- Câu 4: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là. - Câu 5: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là. - Câu 6: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na 2 CO 3 tác dụng với dung dịch. - Câu 9: Một muối khi tan vào nước tạo thành dung dịch có môi trường kiềm, muối đó là A. - điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực.. - điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực. - điện phân dung dịch NaNO 3 , không có màn ngăn điện cực D. - Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là. - Điện phân dung dịch NaCl trong nước C. - Dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch HCl.. - Dung dịch Na 2 CO 3 tác dụng với dung dịch HCl.. - Dung dịch NaCl tác dụng với dung dịch AgNO 3. - W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Câu 15: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy ra:. - Câu 18: Trường hợp không xảy ra phản ứng với NaHCO 3 khi : A. - Câu 19: Cho sơ đồ phản ứng: NaHCO 3 + X. - Câu 20: Trong quá trình điện phân dung dịch KBr, phản ứng nào sau đây xảy ra ở cực dương?. - Câu 3: Khi đun nóng dung dịch canxi hiđrocacbonat thì có kết tủa xuất hiện. - Câu 5: Để phân biệt hai dung dịch KNO 3 và Zn(NO 3 ) 2 đựng trong hai lọ riêng biệt, ta có thể dùng dung dịch. - Câu 6: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là. - Câu 9: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là. - dùng Na khử Ca 2+ trong dung dịch CaCl 2 . - điện phân dung dịch CaCl 2 . - Câu 11: Chất phản ứng được với dung dịch H 2 SO 4 tạo ra kết tủa là. - Làm hỏng các dung dịch pha chế. - Câu 16: Cặp chất không xảy ra phản ứng là. - dung dịch NaNO 3 và dung dịch MgCl 2 . - dung dịch AgNO 3 và dung dịch KCl. - dung dịch NaOH và Al 2 O 3. - Câu 17: Khi cho dung dịch Ca(OH) 2 vào dung dịch Ca(HCO 3 ) 2 thấy có A. - bọt khí và kết tủa trắng. - kết tủa trắng xuất hiện. - Câu 18: Khi dẫn từ từ khí CO 2 đến dư vào dung dịch Ca(OH) 2 thấy có A. - Câu 20: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Ba(HCO 3 ) 2 tác dụng với dung dịch A. - Câu 2: Al 2 O 3 phản ứng được với cả hai dung dịch:. - Câu 4: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch. - Câu 5: Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tác dụng được với dung dịch. - Câu 6: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là. - Câu 7: Để phân biệt dung dịch AlCl 3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch. - Câu 9: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?. - Câu 10: Kim loại phản ứng được với dung dịch NaOH là. - Câu 13: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch. - Câu 14: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là. - Al tác dụng với axit H 2 SO 4 đặc nóng Câu 17: Al 2 O 3 phản ứng được với cả hai dung dịch:. - Câu 18: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. - Câu 19: Sục khí CO 2 đến dư vào dung dịch NaAlO 2 . - có kết tủa keo trắng. - dung dịch vẫn trong suốt.. - Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch natri aluminat.. - Thổi khí CO 2 vào dung dịch natri aluminat.. - Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl 3 . - Câu 21: Các dung dịch MgCl 2 và AlCl 3 đều không màu. - Để phân biệt 2 dung dịch này có thể dùng dung dịch của chất nào sau đây?. - Số kim loại trong dãy phản ứng với lượng dư dung dịch FeCl 3 thu được kết tủa là A. - Câu 4: Kim loại Al không tan được trong dung dịch nào sau đây?. - Điện phân dung dịch NaCl C. - Điện phân dung dịch Na 2 SO 4 . - Câu 8: Trong điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn, khi nhúng quì tím vào gần catot, thì A. - H 2 S Câu 14: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường:. - (a) Sục khí CO 2 tới dư vào dung dịch NaAlO 2 , thu được kết tủa trắng.. - (b) Nhỏ dung dịch Ba(HCO 3 ) 2 vào dung dịch KHSO 4 , thu được kết tủa trắng và có khí thoát ra.. - (c) Dung dịch Na 2 CO 3 làm mềm được nước cứng toàn phần.. - Kết tủa trắng tăng dần đến cực đại sau đó tan một phần, dung dịch còn lại bị vẩn đục.. - Kết tủa trắng tăng dần sau đó tan hết, thu được dung dịch trong suốt.. - Ban đầu dung dịch trong suốt sau đó có kết tủa.. - (a) Cho Al vào dung dịch FeCl 3 dư.. - (b) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO 4. - (d) Cho dung dịch Ba(NO 3 ) 2 vào dung dịch KHSO 4 . - (e) Cho dung dịch NaAlO 2 vào dung dịch HCl dư.. - (f) Cho dung dịch NaHCO 3 vào dung dịch BaCl 2. - Câu 49: Sục khí nào sau đây vào dung dịch Ca(OH). - Câu 20: Cho dung dịch Ca(OH) 2 vào dung dịch Ca(HCO 3 ) 2 thấy có. - bọt khí và kết tủa trắng.. - kết tủa trắng xuất hiện.. - Câu 21: Dãy gồm các kim loại tan trong dung dịch NaOH (dư) là:. - Câu 25: Hòa tan hỗn hợp bột Al, Al 2 O 3 vào dung dịch NaOH (dư) thu được dung dịch X. - Dẫn từ từ đến dư CO 2 vào dung dịch X. - Câu 30: Đun nóng nhẹ dung dịch Ca(HCO 3 ) 2 thấy:. - hoặc cả 2 là nước cứng tạm thời Câu 42: Cho dung dịch Na 2 CO 3 vào dung dịch Ca(HCO 3 ) 2 thấy. - có kết tủa trắng D. - Câu 17: Sục từ từ khí CO 2 đến dư vào dung dịch nước vôi trong thì hiện tượng quan sát được là:. - Câu 21: Cho từ từ dung dịch NH 3 đến dư vào dung dịch AlCl 3 thì có hiện tượng nào sau đây. - Dung dịch vẫn trong suốt. - Câu 22: Cho các dung dịch sau: NaOH, H 2 SO 4(loang. - Nhôm có thể phản ứng được với bao nhiêu dung dịch. - Câu 31: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na 2 CO 3 tác dụng với dung dịch:. - Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là:. - Dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch HCl B. - Dung dịch Na 2 CO 3 tác dụng với dung dịch HCl D. - Dung dịch NaCl tác dụng với dung dịch AgNO 3 Câu 34: Những đặc điểm nào sau đây không là chung cho các kim loại kiềm. - Câu 36: Trường hợp không xảy ra phản ứng với NaHCO 3 khi. - tác dụng với axit Câu 37: Cho sơ đồ phản ứng: NaHCO 3 + X. - dùng Na khử Ca 2+ trong dung dịch CaCl 2 C. - điện phân dung dịch CaCl 2 D. - Câu 53: Cặp chất không xảy ra phản ứng là:. - dung dịch NaNO 3 và dung dịch MgCl 2. - dung dịch AgNO 3 và dung dịch KCl D. - Câu 55: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Ba(HCO 3 ) 2 tác dụng với dung dịch:. - Câu 60: Al 2 O 3 phản ứng được với cả hai dung dịch:. - Câu 62: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch:. - H 2 SO 4 loãng Câu 63: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là: