- Cho hàm số y f x. - có đồ thị. - C , trục hoành và hai đường thẳng x a x b. - Hàm số y log ( 16 x 4 16) có đạo hàm là. - Nghiệm của phương trình 2 .4 . - Giá trị lớn nhất của hàm số y x 3 2 x 2 4 x 1 trên. - Họ nguyên hàm của hàm số f x. - Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng 1 2 1. - Hàm số 2 1 y x. - Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y f x. - Hàm số có một điểm cực tiểu và một điểm cực đại.. - Hàm số có ba điểm cực trị.. - Hàm số có hai điểm cực tiểu.. - Hàm số có hai điểm cực đại.. - có đồ thị như hình vẽ bên dưới.. - Giá trị cực tiểu của hàm số y f x. - u n có u 3 10 và u 1 u 6 17 . - Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số có phương trình là. - Phương trình mặt phẳng OAB. - Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng ABC bằng. - Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng 1 2 2 3. - Đường thẳng đi qua A , vuông góc với d 1 và cắt d 2 có phương trình là. - Cho hàm số y ax bx cx d 3 2. - có đồ thị như hình bên dưới.. - 16 m 8 n 4 p 2 q r là. - Xét hàm số g x. - Cho hai đường thẳng d 1 và d 2 song song với nhau. - Trên đường thẳng d 1 cho 5 điểm phân biệt, đường thẳng d 2 cho 7 điểm phân biệt. - Cho hàm số f x. - Tất cả giá trị của tham số thực m sao cho đồ thị của hàm số y f x. - liên tục trên và có đồ thị của hàm số y f x. - Hàm số y f x. - Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng 1 1. - Gọi d là đường thẳng đi qua điểm A và cắt đường thẳng sao cho khoảng cách từ B đến đường thẳng d lớn nhất, u. - a b là vectơ chỉ phương của đường thẳng d . - Tất cả giá trị của tham số thực m sao cho hàm số y x. - Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x. - là một nguyên hàm của hàm số f x. - Ta có b. - Ta có z z 1 . - cx d có đồ thị như hình bên dưới.. - Ta có. - Dựa vào đồ thị ta có. - Hàm số y log ( 16 x 4 16) có đạo hàm là A.. - Ta có . - Ta có 2. - Ta có f x x ( )d. - Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng : 1 2 1. - Tập xác định của hàm số : D. - Hàm số đồng biến trên khoảng. - Giao điểm của hàm số 2 1 y x. - Hàm số đi qua điểm A. - nên đồ thị hàm số y f x. - Vậy tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y f x. - Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số đã cho có hai điểm cực tiểu.. - Chọn B Ta có:. - Từ đò thị hàm số ta suy ra giá trị cực tiểu của hàm số bằng 1. - n 1 d , ta có hệ phương trình sau:. - Gọi tọa độ hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là A. - Vậy phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị A. - Ta có 4. - Ta có OA. - Phương trình mặt phẳng OAB có vectơ pháp tuyến là n. - Vậy phương trình mặt phẳng OAB là 3 x 14 y 5 z 0. - Góc giữa SA và mặt phẳng ABC là SA HA. - Gọi đường thẳng cần lập là. - Kẻ đường thẳng d qua H và vuông góc với mặt phẳng ABC. - Kẻ đường thẳng qua P , vuông góc với SA và cắt đường thẳng d tại I. - Dựa vào đồ thị của hàm số ta có. - Vậy đồ thị trên là đồ thị hàm số y x. - Dựa vào đồ thị hàm số y f x. - ta có bảng biến thiên:. - Nhìn vào đồ thị ta có 1. - 16 m 8 n 4 p 2 q r là số giao điểm của đồ thị hàm số y f x. - với đường thẳng y f. - Ta có g x. - tiệm cận ngang là đường thẳng y. - 1 , tiệm cận đứng là đường thẳng x 1 nên chọn.. - Xét đáp án C có tiệm cận ngang là đường thẳng y 1 nên loại.. - Gọi phương trình mặt cầu là x 2 y 2 z 2 2 ax 2 by 2 cz d. - Đồ thị của hàm số y f x. - m đây là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y f x. - và đường thẳng : d y. - Tức là đường thẳng d cắt đồ thị hàm số y f x. - Ta có y. - Từ đồ thị ta thấy. - Để hàm số y f x. - Hàm số nghịch biến trên mỗi tập. - Hàm số nghịch biến trên. - Đường thẳng qua M. - P là mặt phẳng chứa A và đường thẳng. - d là đường thẳng đi qua điểm A và cắt đường thẳng. - đường thẳng d qua A và nằm trong mp. - khoảng cách từ B đến đường thẳng d lớn nhất bằng AB. - 1 , 2 vectơ chỉ phương của đường thẳng d cùng phương với. - đường thẳng d nhận 1 vec tơ chỉ phương là u. - Hàm số y x. - Xét hàm số. - Hàm số g x. - Ta có F x