« Home « Kết quả tìm kiếm

Giáo Án Hình Học 10 Theo Công Văn 5512 Học Kì 1 Rất Hay


Tóm tắt Xem thử

- Cho tam giác ABC.
- Cho tam giác ABC .
- Cho tam giác ABC có trực tâm H.
- Bài 4 (sgk) Cho tam giác ABC.
- Cho tam giác .
- Cho tam giác có lần lượt là trung điểm.
- Cho tam giác , có trọng tâm .
- Tam giác vuông tại .
- HỆ TRỤC TỌA ĐỘ.
- khi biết tọa độ.
- ,k , biết sử dụng công thức tọa độ trung điểm đoạn thẳng, trọng tâm tam giác.
- Mục tiêu: Tiếp cận khái niệm hệ trục tọa độ..
- Mục tiêu: Nắm được định nghĩa hệ trục tọa độ.
- Biết cách tính tính tọa độ của các vectơ, tọa độ trung điểm của đoạn thẳng, tọa độ trọng tâm tam giác.
- Ta gọi số k đó là tọa độ của điểm M đối với trục đã cho.
- có tọa độ lần lượt là a và b thì.
- Hệ trục tọa độ: a/ Định nghĩa: Hệ trục tọa độ.
- O được gọi là gốc tọa độ.
- Hệ trục tọa độ.
- (hình 1.22) *Đọc hiểu định nghĩa hệ trục tọa độ..
- b/ Tọa độ của vectơ:.
- được gọi là tọa độ của vectơ.
- đối với hệ tọa độ Oxy..
- thì → Mỗi vectơ hoàn toàn xác định khi biết tọa độ của nó..
- Ví dụ: Trong mp Oxy cho .Tìm tọa độ.
- c/ Tọa độ của một điểm:.
- Tọa độ.
- Ví dụ 1: Tìm tọa độ điểm A, B, C trong hình dưới.
- .Tìm tọa độ điểm A..
- *Kết quả: A(-5;3) d/ Liên hệ giữa tọa độ của điểm và tọa độ của vectơ trong mặt phẳng..
- Tìm tọa độ vectơ.
- 3, Tọa độ các vectơ.
- Ví dụ: Cho Tính tọa độ các vectơ sau:.
- b) Cho tam giác ABC có , và.
- Khi đó tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là:.
- Ví dụ: Cho tam giác ABC có.
- Hãy tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác MNP.
- Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt động 1/Tìm tọa độ các vectơ sau:.
- 2/ Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho.
- Tìm tọa độ đỉnh D Phương thức tổ chức: Cá nhân – tại lớp..
- nên Vậy tọa độ D(0;-5) 4.
- Mục tiêu: Làm được một số bài tập tìm tọa độ điểm, tọa độ vectơ.
- a/ Tìm tọa độ của vectơ.
- b/ Tìm tọa độ của vectơ.
- sao cho c/ Tìm tọa độ các số h, k sao cho Phương thức tổ chức: Cá nhân - ở nhà.
- Bài 2: Cho tam giác ABC có A(–1;–2), B(3;2),.
- Cho tam giác ABC với A(4.
- Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là : A.
- Tọa độ của vec tơ.
- Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(2.
- Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là: A.
- Khi đó tọa độ là: A.
- Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(5.
- Tọa độ của vectơ là: A.
- Tọa độ của vec tơ là:.
- Tọa độ vectơ là : A.
- Chọn đáp án B Bài 10: Trong hệ trục , tọa độ của vec tơ là:.
- Một điểm D có tọa độ thỏa.
- Tọa độ của D là: A.
- Tọa độ điểm Q sao cho MNPQ là hình bình hành là : A.
- Trong mp Oxy cho tam giác ABC có A(2;-3),B(4;1), trọng tâm G(-4;2).
- Khi đó tọa độ điểm C là: A.
- Tọa độ đỉnh A của tam giác là : A.
- Tọa độ đỉnh A của tam giác là: A.
- Trong hệ trục tọa độ Oxy cho A(1.
- Cho tam giác ABC có A(1;-1).
- Vì trọng tâm G nằm trên Ox nên G(x;0).Theo công thức tọa độ trọng tâm tam giác ta có Vậy C(0;4) Chọn đáp án A.
- Tìm tọa độ điểm M sao cho / nhỏ nhất Lời giải : M(2t-15;t).
- Chọn hệ trục tọa độ.
- Tìm tọa độ các vectơ.
- Do đó ta có các tọa độ A(0;0).
- Tìm tọa độ điểm B.
- Tìm tọa độ điểm M sao cho / nhỏ nhất.
- Tìm tọa độ của điểm E sao cho.
- Tính được tọa độ của vectơ, của điểm..
- Vận dụng cách tính tọa độ của vectơ, của điểm..
- Tọa độ vectơ Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng, trọng tâm của tam giác.
- Học sinh nắm được cách tính tọa độ.
- Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng, trọng tâm của tam giác.
- Học sinh áp dụng được cách tính tọa độ.
- Vận dụng giải các bài tập về Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng, trọng tâm của tam giác.
- Cho tam giác cân ABC có.
- Câu 8: Cho tam giác ABC đều.
- Câu 9: Cho tam giác ABC.
- Câu 2: Cho tam giác ABC với.
- HS nắm được biểu thức tọa độ của tích vô hướng và các ứng dụng của tích vô hướng .
- HS biết sử dụng biểu thức tọa độ của tích vô hướng để tính độ dài của một véctơ , tính khoảng cách giữa hai điểm , chứng minh hai véc tơ vuông góc.
- Phát biểu được biểu thức tọa độ của tích vô hướng..
- VD2 : Cho tam giác.
- Biểu thức tọa độ của tích vô hướng.
- Giáo viên đặt vấn đề : Nếu cho trước tọa độ của hai vectơ thì tích vô hướng của hai vectơ tính như thế nào? Yêu cầu HS hoạt động nhóm Nhóm 1: Cho - Biểu diễn.
- với chú ý - GV: Dựa vào ví dụ trên, em hãy cho biết mối liên hệ giữa tích vô hướng của hai vec tơ và tọa độ của chúng.
- Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho 2 vectơ.
- Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 4 .
- Cho tam giác ABC có.
- Cho tam giác đều ABC cạnh a = 2 .
- Cho tam giác ABC có AB = c .
- Các tính chất và biểu thức tọa độ của tích vô hướng.
- Học sinh nắm được biểu thức tọa độ của tích vô hướng Biết áp dụng biểu thức tọa độ vào bài tập tính tích vô hướng của hai véctơ.
- Các ứng dụng của Biểu thức tọa độ của tích vô hướng.
- Tính được góc giữa hai véctơ khi biết tọa độ của chúng