- [2D1.2-2] Tìm giá trị cực tiểu y CT của hàm số y. - [2D2.5-2] Phương trình: log 3 3 x 2. - [2D1.4-2] Đồ thị hàm số. - [1D4.3-3] Cho hàm số. - Tìm k để hàm số f x. - [2D1.3-2] Có bao nhiêu giá trị nguyên của x để hàm số y x. - [2D1.5-2] Đường cong trong hình dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. - Hỏi hàm số đó là hàm số nào?. - [2D2.4-1] Đường thẳng y 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau đây?. - [2D1.2-4] Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số. - [2D2.5-3] Biết rằng tập các giá trị của tham số m để phương trình. - phương trình 2 1. - log a 3 3log a . - C của hàm số y. - [2D1.5-2] Đường thẳng có phương trình y 2 x 1 cắt đồ thị của hàm số y x 3. - [2D1.1-1] Hàm số y x 4 2 x 2 1 nghịch biến trên các khoảng nào sau đây?. - [2D1.3-1] Giá trị lớn nhất của hàm số y 2 x 3 3 x 2 12 x 2 trên đoạn. - [2D1.2-2] Cho hàm số y f x. - Hàm số y f. - I : Trên K , hàm số y f x. - II : Hàm số y f x. - Hàm số y f x. - [1D2.2-3] Tập nghiệm S của bất phương trình 5 2 1. - [2H2.1-1] Khối cầu bán kính R 2 a có thể tích là A.. - [1D1.4-3] Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn. - 2018 để phương trình. - m 1 sin 2 x sin 2 x cos 2 x 0 có nghiệm?. - [2D1.1-4] Cho hàm số y f x. - Hàm số. - [0D3.2-3] Tìm tất cả các giá trị tham số m để bất phương trình. - [2D2.2-1] Tìm tập xác định D của hàm số y. - [2D2.5-3] Biết rằng phương trình e x e x 2 cos ax ( a là tham số) có 3 nghiệm thực phân biệt. - Hỏi phương trình e x e x 2 cos ax 4 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?. - [2D1.3-3] Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 sin 3. - [2D1.3-3] Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá tr ị lớn nhất của hàm số. - Tập nghiệm của bất phương trình f. - [2D2.4-1] Đạo hàm của hàm số y e 1 2 x là. - [2D2.5-2] Tập nghiệm của bất phương trình 2 log 2 x 1. - [2D1.1-2] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 1 3 2 4 2 y 3 x mx x đồng biến trên tập xác định của nó?. - Ta có: y. - Ta có: 3. - Tập xác định của hàm số là. - Ta có. - Đồ thị hàm số có 2 bao nhiêu đường tiệm cận.. - Ta có:. - Để hàm số liên tục tại x 1 thì. - Ta có y x. - ta có y 4 và dấu bằng xảy ra khi x 1. - ta có y 4 và có bốn giá trị nguyên của x thuộc khoảng này.. - ta có y. - Hàm số có hai điểm cực trị là x 0 và x 2 nên chọn phương án B.. - Ta có lim 2 1 2 1. - nên y 2 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.. - Xét hàm số f x. - Vì m nguyên dương nên để hàm số có 5 điểm cực trị 5 0. - Phương trình trở thành. - với t 0 và. - Phương trình có hai nghiệm phân biệt Đường thẳng d : y m có hai điểm chung với đồ thị hàm số. - với t 0 và t. - Ta có 1 2 2 2 2. - Ta có: y M y N. - Khi đó, phương trình T T 1 2 có dạng: 4 x x 1. - Ta có: MT. - Theo giả thiết ta có:. - 3 0 (1) Đồng thời ta có: IT 1 R. - Từ đây ta có. - Ta có y. - Hàm số đồng biến trên các khoảng. - Dựa vào đồ thị hàm số suy ra bảng biến thiên cho hàm số f x. - Dựa vào BBT suy ra: hàm số có 2 điểm cực trị, điểm cực tiểu là x x 1 và điểm cực đại là x x 2 . - [1D2.2-3] Tập nghiệm S của bất phương trình 5 2 1 25. - Ta có bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng 2 3. - Ta có c 2 a 2 b c F F 1 2 8 , và F 1. - Thay (2) vào (1) ta có:. - Ta có . - Ta có m 1 sin 2 x sin 2 x cos 2 x 0. - Thay sin x 0 vào phương trình. - chia hai vế phương trình. - Phương trình. - 1 có nghiệm khi phương trình. - 1 x x 1 t , bất phương trình. - Đồ thị hàm số f. - t có dạng đồ thị hàm số f. - t và đồ thị hàm số y f. - Đường thẳng d cắt đồ thị hàm số y f. - Bất phương trình tương đương x 2 6 x 16. - Bất phương trình trờ thành t 2. - Xét hàm số f t. - Ta có SMI. - 1 có ba nghiệm phân biệt, suy ra phương trình. - Hàm số đã cho trở thành. - Tam giác AB M có 2 2 17 3. - ta có hàm số f x. - Theo bài ta có. - Vì b 1 và 0 a b a nên log b a. - log b a 1 và 4 log b a 1 ta có:. - Khi đó, đặt AF x , với 0 x 2 ta có AE AB 2 AF 2 4 x 2 . - Ta có 1. - Ta có n S. - Ta có f x. - Vậy tập nghiệm của bất phương trình f