- THPT Chuyên ĐHSP Hà Nội – L1 (Mã 114) Câu 1: Âm có tần số 10 Hz là. - Câu 2: Một vật khối lượng m dao động điều hoà với biên độ A và tần số góc ω. - Câu 3: Trong mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần, điện áp tức thời. - cùng pha so với cường độ dòng điện B. - ngược pha so với cường độ dòng điện C. - sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện D. - trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện. - sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng D. - sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng Câu 6: Trong sóng dừng, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng. - bước sóng. - Câu 7: Cường độ dòng điện i = 4cos100πt (A) có giá trị cực đại là. - Câu 8: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 5cos(4πt ‒ π/6) cm. - Biên độ dao động bằng. - Câu 9: Công thức tính tổng trở của đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng Z L. - Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U 1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U 2 . - đường cong có hình dạng bất kì Câu 12: Khi một chất điểm dao động điều hoà trên quỹ đạo thẳng, vectơ gia tốc luôn. - Câu 13: Nếu giữ nguyên khối lượng của vật, đồng thời tăng độ cứng của lò xo lên gấp đôi thì chu kì dao động của con lắc lò xo sẽ. - Câu 14: Đặt điện áp u = 80cos(ωt + π/3) V vào hai đầu đoạn mạch thì trong mạch có dòng điện i = 4cos(ωt ‒ π/3) A. - Độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện trong mạch bằng. - Câu 15: Một con lắc lò xo có độ cứng 50 N/m dao động điều hoà dọc theo trục Ox nằm ngang. - Khi vật ở vị trí có li độ 4 cm thì lực kéo về tác dụng lên vật có giá trị là. - Câu 16: Con lắc đơn có chiều dài 40 cm đặt tại nơi có gia tốc rơi tự do g = 10 m/s 2 đang dao động nhỏ. - Tần số góc của dao động là. - Câu 17: Âm cơ bản của một nhạc cụ có tần số 70 Hz. - Hoạ âm thứ 5 của nhạc cụ có tần số là. - Sóng có tần số bằng. - Câu 19: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cũng phương, có phương trình lần lượt là x 1 = 5cos(4πt ‒ π/6) cm và x 2 = 12cos(4πt + π/3) cm. - Biên độ dao động của vật là. - Câu 20: Một vật dao động điều hoà với tần số góc 2 rad/s dọc theo trục Ox. - Khi vật có li độ 2 cm thì gia tốc của vật có giá trị là. - Câu 22: Biểu thức cường độ dòng điện là i = 4cos(100πt + π/4) A. - Tại thời điểm t = 0,04 s, cường độ dòng điện có giá trị là. - Tần số C. - Câu 24: Cho dòng điện không đối có cường độ 3 A chạy qua một ống dây dài 20 cm, gồm 400 vòng dây. - Câu 25: Cho đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L, điện trở R và tụ điện C mắc nối tiếp. - Đặt điện áp u = 200√2 cos(ωt + φ) V vào hai đầu đoạn mạch thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm, điện trở và tụ điện liên hệ với nhau theo hệ thức 3U L = 8U R = 2U C . - Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là. - Để đèn sáng bình thường, điện trở trong r của nguồn điện phải có độ lớn bằng. - Câu 27: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp S 1 và S 2 dao động đồng pha, có tần số 50 Hz. - Điểm M trên mặt chất lỏng cách S 1 và S 2 lần lượt là 12 cm và 14,4 cm dao động với biên độ cực đại. - Câu 28: Trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu cố định đang có sóng dùng với tần số f 0 . - Khi đó không kể hai đầu dây, trên dây có 3 điểm nữa không dao động. - Nếu tăng tần số lên thành 2f 0 thì dây có sóng dừng với số bụng sóng trên dây là. - Câu 29: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hoà. - Cơ năng của con lắc bằng 0,04 J. - Lò xo có độ cứng 50 N/m. - Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp động năng của con lắc bằng 3 lần thế năng là 0,1 s. - Biên độ của bụng bằng 4 cm. - Một điểm có biên độ 2 cm cách bụng gần nhất một khoảng là 1 cm. - Câu 31: Một vật đang dao động điều hoà. - Cần vặn núm xoay đến vị trí nào để đo cường độ dòng điện xoay chiều cỡ 50 mA?. - Câu 33: Một con lắc đơn đang dao động điều hoà với chu kì T và biên độ góc 9 0 tại nơi có gia tốc trọng trường g. - Vật nhỏ của con lắc có trọng lượng P. - Bắt đầu từ thời điểm con lắc đang đi qua vị trí cân bằng thì nó chịu thêm tác dụng của ngoại lực F có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới và có độ lớn F = 8P. - Sau thời điểm đó con lắc sẽ. - dao động điều hoà với biên độ góc 3 0 B. - dao động điều hoà với biên độ góc 9 0 C. - dao động điều hoà với chu kì 4T D. - dao động điều hoà với chu kì 3T. - Biết mức cường độ âm tại M và N lần lượt là 50 dB và 40 dB. - Mức cường độ âm tại P xấp xỉ là. - Câu 35: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở R = 52 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,6 H, tụ điện có điện dung C = 126 μF và một ampe kế lí tưởng. - Bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây của máy phát. - Để số chỉ của ampe kế đạt giá trị cực đại, rôto của máy phát phải quay với tốc độ gần nhất với kết quả nào sau đây?. - Câu 36: Trên đoạn mạch không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N, B. - Giữa A và M chỉ có tụ điện C, giữa M và N có một cuộn dây, giữa N và B chỉ có điện trở thuần R. - Khi đặt vào hai đầu A, B điện áp xoay chiều có biểu thức u = 250cos(ωt + φ) V thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch MB gấp đôi công suất tiêu thụ của đoạn mạch AN. - Biết điện áp u AN (giữa hai điểm A, N) và điện áp u MB (giữa hai điểm M, B) có cùng giá trị hiệu dụng nhưng vuông pha với nhau. - Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm M, N bằng. - Câu 37: Hai vật M và N theo thứ tự dao động điều hoà theo hai phương Ox, Oy vuông góc với nhau, có cùng vị trí cân bằng O. - Phương trình dao động của M và N lần lượt là x M = Acos(ωt + φ 1. - Tại thời điểm t 1 , vật M có li độ 1 cm. - Tại thời điểm t 2 = t 1 + 𝜋. - Khoảng cách giữa hai vật tại thời điểm t 1 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây. - Câu 38: Cho đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần L, điện trở R và tụ điện C với 𝑅 2. - Gọi M là điểm giữa cuộn cảm và điện trở. - Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = U 0 cosωt với U 0 không đổi, ω thay đổi được. - Điều chỉnh ω để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM đạt cực đại, khi đó u MB. - Điều chỉnh ω để công suất tiêu thụ của mạch AB đạt giá trị cực đại thì giá trị đó gần nhất với kết quả nào sau đây. - Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos(ωt + φ) vào hai đầu đoạn mạch AB. - Hình bên là sơ đồ mạch điện và một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc theo thời gian của điện áp u AN giữa hai điểm A, N (đường nét liền) và của điện áp u MB giữa hai điểm M, B (đường nét đứt). - Câu 40: Trên mặt chất lỏng có ba nguồn sóng kết hợp dao động theo phương vuông góc với mặt chất lỏng, có phương trình u 1 = 7cos(40πt ‒ π/4) mm, u 2 = 10cos(40πt ‒ π/6) mm, u 3 = 4cos(40πt + 5π/6) mm, đặt lần lượt tại A, B, C. - Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. - Số điểm có biên độ 13 mm trên đoạn AI là