« Home « Kết quả tìm kiếm

Giải chi tiết đề thi khảo sát chất lượng môn Toán 12 năm 2019 trường THPT chuyên Bắc Ninh lần 2


Tóm tắt Xem thử

- [2D1.3-2] Giá trị lớn nhất của hàm số y  2 x 3  3 x 2  1 trên đoạn 1.
- [2D2.4-2] Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực.
- [2D1.1-2] Cho hàm số f có đạo hàm trên khoảng I .
- x I thì hàm số nghịch biến trên I.
- x I (dấu bằng chỉ xảy ra tại một số hữu hạn điểm trên I ) thì hàm số nghịch biến trên I.
- x I thì hàm số nghịch biến trên khoảng I.
- x  0 tại vô số điểm trên I thì hàm số f không thể nghịch biến trên khoảng I.
- [2D2.2-2] Tập xác định của hàm số y.
- [1D1.1-1] Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn.
- [2D1.2-2] Gọi d là tiếp tuyến tại điểm cực đại của đồ thị hàm số y  x 3  3 x 2  2 .
- [2D1.5-3] A và B là hai điểm thuộc hai nhánh khác nhau của đồ thị hàm số.
- [2D1.5-2] Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên?.
- [2D2.4-2] Tìm tập xác định của hàm số.
- [2D1.2-2] Hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây không có cực trị?.
- [2D1.4-2] Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2 3.
- [2D1.5-4] Cho hàm số 1 4 3 2.
- [2H2.1-4] Giả sử đồ thị hàm số y.
- [2D2.4-3] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 2.
- [2D1.5-1] Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây.
- Hàm số đó là hàm số nào?.
- [2D1.2-3] Cho hàm số y  f x.
- Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  f.
- [2D2.4-2] Hàm số y  ln  x 2  mx  1  xác định với mọi giá trị của x khi..
- [2D2.4-3] Đồ thị hàm số y  f x.
- đối xứng với đồ thị của hàm số y  a x ( a  0, a  1) qua điểm I.
- [1D1.1-3] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  sin 3 x  3cos 2 x m  sin x  1 đồng biến trên đoạn 3.
- [2D2.4-2] Hàm số y  log 2  4 x  2 x  m  có tập xác định là thì.
- [2D1.3-2] Giá trị lớn nhất của hàm số y  2 x 3  3 x 2  1 trên đoạn 1 2 ;1.
- Ta có: 1 1.
- Mode + 7: Nhập hàm số f x.
- Ta có 3 2 x x x.
- là hàm số nghịch biến trên.
- Ta có: (I) đúng Ta có: (II) đúng.
- 0 tại vô số điểm nhưng hàm số này vẫn nghịch biến trên.
- x  x  x  x  x  x Ta có:.
- Vậy hàm số luôn nghịch biến trên nhưng đạo hàm có thể bằng 0 tại vô số điểm..
- Nếu hàm số f nghịch biến trên khoảng I thì f.
- x  0 chỉ tại một số hữu hạn điểm của I thì hàm số f nghịch biến trên I.
- Người giải bài này, khi dạy học sinh giải dạng toán tìm tham số để hàm số đơn điệu trên khoảng I cho trước thường giải như sau:.
- Thử lại các giá trị m là các giá trị biên của tập S xem hàm số đã cho có là hàm hằng hay không.
- Ta có: 3.
- [2D2.2-2] Tập xác định của hàm số.
- Hàm số.
- Ta có:.
- Vậy hàm số y  cos x là hàm số chẵn..
- Ta có: y.
- Điểm cựa đại của đồ thị hàm số A  0.
- ta có.
- Ta có 1 2.
- Đồ thị hàm số có đường tiệm cậm đứng là x  2 .
- 2  là hai điểm thuộc hai nhánh của đồ thị hàm số.
- Ta có.
- Từ đồ thị ta có: Đồ thị của hàm số trùng phương y  ax 4  bx 2  c a.
- nên hệ số a  0  loại đáp án A, B..
- Mặt khác ta lại có đồ thị hàm số có ba điểm cực trị nên loại đáp án D..
- Hàm số xác định khi.
- Vậy tập xác định của hàm số là D.
- Theo đề bài ta có .
- Ta có: a  log 3 12.
- Theo đề bài ta có: 2 k k  9 .
- Ta có BC AM.
- Vậy hàm số không có cực trị..
- [2D1.4-2] Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2 3 2 y x.
- Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M x y  0 .
- Ta có: DE.
- Nhận xét đây là hàm số trùng phương có hệ số a  0.
- Ta có y.
- x 3  6 x nên suy ra hàm số có 3 điểm cực trị.
- Ta có phương trình: y x.
- Xét hàm số.
- Ta có bảng biến thiên:.
- Do đó hàm số nghịch biến trên  4.
- Nhìn vào đồ thị hàm số ta thấy:.
- Suy ra đồ thị trên là của hàm số 1 1 y x.
- Để hàm số y  f.
- x có 3 cực trị thì đồ thị hàm số của y  f x.
- Điều này có được là do căn cứ vào đồ thị hàm bậc ba và kết hợp giả thiết bài toán, ta thấy khi dựng đồ thị hàm số y  f.
- Các trường hợp đồ thị khác thì đồ thị hàm số y  f.
- Để hàm số y  f x.
- 1 ta có m  3.
- Ta có .
- AD  P Ta có: KL.
- Ta có: log 2 x  log ( 2 x  1.
- [2D2.4-2] Hàm số y  ln  x 2  mx  1  xác định với mọi giá trị của x khi.
- Ta có phương trình.
- x  thuộc đồ thị hàm số y  a x ( a  0, a  1).
- Do Đồ thị hàm số y  f x.
- đối xứng với đồ thị của hàm số y  a x ( a  0, a  1) qua điểm.
- I nên tồn tại điểm N thuộc đồ thì hàm số y  f x.
- Mà điểm N thuộc đồ thì hàm số y  f x.
- Với x  log 2018 a ta có.
- C là đồ thị hàm số y  a x.
- C 1 là đồ thị hàm số y  f x.
- nên hàm số y  sin x nghịch biến trên đoạn 3.
- Hàm số ban đầu trở thành: f t.
- Để hàm số y  sin 3 x  3cos 2 x m  sin x  1 đồng biến trên đoạn 3.
- thì hàm số.
- Hàm số có tập xác định là  4 x  2 x  m  0.
- Ta có bảng biến thiên của hàm số f t.
- AB  y , khi đó ta có BC  3 x .
- Ta có BM