- Câu 1: Để đo suất điện động của nguồn điện người ta dùng:. - Câu 2: Dòng điện là:. - dòng dịch chuyển của các điện tích.. - dòng dịch chuyển có hướng của các hạt mang điện.. - dòng dịch chuyển có hướng của các điện tích tự do.. - dòng dịch chuyển có hướng của các ion dương và ion âm.. - Câu 3: Quy ước chiều dòng điện là:. - chiều dịch chuyển của các electron. - chiều dịch chuyển của các ion.. - chiều dịch chuyển của các ion âm. - chiều dịch chuyển của các điện tích dương.. - Câu 4: Tác dụng đặc trưng nhất của dòng điện là:. - Câu 5: Dòng điện không đổi:. - dòng điện có chiều không thay đổi theo thời gian.. - dòng điện có cường độ không thay đổi theo thời gian.. - dòng điện có điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây không đổi theo thời gian.. - dòng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian.. - Câu 6: Suất điện động của nguồn điện định nghĩa là đại lượng đo bằng:. - công của lực lạ tác dụng lên điện tích q dương.. - thương số giữa công và lực lạ tác dụng lên điện tích q dương.. - thương số của lực lạ tác dụng lên điện tích q dương và độ lớn điện tích ấy.. - thương số công của lực lạ dịch chuyển điện tích q dương trong nguồn từ cực âm đến cực dương với điện tích đó.. - Câu 7: Tính số electron đi qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 giây nếu có điện lượng 15C dịch chuyển qua tiết diện đó trong 30 giây:. - 31.10 17 . - 85.10 10 . - 23.10 16. - Câu 8: Khi dòng điện chạy qua đoạn mạch ngoài nối giữa hai cực của nguồn điện thì các hạt mang điện chuyển động có hướng dưới tác dụng của lực:. - lực lạ. - Câu 9: Số electron đi qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 giây là 1, 25.10 . - Tính điện 19 lượng đi qua tiết diện đó trong 15 giây:. - Câu 10: Khi dòng điện chạy qua nguồn điện thì các hạt mang điện chuyển động có hướng dưới tác dụng của lực:. - Câu 11: Cường độ dòng điện có biểu thức định nghĩa nào dưới đây:. - cường độ dòng điện đo bằng ampe kế.. - để đo cường độ dòng điện phải mắc nối tiếp ampe kế với mạch.. - dòng điện qua ampe kế đi vào chốt dương, đi ra chốt âm của ampe kế.. - dòng điện qua ampe kế đi vào chốt âm, đi ra chốt dương của ampe kế.. - Câu 13: Đơn vị của cường độ dòng điện, suất điện động, điện lượng lần lượt là:. - Câu 14: Một nguồn điện có suất điện động là. - công của nguồn là A, q là độ lớn điện tích dịch chuyển qua nguồn. - Câu 15: Trong thời gian 4s một điện lượng 1,5C chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc bóng đèn. - Cường độ dòng điện qua bóng đèn là:. - Câu 16: Dòng điện qua một dây dẫn kim loại có cường độ 2A. - Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn này trong 2s là:. - 2,5.10 18 . - 2,5.10 19 . - 0, 4.10 . - Câu 17: Cường độ dòng điện chạy qua tiết diện thẳng của dây dẫn là 1,5A. - Trong khoảng thời gian 3s thì điện lượng chuyển qua tiết diện dây là:. - Câu 18: Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây trong thời gian 2s là . - Khi đó dòng điện qua dây dẫn có cường độ là:. - Câu 19: Pin điện hóa có hai cực là:. - Câu 20: Dòng điện chạy qua bóng đèn hình của một ti vi thường dùng có cường độ 60 A . - 7,35.10 14 . - Câu 21: Công của lực lạ làm di chuyển điện tích 4C từ cực âm đến cực dương bên trong nguồn điện là 24J.. - Suất điện động của nguồn là:. - Câu 22: Suất điện động của một acquy là 3V, lực lạ làm di chuyển điện tích thực hiện một công 6mJ . - Lượng điện tích dịch chuyển khi đó là:. - 18.10 3 C . - 0,5.10 3 C . - 1,8.10 3 C. - Câu 23: Cường độ dòng điện không đổi chạy qua đoạn mạch là I 0,125 A . - Tính điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của mạch trong 2 phút và số electron tương ứng chuyển qua:. - hai cực bằng kẽm. - Zn nhúng trong dung dịch axit sunphuric loãng H SO 2 4. - hai cực bằng đồng. - Cu nhúng trong dung dịch axit sunphuric loãng H SO 2 4. - Cu nhúng trong dung dịch muối.. - Câu 25: Hai cực của pin Vônta tích điện khác nhau là do:. - ion dương của kẽm đi vào dung dịch của chất điện phân.. - ion dương H trong dung dịch điện phân lấy electron của cực đồng.. - các electron của đồng di chuyển tới kẽm qua dung dịch điện phân.. - ion dương kẽm đi vào dung dịch điện phân và các ion H lấy electron của cực đồng.. - hai bản cực bằng chì nhúng vào dung dịch điện phân là bazơ.. - bản dương bằng PbO 2 và bản âm bằng Pb nhúng trong dung dịch chất điện phân là axit sunphuric loãng. - bản dương bằng PbO 2 và bản âm bằng Pb nhúng trong dung dịch chất điện phân là bazơ.. - bản dương bằng Pb và bản âm bằng PbO 2 nhúng trong dung dịch chất điện phân là axit sunphuric loãng. - sử dụng dung dịch điện phân khác nhau.. - sự tích điện khác nhau giữa hai cực.. - chất dùng làm hai cực của chúng khác nhau.. - Câu 28: Trong nguồn điện hóa học (Pin và acquy) có sự chuyển hóa năng lượng từ:. - Câu 29: Một pin Vonta có suất điện động 1,1V. - Khi có một lượng điện tích 27C dịch chuyển bên trong giữa hai cực của pin thì công của pin này sản ra là:. - Câu 30: Suất điện động của một nguồn điện là 1200mV . - Tính công của lực lạ khi dịch chuyển một điện tích 5000 C bên trong nguồn điện từ cực âm đến cực dương của nó: