« Home « Kết quả tìm kiếm

Giáo Án Công Nghệ Lớp 8 Cả Năm Theo Công Văn 5512


Tóm tắt Xem thử

- Học sinh.
- Hoạt động hình thành kiến thức:.
- Hoạt động cá nhân..
- Tiến trình hoạt động.
- Sản phẩm hoạt động: 4.
- Hoạt động khởi động.
- Hoạt động luyện tập:.
- Hoạt động cá nhân.
- Sản phẩm hoạt động - Phiếu học tập.
- Tiến trình hoạt động *Chuyển giao nhiệm vụ.
- Sản phẩm hoạt động - Phiếu học tập 4.
- Hoạt động luyện tập.
- Hoạt động vận dụng : 3’.
- Tiến trình hoạt động: GV chuyển giao nhiệm vụ:.
- Hoạt động cá nhân 3.
- Hoạt động luyện tập: 5’.
- Tiến trình hoạt động: GV chuyển giao nhiệm vụ.
- A Hoạt động khởi động: 1.
- Phương thức: Hoạt động cá nhân.
- HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC.
- Hoạt động của giáo viên.
- Hoạt động của học sinh.
- Tiến trình hoạt động (lần lượt thực hiện các bài tập ) *Giáo viên chuyển giao nhiệm vụ GV chiếu hình ( treo bảng phụ) bài tập.
- HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG: 5.
- Phương thức: Hoạt động cá nhân 3.
- Hoạt động khởi động: 5’ 1.
- Tiến trình hoạt động: *Chuyển giao nhiệm vụ ->.
- Sản phẩm hoạt động: Câu trả lời của học sinh.
- Hoạt động vận dụng: 3’.
- Tiến trình hoạt động: *Chuyển giao nhiệm vụ.
- Hoạt động khởi động:5’.
- Sản phẩm hoạt động: trả lời miệng.
- Tiến trình hoạt động: Trả lời câu hỏi:..
- Hoạt động khởi động: 5’.
- Hoạt động nhóm 3.
- Hoạt động hình thành kiến thức.
- Tiến trình hoạt động *Chuyển giao nhiệm vụ - Giáo viên yêu cầu.
- Hoạt động cặp đôi 3.
- Tiến trình hoạt động: *Chuyển giao nhiệm vụ..
- Hoạt động luyện tập 1.
- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:.
- Hoạt động cặp đôi.
- HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG: 4.
- HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG: 4’.
- C.Hoạt động luyện tập:5’.
- Hoạt động vận dụng:3’.
- A.Hoạt động khởi động:5’.
- Tiến trình hoạt động * Chuyển giao nhiệm vụ - GV.
- Hoạt động của GV – HS.
- Sản phẩm hoạt động.
- Sản phẩm hoạt động: Phiếu học tập.
- Tiến trình hoạt động: *GV: Chuyển giao nhiệm vụ..
- Y/c: Hoạt động nhóm.
- Hoạt động: Hình thành kiến thức.
- Giáo viên yêu cầu: Hoạt động nhóm.
- D.HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG: 3’ 1.
- Sản phẩm hoạt động:.
- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
- Hoạt động nhóm, cá nhân.
- Hoạt động 3: Luyện tập: (5 phút) 1.
- Sản phẩm hoạt động- Phiếu học tập.
- Sản phẩm hoạt động- Câu trả lời của học sinh..
- HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG: 5’ 1.
- Hoạt động nhóm.
- Sản phẩm hoạt động: Câu trả lời của học sinh 4.
- HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG: 7.
- Tiến trình hoạt động dạy học:.
- *Phiếu hoạt động cặp đôi.
- Hoạt động của học sinh II.
- Hoạt động luyện tập:5’.
- HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG: 4’ 1.
- HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP: 8’ 1.
- HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG: 6’.
- HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG: 3’.
- HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG: 3’.
- Sản phẩm hoạt động: Trình bày.
- HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG: 4’.
- HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG: 5’.
- Tiến trình hoạt động:.
- Tiến trình hoạt động *Chuyển giao nhiệm vụ - Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập.
- Hoạt động 3: Luyện tập 1.
- Hoạt động nhóm,.
- Hoạt động 3: Luyện tập: 4’.
- Sản phẩm hoạt động - Câu trả lời của học sinh.
- Sản phẩm hoạt động - Câu trả lời của học sinh..
- Hoạt động 4 : Vận dụng 1.
- Sản phẩm hoạt động - Trả lời miệng 4.
- *Thực hiện nhiệm vụ - Học sinh hoạt động cá nhân trả lời - Giáo viên.
- Sản phẩm hoạt động 4.
- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.
- HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP : 5’.
- Tiến trình hoạt động *Chuyển giao nhiệm vụ - Giáo viên.
- Sản phẩm hoạt động - Phiếu học tập..
- HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG: 5’.
- Sản phẩm hoạt động: Trả lời miệng 4.
- HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG: 7’.
- Hoạt động của thầy.
- Gợi ý tiến trình hoạt động.
- -Gợi ý tiến trình hoạt động.
- Hoạt động: Khởi động.
- Cho học sinh hoạt động nhóm.
- Hoạt động: Luyện tập.
- Hoạt động của HS.
- HOẠT ĐỘNG CỦA GV.
- HOẠT ĐỘNG CỦA HS