- Cho tam giác ABC. - Cho tam giác ABC . - Cho tam giác ABC có trực tâm H. - Bài 4 (sgk) Cho tam giác ABC. - Cho tam giác . - Cho tam giác có lần lượt là trung điểm. - Cho tam giác , có trọng tâm . - Tam giác vuông tại . - HỆ TRỤC TỌA ĐỘ. - khi biết tọa độ. - ,k , biết sử dụng công thức tọa độ trung điểm đoạn thẳng, trọng tâm tam giác. - Mục tiêu: Tiếp cận khái niệm hệ trục tọa độ.. - Mục tiêu: Nắm được định nghĩa hệ trục tọa độ. - Biết cách tính tính tọa độ của các vectơ, tọa độ trung điểm của đoạn thẳng, tọa độ trọng tâm tam giác. - Ta gọi số k đó là tọa độ của điểm M đối với trục đã cho. - có tọa độ lần lượt là a và b thì. - Hệ trục tọa độ: a/ Định nghĩa: Hệ trục tọa độ. - O được gọi là gốc tọa độ. - Hệ trục tọa độ. - (hình 1.22) *Đọc hiểu định nghĩa hệ trục tọa độ.. - b/ Tọa độ của vectơ:. - được gọi là tọa độ của vectơ. - đối với hệ tọa độ Oxy.. - thì → Mỗi vectơ hoàn toàn xác định khi biết tọa độ của nó.. - Ví dụ: Trong mp Oxy cho .Tìm tọa độ. - c/ Tọa độ của một điểm:. - Tọa độ. - Ví dụ 1: Tìm tọa độ điểm A, B, C trong hình dưới. - .Tìm tọa độ điểm A.. - *Kết quả: A(-5;3) d/ Liên hệ giữa tọa độ của điểm và tọa độ của vectơ trong mặt phẳng.. - Tìm tọa độ vectơ. - 3, Tọa độ các vectơ. - Ví dụ: Cho Tính tọa độ các vectơ sau:. - b) Cho tam giác ABC có , và. - Khi đó tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là:. - Ví dụ: Cho tam giác ABC có. - Hãy tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác MNP. - Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt động 1/Tìm tọa độ các vectơ sau:. - 2/ Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho. - Tìm tọa độ đỉnh D Phương thức tổ chức: Cá nhân – tại lớp.. - nên Vậy tọa độ D(0;-5) 4. - Mục tiêu: Làm được một số bài tập tìm tọa độ điểm, tọa độ vectơ. - a/ Tìm tọa độ của vectơ. - b/ Tìm tọa độ của vectơ. - sao cho c/ Tìm tọa độ các số h, k sao cho Phương thức tổ chức: Cá nhân - ở nhà. - Bài 2: Cho tam giác ABC có A(–1;–2), B(3;2),. - Cho tam giác ABC với A(4. - Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là : A. - Tọa độ của vec tơ. - Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(2. - Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là: A. - Khi đó tọa độ là: A. - Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(5. - Tọa độ của vectơ là: A. - Tọa độ của vec tơ là:. - Tọa độ vectơ là : A. - Chọn đáp án B Bài 10: Trong hệ trục , tọa độ của vec tơ là:. - Một điểm D có tọa độ thỏa. - Tọa độ của D là: A. - Tọa độ điểm Q sao cho MNPQ là hình bình hành là : A. - Trong mp Oxy cho tam giác ABC có A(2;-3),B(4;1), trọng tâm G(-4;2). - Khi đó tọa độ điểm C là: A. - Tọa độ đỉnh A của tam giác là : A. - Tọa độ đỉnh A của tam giác là: A. - Trong hệ trục tọa độ Oxy cho A(1. - Cho tam giác ABC có A(1;-1). - Vì trọng tâm G nằm trên Ox nên G(x;0).Theo công thức tọa độ trọng tâm tam giác ta có Vậy C(0;4) Chọn đáp án A. - Tìm tọa độ điểm M sao cho / nhỏ nhất Lời giải : M(2t-15;t). - Chọn hệ trục tọa độ. - Tìm tọa độ các vectơ. - Do đó ta có các tọa độ A(0;0). - Tìm tọa độ điểm B. - Tìm tọa độ điểm M sao cho / nhỏ nhất. - Tìm tọa độ của điểm E sao cho. - Tính được tọa độ của vectơ, của điểm.. - Vận dụng cách tính tọa độ của vectơ, của điểm.. - Tọa độ vectơ Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng, trọng tâm của tam giác. - Học sinh nắm được cách tính tọa độ. - Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng, trọng tâm của tam giác. - Học sinh áp dụng được cách tính tọa độ. - Vận dụng giải các bài tập về Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng, trọng tâm của tam giác. - Cho tam giác cân ABC có. - Câu 8: Cho tam giác ABC đều. - Câu 9: Cho tam giác ABC. - Câu 2: Cho tam giác ABC với. - HS nắm được biểu thức tọa độ của tích vô hướng và các ứng dụng của tích vô hướng . - HS biết sử dụng biểu thức tọa độ của tích vô hướng để tính độ dài của một véctơ , tính khoảng cách giữa hai điểm , chứng minh hai véc tơ vuông góc. - Phát biểu được biểu thức tọa độ của tích vô hướng.. - VD2 : Cho tam giác. - Biểu thức tọa độ của tích vô hướng. - Giáo viên đặt vấn đề : Nếu cho trước tọa độ của hai vectơ thì tích vô hướng của hai vectơ tính như thế nào? Yêu cầu HS hoạt động nhóm Nhóm 1: Cho - Biểu diễn. - với chú ý - GV: Dựa vào ví dụ trên, em hãy cho biết mối liên hệ giữa tích vô hướng của hai vec tơ và tọa độ của chúng. - Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho 2 vectơ. - Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 4 . - Cho tam giác ABC có. - Cho tam giác đều ABC cạnh a = 2 . - Cho tam giác ABC có AB = c . - Các tính chất và biểu thức tọa độ của tích vô hướng. - Học sinh nắm được biểu thức tọa độ của tích vô hướng Biết áp dụng biểu thức tọa độ vào bài tập tính tích vô hướng của hai véctơ. - Các ứng dụng của Biểu thức tọa độ của tích vô hướng. - Tính được góc giữa hai véctơ khi biết tọa độ của chúng