXB Khoa học, Hà Nội..
- Nguyễn Kim Thản (1997), Động từ trong tiếng Việt, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội..
- Lưu Nhuận Thanh (2005), Các trường phái ngôn ngữ học phương Tây, NXB Lao động, Hà Nội..
- Lý Toàn Thắng (2005), Ngôn ngữ học tri nhận từ lý thuyết đến thực tiễn tiếng Việt, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội..
- Lê Quang Thiêm (2003), Lịch sử từ vựng tiếng Việt thời kì NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội..
- Lê Quang Thiêm (2008), Ngữ nghĩa học (Tập bài giảng), NXB Giáo dục, Hà Nội..
- Lê Quang Thiêm (2009), “Về hai cặp chiều hướng phát triển nghĩa từ vựng tiếng Việt từ sau 1945”, Tạp chí Ngôn ngữ &.
- Lê Quang Thiêm (2011), “Biến đổi trong tiếp nhận và hội nhập của hệ thuật ngữ tiếng Việt”, Tạp chí Ngôn ngữ &.
- Lê Quang Thiêm (2011), “Tiếp cận triệt để phân tầng ngành và lưỡng phân trong định hướng đào tạo chuyên ngữ tiếng Anh”, Tạp chí Ngôn ngữ &.
- Lê Quang Thiêm (2015), “Thuật ngữ đồng âm thuộc các ngành khoa học khác nhau trong tiếng Việt”, Tạp chí Ngôn ngữ &.
- Đoàn Thiện Thuật (1977), Ngữ âm tiếng Việt, NXB Đại học và Trung học chuyên nghiệp, Hà Nội..
- Bùi Minh Toán (1999), Từ trong hoạt động tiếng Việt, NXB Giáo dục, Hà Nội..
- Nguyễn Đức Tồn (2006), Từ đồng nghĩa tiếng Việt, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội..
- Nguyễn Đức Tồn (2007), “Bản chất của ẩn dụ”, Tạp chí Ngôn ngữ (10), tr..
- Nguyễn Đức Tồn (2007), “Bản chất của ẩn dụ”, Tạp chí Ngôn ngữ (11), tr..
- Nguyễn Đức Tồn (2007), “Để giúp thêm cho việc dạy khái niệm ẩn dụ ở trường Trung học cơ sở”, Tạp chí Ngôn ngữ (9), tr.
- Nguyễn Đức Tồn (2013), “Quan điểm mới về chuẩn ngôn ngữ và chuẩn hóa thuật ngữ”, Tạp chí Ngôn ngữ (1), tr.
- Lê Xuân Trọng (tổng chủ biên) (2013), Hóa học 8, NXB Giáo dục Việt Nam, Hà Nội..
- Nguyễn Xuân Trường (tổng chủ biên kiêm chủ biên) (2012), Hóa học 11, NXB Giáo dục Việt Nam, Hà Nội..
- 17 NXB Giáo dục Việt Nam, Hà Nội..
- Nguyễn Văn Tu, Lưu Vân Lăng (1960), Khái luận ngôn ngữ học, NXB Giáo dục, Hà Nội..
- Nguyễn Văn Tu (1968), Từ vựng học tiếng Việt hiện đại, NXB Giáo dục, Hà Nội..
- Cù Đình Tú (2007), Phong cách học và đặc điểm tu từ tiếng Việt, NXB Giáo dục, Hà Nội..
- Phạm Hùng Việt (2003), Trợ từ trong tiếng Việt hiện đại, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội..
- Nguyễn Quang Vinh (tổng chủ biên kiêm chủ biên) (2011), Sinh học 8, NXB Giáo dục Việt Nam, Hà Nội..
- (1977), Những cơ sở của ngôn ngữ học đại cương, NXB Đại học và Trung học chuyên nghiệp, Hà Nội..
- Nguyễn Như Ý (chủ biên) (1997), Từ điển giải thích thuật ngữ Ngôn ngữ.
- 18 học, NXB Giáo dục, Hà Nội.