- [2D1.3-2] Giá trị lớn nhất của hàm số y 2 x 3 3 x 2 1 trên đoạn 1. - [2D2.4-2] Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực. - [2D1.1-2] Cho hàm số f có đạo hàm trên khoảng I . - x I thì hàm số nghịch biến trên I. - x I (dấu bằng chỉ xảy ra tại một số hữu hạn điểm trên I ) thì hàm số nghịch biến trên I. - x I thì hàm số nghịch biến trên khoảng I. - x 0 tại vô số điểm trên I thì hàm số f không thể nghịch biến trên khoảng I. - [2D2.2-2] Tập xác định của hàm số y. - [1D1.1-1] Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn. - [2D1.2-2] Gọi d là tiếp tuyến tại điểm cực đại của đồ thị hàm số y x 3 3 x 2 2 . - [2D1.5-3] A và B là hai điểm thuộc hai nhánh khác nhau của đồ thị hàm số. - [2D1.5-2] Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên?. - [2D2.4-2] Tìm tập xác định của hàm số. - [2D1.2-2] Hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây không có cực trị?. - [2D1.4-2] Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2 3. - [2D1.5-4] Cho hàm số 1 4 3 2. - [2H2.1-4] Giả sử đồ thị hàm số y. - [2D2.4-3] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 2. - [2D1.5-1] Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. - Hàm số đó là hàm số nào?. - [2D1.2-3] Cho hàm số y f x. - Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y f. - [2D2.4-2] Hàm số y ln x 2 mx 1 xác định với mọi giá trị của x khi.. - [2D2.4-3] Đồ thị hàm số y f x. - đối xứng với đồ thị của hàm số y a x ( a 0, a 1) qua điểm I. - [1D1.1-3] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y sin 3 x 3cos 2 x m sin x 1 đồng biến trên đoạn 3. - [2D2.4-2] Hàm số y log 2 4 x 2 x m có tập xác định là thì. - [2D1.3-2] Giá trị lớn nhất của hàm số y 2 x 3 3 x 2 1 trên đoạn 1 2 ;1. - Ta có: 1 1. - Mode + 7: Nhập hàm số f x. - Ta có 3 2 x x x. - là hàm số nghịch biến trên. - Ta có: (I) đúng Ta có: (II) đúng. - 0 tại vô số điểm nhưng hàm số này vẫn nghịch biến trên. - x x x x x x Ta có:. - Vậy hàm số luôn nghịch biến trên nhưng đạo hàm có thể bằng 0 tại vô số điểm.. - Nếu hàm số f nghịch biến trên khoảng I thì f. - x 0 chỉ tại một số hữu hạn điểm của I thì hàm số f nghịch biến trên I. - Người giải bài này, khi dạy học sinh giải dạng toán tìm tham số để hàm số đơn điệu trên khoảng I cho trước thường giải như sau:. - Thử lại các giá trị m là các giá trị biên của tập S xem hàm số đã cho có là hàm hằng hay không. - Ta có: 3. - [2D2.2-2] Tập xác định của hàm số. - Hàm số. - Ta có:. - Vậy hàm số y cos x là hàm số chẵn.. - Ta có: y. - Điểm cựa đại của đồ thị hàm số A 0. - ta có. - Ta có 1 2. - Đồ thị hàm số có đường tiệm cậm đứng là x 2 . - 2 là hai điểm thuộc hai nhánh của đồ thị hàm số. - Ta có. - Từ đồ thị ta có: Đồ thị của hàm số trùng phương y ax 4 bx 2 c a. - nên hệ số a 0 loại đáp án A, B.. - Mặt khác ta lại có đồ thị hàm số có ba điểm cực trị nên loại đáp án D.. - Hàm số xác định khi. - Vậy tập xác định của hàm số là D. - Theo đề bài ta có . - Ta có: a log 3 12. - Theo đề bài ta có: 2 k k 9 . - Ta có BC AM. - Vậy hàm số không có cực trị.. - [2D1.4-2] Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2 3 2 y x. - Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M x y 0 . - Ta có: DE. - Nhận xét đây là hàm số trùng phương có hệ số a 0. - Ta có y. - x 3 6 x nên suy ra hàm số có 3 điểm cực trị. - Ta có phương trình: y x. - Xét hàm số. - Ta có bảng biến thiên:. - Do đó hàm số nghịch biến trên 4. - Nhìn vào đồ thị hàm số ta thấy:. - Suy ra đồ thị trên là của hàm số 1 1 y x. - Để hàm số y f. - x có 3 cực trị thì đồ thị hàm số của y f x. - Điều này có được là do căn cứ vào đồ thị hàm bậc ba và kết hợp giả thiết bài toán, ta thấy khi dựng đồ thị hàm số y f. - Các trường hợp đồ thị khác thì đồ thị hàm số y f. - Để hàm số y f x. - 1 ta có m 3. - Ta có . - AD P Ta có: KL. - Ta có: log 2 x log ( 2 x 1. - [2D2.4-2] Hàm số y ln x 2 mx 1 xác định với mọi giá trị của x khi. - Ta có phương trình. - x thuộc đồ thị hàm số y a x ( a 0, a 1). - Do Đồ thị hàm số y f x. - đối xứng với đồ thị của hàm số y a x ( a 0, a 1) qua điểm. - I nên tồn tại điểm N thuộc đồ thì hàm số y f x. - Mà điểm N thuộc đồ thì hàm số y f x. - Với x log 2018 a ta có. - C là đồ thị hàm số y a x. - C 1 là đồ thị hàm số y f x. - nên hàm số y sin x nghịch biến trên đoạn 3. - Hàm số ban đầu trở thành: f t. - Để hàm số y sin 3 x 3cos 2 x m sin x 1 đồng biến trên đoạn 3. - thì hàm số. - Hàm số có tập xác định là 4 x 2 x m 0. - Ta có bảng biến thiên của hàm số f t. - AB y , khi đó ta có BC 3 x . - Ta có BM