« Home « Kết quả tìm kiếm

Bộ đề Toán khối 12 có lời giải chi tiết ôn thi THPT Quốc Gia


Tóm tắt Xem thử

- Cho hàm số y  f x.
- Đồ thị hàm số y.
- Hàm số y.
- log 1 a  a và log a a  1.
- xy  log a x .log a y .
- log a x n  n log a x  x  0, n  0 .
- Giá trị lớn nhất của hàm số y  x 3  3 x 2  9 x  2.
- Đặt a  log 3 2 .
- Thể tích của.
- 3 x cắt đồ thị hàm số y  x 3  2 x 2  2 tại điểm có tọa độ  x y 0 .
- Giá trị lớn nhất của hàm số.
- Cho hàm số y.
- Hàm số y  x 4.
- 0 log  a b  log .
- log b a  log a b  0.
- log a b  log b a  0..
- Hàm số  1 3.
- Đây là đồ thị của hàm bậc 3 với hệ số a dương Điểm cực trị của hàm số là x  0 và x  2..
- Ta có: hàm số f x.
- m là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số..
- Hàm số đồng biến trên  1.
- Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f x.
- Tìm giá trị lớn nhất của hàm số  2  2.
- Cho hàm số y  2 x 3  3 x 2  5 có hai điểm cực trị A B.
- Cho hàm số.
- log a b  log b a .
- Tính đạo hàm của hàm số y  x ln 2.
- là hàm số.
- Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng: x  2 .
- Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang: y.
- Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng: x.
- Đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang: y  0.
- Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A  0.
- Xét hàm số.
- Hàm số f x.
- x x Đồ thị hàm số có 3 tiệm cận..
- Đồ thị hàm số có 1 tiệm cận..
- Xét hàm số: g x.
- Vậy hàm số y.
- Ta có: log  log  1  log.
- M log 1250 log 5 .2 4 log 5 1 2.
- Mặt phẳng.
- Đồ thị hàm số.
- Hỏi hàm số .
- Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị..
- C của hàm số 7 17.
- Đồ thị của hàm số 2 2 3.
- Tính đạo hàm của hàm số y  log 2016  x 2  1.
- log 1  log log.
- Tính đạo hàm của hàm số y  xe x  e x.
- H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  4 x  2.ln x , trục hoành và đường thẳng x  e .
- hàm số f x.
- Để hàm số y  x 4  2 m x 2 2  m 4  1 có 3 điểm cực trị thì y.
- Do đồ thị của hàm số.
- có một đường tiệm cận ngang là y  c nên 4.
- để hàm số nghịch.
- Ta có tập xác định của y  ln  x 2  mx  1  là  x 2  mx.
- 1  log  1 2  log 1.
- 1  1  log a  2 1 log 3 0  a.
- AA C C 1 1  Câu 39.
- R  HB  BC  a  a Câu 40.
- Hàm số y  x 4  8 x 3  5 nghịch biến trên khoảng.
- Điểm cực tiểu của hàm số y.
- Hàm số y  x 3  2 mx 2  m x 2  2 đạt cực tiểu tại x  1 khi.
- Cho hàm số 3 1.
- Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là 3.
- Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là 3.
- Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là 1.
- Đồ thị hàm số không có tiệm cận..
- Giá trị lớn nhất của hàm số bằng:.
- Đạo hàm của hàm số y  log 2 2  2 x  1  là:.
- Nghiệm của phương trình log ( 3 x  1) 2  log (2 3 x.
- Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x 2 và đường thẳng y  2 x là:.
- Hàm số nghịch biến trên.
- Hàm số nghịch biến.
- a 0 Đồ thị hàm số đi qua.
- là: S  4  r 2  12  a 2 Đáp án: D.
- Cho hàm số y  x 3  3 x 2  2 .
- Cho hàm số y  x 3  3 x 2  mx  m .
- Cho hàm số 2 1 y x.
- Cho hàm số 2 5 3.
- Cho hàm số 3 2 2 5.
- Giá lớn nhất của hàm số 2 4.
- log 2 3 a 2  2 log 2 3 a .
- log 3 2 a 2  4 log 3 2 a .
- log 2 3 a 2  4 log 2 3 a .
- Phương trình: log  x 2  7 x  12.
- Nguyên hàm của hàm số f x.
- của hàm số f x.
- Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng y  2 x  1 và đồ thị hàm số.
- Phương trình x 3  3 x 2.
- Phương trình log 2  x  975.
- Phương trình  2.
- V  SA SB  Câu 23.
- V SA S  a  Câu 25.
- Công thức tính diện tích toàn phần hình trụ: S tp  2  Rl  2  R 2 Câu 27: Chọn A..
- x x  dx  6 Câu 36: Chọn C..
- Oy P  3 Câu 43: Chọn A..
- Tính đạo h|m của h|m số y 4 .ln x x .
- Phương trình.
- phương trình l|: