- [2D1.1-2] Cho hàm số 1 4 2 2. - Tìm khoảng đồng biến của hàm số đã cho.. - [1D4.3-2] Tìm m để hàm số. - [2D1.3-1] Cho hàm số y f x. - [2H1.3-1] Cho hình chóp S ABC . - Biết AB 2 a và SB 2 2 a . - Viết phương trình của. - [2D1.2-1] Tìm cực trị của hàm số y 2 x 3 3 x 2 4. - [1D2.2-2] Có tất cả bao nhiêu cách xếp 6 quyển sách khác nhau vào một hàng ngang trên giá sách?. - một tiếp tuyến của nó có phương trình là 3 x 4 y. - Viết phương trình đường tròn. - [2D1.5-2] Biết rằng đường thẳng y 2 x m cắt đồ thị của hàm số. - [0D4.3-2] Tập nghiệm của bất phương trình x 2 3 x. - [0D3.2-2] Phương trình x 2 1 2 x. - [2D1.4-1] Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 2 1 y x. - [2D1.5-1] Cho hàm số y f x. - Phương trình 1 2. - [1D1.3-2] Khi đặt t tan x thì phương trình 2sin 2 x 3sin cos x x 2 cos 2 x 1 trở thành phương trình nào sau đây?. - [2D1.3-1] Tính tổng bình phương giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số. - [1D1.2-2] Giải phương trình 2 cos 1 sin 2 0. - [2D1.5-1] Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số được cho bởi các phương án A, B, C, D dưới đây. - [2D1.1-2] Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số . - [2D1.2-2] Tìm điểm cực đại của đồ thị hàm số 1 2. - [2D1.1-2] Cho các hàm số f x. - Trong các hàm số đã cho, có tất cả bao nhiêu hàm số không có khoảng nghịch biến?. - [1D5.1-2] Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có tập xác định D. - [1D5.1-2] Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 3 3 x tại điểm có hoành độ bằng 2. - [2D1.2-2] Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số. - u n với số hạng đầu tiên u 1 2 và công sai d 2 . - [2D1.4-2] Đồ thị hàm số 2 4 4. - [2D1.3-2] Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y 2 x 8 2 x 2 trên tập xác định của nó?. - y 2 z 13 0 và 2 x 3 y. - Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A 2. - [2H1.1-1] Viết công thức tính thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy là B đvdt và chiều. - Biết rằng tứ diện O BCD có thể tích bằng 6a 3 . - [2H1.3-3] Cho hình chóp S ABCD . - có đáy là hình vuông, mặt bên SAB là một tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy ABCD và có diện tích bằng 27 3. - [2H1.3-3] Cho lăng trụ tam giác đều ABC A B C. - [0D4.5-3] Giải bất phương trình 4 x 1 2. - [2D1.1-2] Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số 2 1. - 4 và 11. - [1D5.1-2] Cho hàm số y x 3 11 x có đồ thị là. - 2 là khoảng đồng biến của hàm số. - Hàm số y x 2 2 x 2 liên tục trên 2. - Để hàm số. - Ta có: 1 . - Gọi phương trình chính tắc của. - Theo giả thiết, ta có: A A 1 2 2 B B 1 2 a 2 b. - Ta có: 2 0. - Vậy hàm số đạt cực đại tại x. - Ta có:. - C nên ta có bán kính R của đường tròn. - 2 và R 2 nên phương trình. - Ta có tam giác SOB vuông tại O nên OB là hình chiếu vuông góc của cạnh bên SB lên mặt phẳng đáy ABCD nên ta có SBO. - a 6 2 6 a 2 S ABC 1 2 S ABCD 1 2 .6 a 2 3 a 2. - Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số. - 1 nên d cắt đồ thị hàm số đã cho tại hai điểm phân biệt A , B khi và chỉ khi phương trình. - Theo Vi-ét ta có: x A x B. - Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S. - Suy ra trong tập S có tất cả 2 giá trị nguyên của x thỏa mãn phương trình.. - Phương trình tương đương với. - Kết hợp điều kiện ta có 1. - Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt.. - Vậy tiệ cận ngang của đồ thị hàm số là y. - Theo công thức lượng giác ta có. - Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị y f x. - Quan sát thấy có 4 giao điểm phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt.. - cos x 0 không thỏa mãn phương trình 2sin 2 x 3sin cos x x 2 cos 2 x 1 nên chia hai vế của phương trình cho cos 2 x ta được: 2 tan 2 x 3 tan x. - Xét hàm số y x 4 4 x 2 3 trên D. - Ta có y. - Vậy tổng bình phương giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số là . - Ta có 2 cos 1 sin 2 0. - Phương trình vô nghiệm.. - Vậy phương trình có nghiệm 2π 4π. - Đồ thị hàm số đi qua điểm A 1. - Ta có: y. - Điểm cực đại của đồ thị hàm số là N. - Ta có: g x. - Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M 2. - Hàm số đã cho có 3 điểm cực trị khi phương trình y. - Ta có: u 2018 u 1 2017 d. - Ta có: lim lim . - nên đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là y 0. - nên đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng x. - Hàm số có tập xác định là D. - Ta có. - Ta có x , y , z là nghiệm của hệ phương trình. - Ta có cos = cos. - Phương trình đường thẳng. - Ta có: 1. - ABCD nên. - Ta có 2 3 3. - Ta có tam giác ABC là hình chiếu của tam giác A BC. - [2D1.1-2] Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số 2 1 1 x m y x m. - 3 11 suy ra phương trình tiếp tuyến tại M là y 3 m 2 x m. - Phương trình hoành độ giao điểm của. - Ta có 11 x n y n x n x n 3 11 x n x n 3. - Suy ra ASB 120 và AB SA 2 SB 2 2 SA SB . - Ta có SA SB SC SI ABC. - Ta có AB CD