- [1D1.1-1] Tập xác định của hàm số y tan x là. - [1D3.3-1] Cho cấp số cộng. - [2D1.1-1] Cho hàm số y x 3 3 . - Hàm số đồng biến trên khoảng. - Hàm số nghịch biến trên khoảng. - [2D1.2-1] Cho hàm số y f x. - 1 Nếu hàm số f x. - 2 Nếu hàm số f x. - 3 Nếu hàm số f x. - [2D1.2-1] Hàm số y x 3 3 x 2 3 x 4 có bao nhiêu điểm cực trị?. - [2D1.3-1] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 3 3 x 5 trên đoạn 2. - [2D1.4-1] Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 3 1 y x. - [2D1.5-1] Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. - Hỏi hàm số đó là hàm số nào?. - [2H1.3-1] Cho tứ diện MNPQ . - [0D1.2-1] Cho tập A. - [1D1.2-2] Phương trình cos 2 x 4 sin x. - [1D3.4-2] Cho cấp số nhân. - [1D5.2-2] Tính đạo hàm của hàm số tan. - [1H2.4-2] Cho hình chóp S ABCD . - [1H3.5-2] Cho hình chóp đều S ABCD. - [2D1.1-2] Cho hàm số 1 2 y x. - Hàm số đã cho đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.. - Hàm số đã cho đồng biến trên. - Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng. - Hàm số đã cho nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.. - [2D1.3-2] Cho hàm số. - [2D1.4-2] Cho hàm số. - C , đồ thị. - [2H1.4-2] Cho hình chóp S ABCD. - [2H1.4-2] Cho hình lăng trụ ABC A B C. - [1D1.3-3] Giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M của hàm số sin 2 cos 1 sin cos 2. - [1D5.1-3] Cho hàm số. - Khi hàm số f x. - [1H3.5-3] Cho hình chóp S ABCD . - [1H6.3-3] Cho hình chóp S ABCD . - [2D1.1-3] Cho hàm số 2. - Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng 0;1. - [2D1.2-3] Cho hàm số y f x. - xác định trên và hàm số y f. - Tìm số điểm cực trị của hàm số y f x . - [2D1.4-3] Đồ thị hàm số 5 1 2 1 2. - [2D1.3-4] Cho hàm số. - Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn 1. - [2D1.5-4] Cho hàm số y x 3 3 x 2. - [2D1.4-4] Cho hàm số bậc ba f x. - Hỏi đồ thị hàm số. - [1D2.5-4] Cho tập hợp A. - [1D1.3-4] Cho phương trình:. - sin x 2 sin x. - Phương trình. - Ta có u n 1 u n 3 n 1. - Ta có y. - Hàm số đã cho có đạo hàm không đổi dấu trên. - Ta có: y. - Ta có lim lim 3 1. - đường thẳng y 0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.. - Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là x. - Đồ thị hàm số đi qua điểm A 0. - Ta có:. - Ta có A B. - 2 sin 2 x 4 sin x. - Ta có. - .Ta có. - Ta có: OM. - Gọi I là trung điểm của CD ta có: SI CD. - Do đó hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng. - Ta có 2. - nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang của là y 1 và là tiệm cận đứng là x 2 Câu 28. - Ta có sin 2 cos 1 1 sin. - Ta có f. - Để hàm số có đạo hàm tại x 0 0 thì hàm số phải liên tục tại x 0 0 nên. - Hàm số có đạo hàm tại x 0 0 thì a. - 2 thì hàm số có đạo hàm tại x 0 0 khi đó T. - Ta có CD SO. - ABCD là hình chữ nhật nên BD 2 a , ta có AD. - [2D1.1-3] Cho hàm số 2 2 y mx. - Quan sát đồ thị ta có y f. - 2 nên hàm số y f x. - 2 là nghiệp kép, còn các nghiệm còn lại là nghiệm đơn nên hàm số y f x 2 3 có. - y 0 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.. - không là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.. - Vậy đồ thị hàm số có tất cả 1 đường tiệm cận.. - Ta có BC B C. - Ta có B C. - Ta có x n. - Ta có CM BD AM. - Xét hàm số. - Ta có phương trình tiếp tuyến tại A của đồ thị. - Xét phương trình. - Đồ thi hàm số có 4 đường tiệm cận đứng x a , x b , x c , x 2. - Ta có: sin 3 x sin 2 x 2 sin x. - Xét hàm số f t. - nên hàm số f t. - sin x 2 cos 3 x m 2. - 2 sin 2 x 2 cos 3 x m 2. - 2 cos 3 x cos 2 x. - Xét hàm số g t. - Ta có g t. - Ta có bảng biến thiên