« Home « Kết quả tìm kiếm

Giải chi tiết đề thi khảo sát chất lượng môn Toán 12 năm 2019 trường THPT Lương Tài – Bắc Ninh lần 1


Tóm tắt Xem thử

- [2D1.1-2] Cho hàm số 1 4 2 2.
- Tìm khoảng đồng biến của hàm số đã cho..
- [1D4.3-2] Tìm m để hàm số.
- [2D1.3-1] Cho hàm số y  f x.
- [2H1.3-1] Cho hình chóp S ABC .
- Biết AB  2 a và SB  2 2 a .
- Viết phương trình của.
- [2D1.2-1] Tìm cực trị của hàm số y  2 x 3  3 x 2  4.
- [1D2.2-2] Có tất cả bao nhiêu cách xếp 6 quyển sách khác nhau vào một hàng ngang trên giá sách?.
- một tiếp tuyến của nó có phương trình là 3 x  4 y.
- Viết phương trình đường tròn.
- [2D1.5-2] Biết rằng đường thẳng y  2 x m  cắt đồ thị của hàm số.
- [0D4.3-2] Tập nghiệm của bất phương trình x 2  3 x.
- [0D3.2-2] Phương trình x 2  1  2 x.
- [2D1.4-1] Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 2 1 y x.
- [2D1.5-1] Cho hàm số y  f x.
- Phương trình 1 2.
- [1D1.3-2] Khi đặt t  tan x thì phương trình 2sin 2 x  3sin cos x x  2 cos 2 x  1 trở thành phương trình nào sau đây?.
- [2D1.3-1] Tính tổng bình phương giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số.
- [1D1.2-2] Giải phương trình 2 cos 1 sin 2 0.
- [2D1.5-1] Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số được cho bởi các phương án A, B, C, D dưới đây.
- [2D1.1-2] Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số .
- [2D1.2-2] Tìm điểm cực đại của đồ thị hàm số 1 2.
- [2D1.1-2] Cho các hàm số f x.
- Trong các hàm số đã cho, có tất cả bao nhiêu hàm số không có khoảng nghịch biến?.
- [1D5.1-2] Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có tập xác định D.
- [1D5.1-2] Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x 3  3 x tại điểm có hoành độ bằng 2.
- [2D1.2-2] Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số.
- u n với số hạng đầu tiên u 1  2 và công sai d  2 .
- [2D1.4-2] Đồ thị hàm số 2 4 4.
- [2D1.3-2] Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y  2 x  8 2  x 2 trên tập xác định của nó?.
- y 2 z  13  0 và 2 x  3 y.
- Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A  2.
- [2H1.1-1] Viết công thức tính thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy là B  đvdt  và chiều.
- Biết rằng tứ diện O BCD  có thể tích bằng 6a 3 .
- [2H1.3-3] Cho hình chóp S ABCD .
- có đáy là hình vuông, mặt bên  SAB  là một tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy  ABCD  và có diện tích bằng 27 3.
- [2H1.3-3] Cho lăng trụ tam giác đều ABC A B C.
- [0D4.5-3] Giải bất phương trình 4  x  1  2.
- [2D1.1-2] Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số 2 1.
- 4  và  11.
- [1D5.1-2] Cho hàm số y  x 3  11 x có đồ thị là.
- 2 là khoảng đồng biến của hàm số.
- Hàm số y  x 2  2 x  2 liên tục trên  2.
- Để hàm số.
- Ta có: 1 .
- Gọi phương trình chính tắc của.
- Theo giả thiết, ta có: A A 1 2  2 B B 1 2  a  2 b.
- Ta có: 2 0.
- Vậy hàm số đạt cực đại tại x.
- Ta có:.
- C nên ta có bán kính R của đường tròn.
- 2  và R  2 nên phương trình.
- Ta có tam giác SOB vuông tại O nên OB là hình chiếu vuông góc của cạnh bên SB lên mặt phẳng đáy  ABCD  nên ta có SBO.
- a 6  2  6 a 2  S ABC  1 2 S ABCD  1 2 .6 a 2  3 a 2.
- Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số.
- 1 nên d cắt đồ thị hàm số đã cho tại hai điểm phân biệt A , B khi và chỉ khi phương trình.
- Theo Vi-ét ta có: x A  x B.
- Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S.
- Suy ra trong tập S có tất cả 2 giá trị nguyên của x thỏa mãn phương trình..
- Phương trình tương đương với.
- Kết hợp điều kiện ta có 1.
- Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt..
- Vậy tiệ cận ngang của đồ thị hàm số là y.
- Theo công thức lượng giác ta có.
- Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị y  f x.
- Quan sát thấy có 4 giao điểm  phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt..
- cos x  0 không thỏa mãn phương trình 2sin 2 x  3sin cos x x  2 cos 2 x  1 nên chia hai vế của phương trình cho cos 2 x ta được: 2 tan 2 x  3 tan x.
- Xét hàm số y  x 4  4 x 2  3 trên D.
- Ta có y.
- Vậy tổng bình phương giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số là .
- Ta có 2 cos 1 sin 2 0.
- Phương trình vô nghiệm..
- Vậy phương trình có nghiệm 2π 4π.
- Đồ thị hàm số đi qua điểm A  1.
- Ta có: y.
- Điểm cực đại của đồ thị hàm số là N.
- Ta có: g x.
- Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M  2.
- Hàm số đã cho có 3 điểm cực trị khi phương trình y.
- Ta có: u 2018  u 1  2017 d.
- Ta có: lim lim .
- nên đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là y  0.
- nên đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng x.
- Hàm số có tập xác định là D.
- Ta có.
- Ta có x , y , z là nghiệm của hệ phương trình.
- Ta có cos = cos.
- Phương trình đường thẳng.
- Ta có: 1.
- ABCD  nên.
- Ta có 2 3 3.
- Ta có tam giác ABC là hình chiếu của tam giác A BC.
- [2D1.1-2] Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số 2 1 1 x m y x m.
- 3  11  suy ra phương trình tiếp tuyến tại M là y  3 m 2  x  m.
- Phương trình hoành độ giao điểm của.
- Ta có 11 x n  y n x n  x n 3  11 x n x n 3.
- Suy ra  ASB  120  và AB  SA 2  SB 2  2 SA SB .
- Ta có SA SB SC SI  ABC.
- Ta có AB CD