« Home « Kết quả tìm kiếm

Phân Phối Chương Trình Địa Lí 6 Cánh Diều


Tóm tắt Xem thử

- PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH ĐỊA LÍ 6-CÁNH DIỀU Tuần.
- Tại sao cần học địa lí.
- Những câu hỏi chủ yếu khi học Địa lí..
- Những kĩ năng chủ yếu khi học địa lí.
- Hiểu được tầm quan trọng của việc nắm vững các khái niệm cơ bản, các kĩ năng địa lí trong học tập và sinh hoạt..
- Hiểu được ý nghĩa và sự lí thú mà môn địa lí mang lạị..
- Nêu được vai trò của địa lí trong cuộc sống, có cái nhìn khách quan về thế giới quan và giải quyết các vấn đề trong cuộc sống 2.
- Địa lí và cuộc sống.
- Nêu được vai trò của địa lí trong cuộc sống, có cái nhìn khách quan về thế giới quan và giải quyết các vấn đề trong cuộc sống 3.
- CHƯƠNG 1: BẢN ĐỒ-PHƯƠNG TIỆN THỂ HIỆN BỀ MẶT TRÁI ĐẤT.
- Toạ độ địa li cùa một địa điểm trên bản đổ.
- Các yếu tổ cơ bản của bản đồ.
- 1.Một số lưới kinh, vĩ tuyến của bản đồ thế giới.
- Kí hiệu bản đồ và chú giải bản đồ..
- Nhận biết được một số lưới lánh vĩ tuyến của bàn đồ thế giới..
- Biết đọc các ki hiệu bản đồ và chủ giải bản đồ hành chính, bản đồ địa hình..
- Tỉ lệ bản đồ..
- Phương hướng trên bản đồ.
- Một số bản đồ thông dụng..
- Biết đọc các ki hiệu bản đồ và chủ giải bản đồ hành chính, bdn đồ địa hình.
- Vẽ được lược đồ trí nhớ thể hiện các đối tượng địa lí thân quen đối với học sinh 8.
- Thực hành: Đọc bản đồ..
- Xác định vị trì của đôi tượng địa lí trên bản đổ.
- Biết đọc bản đồ, xác định được vị trí của đối tượng địa lí trên bản đồ..
- Biết tìm đường đi trên bản đổ 9.
- CHƯƠNG 2: TRÁI ĐẤT-HÀNH TINH CỦA HỆ MẶT TRỜI.
- Trái Đất trong hệ Mặt Trời Hình dạng và kích thước của Trái Đẩt.
- Biết được vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời: vị trí, tương quan với các hành tinh khác,....
- Mô tả được hình dạng, kích thước của Trái Đất.
- Chuyển động tự quay quanh trục cùa Trái Đất và các hệ quả Địa lí.
- 1.Chuyển động tự quay quanh trục cảu Trái Đất và hiện tượng ngày-đêm trên TĐ.
- -Mô tả được chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất..
- Trình bày được các hệ quả của chuyển động tự quaỵ quanh trục của Trái Đất: ngày đêm luân phiên nhau.
- Giờ Trái Đất.
- Trình bày được các hệ quả của chuyển động tự quaỵ quanh trục của Trái Đất: ngày đêm luân phiên nhau, giờ trên Trái Đất (giờ địa phương/giờ khu vục), sự lệch hướng chuyển động của vật thể theo chiều kinh tuyến.
- Nhận biêt được giờ địa phương/ giờ khu vực, so sánh được giờ của hai địa điêm trên thế giới 14.
- Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời và các hệ quả địa lí.
- 1.Sự chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời..
- Các mùa trên Trái Đất.
- Mô tả được chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời: hướng, thời gian,....
- Trình bày được hiện tượng ngày đêm đài ngắn theo mùa và theo vĩ độ 16.
- Xác định phưong hướng ngoài thực địa.
- CHƯƠNG 3: CẤU TẠO CỦA TRÁI ĐẤT.
- VỎ TRÁI ĐẤT.
- Cấu tạo của Trái Đất..
- 1.Cấu tạo của Trái Đất..
- Trình bày được cấu tạo của Trái Đất.
- Xác định được trên lược đồ các mảng kiến tạo lớn, đới tiếp giáp của hai mảng xô vào nhau..
- Trình bày được hiện tượng động đất, núi lửa và nêu được nguyên nhân..
- Trình bày được tác động đồng thời của quá trình nội sinh và ngoại sinh trong hiện tượng tạo núi..
- Bài 11.Các dạng địa hình chính.
- 1.Các dạng địa hình chính.
- CHƯƠNG 4: KHÍ HẬU VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU.
- Khí quyển của Trái Đất.
- Kể dược tên và nêu được đặc điểm về nhiệt độ, độ ẩm của một sổ khối khí..
- Trình bày được sự phàn bố các đai khi áp và các loại gió thổi thuờng xuyên trên Trái Đất..
- Thời tiết và khí hậu.
- Trình bày được sự thay đổi nhiệt độ bề mặt Trái Đất theo vĩ độ..
- Thời tiết và khí hậu..
- các đới khí hậu trên TĐ.
- Trình bày được khái niệm thời tiết, khí hậu.
- Phân biệt thời tiết và khí hậu..
- -Trình bày được khái quát đặc điểm của một đới khí hậu..
- Biến đổi khí hậu và ứng phó vói biến đổi khí hậu.
- -Nêu được một số biểu hiện của biến đổi khí hậu..
- -Trình bày được một số biện pháp phòng tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu 25.
- Thực hành: Đọc lược đổ khí hậu và biểu độ nhiệt độ —lượng mưa.
- Xác định được đặc điểm về nhiệt độ và lượng mưa của một số địa điểm trên bản đồ khí hậu thế giới.
- CHƯƠNG 5: NƯỚC TRÊN TRÁI ĐẤT.
- Tuần hoàn nước trên Trái Đất.
- Nêu được tầm quan trọng của nước ngầm vả băng hà.
- Biển và đại dương thế giới.
- Xác định được trên bản đồ các đại dương thế giới..
- Một số đặc điểm của môi trường biển..
- Trình bày được các hiện tuợng sóng, thuỷ triều, dòng biển 29.
- Thực hành: Xác định trên lược đồ các đại dương thế giới.
- Xác định trên bản đồ, lược đồ trồng các đại dương thế giới.
- CHƯƠNG 6: ĐẤT VÀ SINH VẬT TRÊN TRÁI ĐẤT.
- Bài 21: Lớp đất trên Trái Đất.
- Nêu được các tầng đất và các thành phần chính của đất..
- -Trình bày được một số nhân tố hình thành đất..
- Một số nhóm đất chính.
- Kể được tên một số nhóm đất điển hình trên thế giới..
- Xác định được trên bản đồ một số nhóm đất ở vùng nhiệt đới hoặc ở vùng ôn đới..
- Sự da dạng của thế giới sinh vật.
- Các đới thiên nhiên trên Trái Đất..
- Xác định được vị trí của các đới khí hậu .
- đặc điểm khí hậu, thực vật của từng đới khí hậu đó.
- Dân số thế giới.
- Sự phân bố dân cư thế giới.
- Các thành phố lớn trên thế giới.
- 1.Quy mô dân số thế giới.
- Biết được số dân trên thế giới.
- Trình bày và giải thích được đặc điềm phân bố dân cư trên thế giới..
- Đọc được biểu đồ quy mô dân số thế giới..
- Sự phân bố các thành phố lớn trên thế giới.
- Kể tên và Xác định được trên bản đồ một số thành phố đông dân nhất thế giới 34.
- Nêu được các tác động của thiên nhiên lên hoạt động sản xuất và sinh hoạt của con người..
- Trình bày được những tác động chủ yểu của loài người lên thiên nhiên Trái Đất..
- Nêu được ý nghĩa của việc bảo vệ tự nhiên