- Cho hàm số y f x. - Đồ thị hàm số y. - Hàm số y. - log 1 a a và log a a 1. - xy log a x .log a y . - log a x n n log a x x 0, n 0 . - Giá trị lớn nhất của hàm số y x 3 3 x 2 9 x 2. - Đặt a log 3 2 . - Thể tích của. - 3 x cắt đồ thị hàm số y x 3 2 x 2 2 tại điểm có tọa độ x y 0 . - Giá trị lớn nhất của hàm số. - Cho hàm số y. - Hàm số y x 4. - 0 log a b log . - log b a log a b 0. - log a b log b a 0.. - Hàm số 1 3. - Đây là đồ thị của hàm bậc 3 với hệ số a dương Điểm cực trị của hàm số là x 0 và x 2.. - Ta có: hàm số f x. - m là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.. - Hàm số đồng biến trên 1. - Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f x. - Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 2 2. - Cho hàm số y 2 x 3 3 x 2 5 có hai điểm cực trị A B. - Cho hàm số. - log a b log b a . - Tính đạo hàm của hàm số y x ln 2. - là hàm số. - Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng: x 2 . - Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang: y. - Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng: x. - Đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang: y 0. - Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A 0. - Xét hàm số. - Hàm số f x. - x x Đồ thị hàm số có 3 tiệm cận.. - Đồ thị hàm số có 1 tiệm cận.. - Xét hàm số: g x. - Vậy hàm số y. - Ta có: log log 1 log. - M log 1250 log 5 .2 4 log 5 1 2. - Mặt phẳng. - Đồ thị hàm số. - Hỏi hàm số . - Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị.. - C của hàm số 7 17. - Đồ thị của hàm số 2 2 3. - Tính đạo hàm của hàm số y log 2016 x 2 1. - log 1 log log. - Tính đạo hàm của hàm số y xe x e x. - H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y 4 x 2.ln x , trục hoành và đường thẳng x e . - hàm số f x. - Để hàm số y x 4 2 m x 2 2 m 4 1 có 3 điểm cực trị thì y. - Do đồ thị của hàm số. - có một đường tiệm cận ngang là y c nên 4. - để hàm số nghịch. - Ta có tập xác định của y ln x 2 mx 1 là x 2 mx. - 1 log 1 2 log 1. - 1 1 log a 2 1 log 3 0 a. - AA C C 1 1 Câu 39. - R HB BC a a Câu 40. - Hàm số y x 4 8 x 3 5 nghịch biến trên khoảng. - Điểm cực tiểu của hàm số y. - Hàm số y x 3 2 mx 2 m x 2 2 đạt cực tiểu tại x 1 khi. - Cho hàm số 3 1. - Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là 3. - Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là 3. - Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là 1. - Đồ thị hàm số không có tiệm cận.. - Giá trị lớn nhất của hàm số bằng:. - Đạo hàm của hàm số y log 2 2 2 x 1 là:. - Nghiệm của phương trình log ( 3 x 1) 2 log (2 3 x. - Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 2 và đường thẳng y 2 x là:. - Hàm số nghịch biến trên. - Hàm số nghịch biến. - a 0 Đồ thị hàm số đi qua. - là: S 4 r 2 12 a 2 Đáp án: D. - Cho hàm số y x 3 3 x 2 2 . - Cho hàm số y x 3 3 x 2 mx m . - Cho hàm số 2 1 y x. - Cho hàm số 2 5 3. - Cho hàm số 3 2 2 5. - Giá lớn nhất của hàm số 2 4. - log 2 3 a 2 2 log 2 3 a . - log 3 2 a 2 4 log 3 2 a . - log 2 3 a 2 4 log 2 3 a . - Phương trình: log x 2 7 x 12. - Nguyên hàm của hàm số f x. - của hàm số f x. - Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng y 2 x 1 và đồ thị hàm số. - Phương trình x 3 3 x 2. - Phương trình log 2 x 975. - Phương trình 2. - V SA SB Câu 23. - V SA S a Câu 25. - Công thức tính diện tích toàn phần hình trụ: S tp 2 Rl 2 R 2 Câu 27: Chọn A.. - x x dx 6 Câu 36: Chọn C.. - Oy P 3 Câu 43: Chọn A.. - Tính đạo h|m của h|m số y 4 .ln x x . - Phương trình. - phương trình l|: