- Một mệnh đề không thể vừa đúng, vừa sai. - Mệnh đề, mệnh đề chưa biến . - Kí hiệu mệnh đề phủ định của mệnh đề là. - Mệnh đề “Nếu thì ” được gọi là mệnh đề kéo theo, kí hiệu. - Mệnh đề chỉ sai khi đúng sai.. - Ta chỉ xét tính đúng sai của mệnh đề khi đúng.. - Mệnh đề được gọi là mệnh đề đảo của mệnh đề. - Mệnh đề đảo của một mệnh đề đúng không nhất thiết là đúng.. - Mềnh đề đảo, mệnh đề tương đương . - Nhận biết mệnh đề, mệnh đề chứa biến . - Câu 1: Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề?. - Câu cảm thán không phải là một mệnh đề.. - Câu 2: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu không phải là mệnh đề?. - Các câu c), f) không là mệnh đề vì không phải là câu khẳng định.. - Câu g) là mệnh đề chứa biến.. - Câu 3: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?. - Câu a) là câu cảm thán không phải là mệnh đề.. - Câu 4: Cho các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu là mệnh đề?. - Câu b), c) là mệnh đề chứa biến.. - Xét tính đúng - sai của mệnh đề . - Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?. - A là mệnh đề sai: Ví dụ: là số chẵn nhưng là số lẻ.. - B là mệnh đề sai: Ví dụ: là số chẵn nhưng là số lẻ.. - C là mệnh đề sai: Ví dụ: là số chẵn nhưng là số lẻ.. - Câu 2: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề đúng?. - Mệnh đề A là một mệnh đề sai vì thì Mệnh đề B là mệnh đề đúng. - Câu C chưa là mệnh đề vì chưa khẳng định được tính đúng, sai.. - Mệnh đề D là mệnh đề sai vì chưa đủ điều kiện để khẳng định một tam giác là đều.. - Câu 3: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề đúng?. - Mệnh đề A là một mệnh đề sai vì π là số vô tỉ.. - Mệnh đề C là câu hỏi.. - Mệnh đề D không khẳng định được tính đúng, sai.. - Câu 4: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?. - Mệnh đề chứa biến . - Câu 1: Trong các câu sau, câu nào không là mệnh đề chứa biến ? A. - “15 là số nguyên tố” là mệnh đề sai.. - Ba câu còn lại chưa khẳng định được tính đúng sai nên là mệnh đề chứa biến.. - Câu 2: Với giá trị thực nào của mệnh đề chứa biến là mệnh đề đúng?. - Câu 3: Cho mệnh đề chứa biến với là số thực. - Mệnh đề nào sau đây là đúng:. - Bài tập minh họa: Câu 1: Cho mệnh đề “Phương trình có nghiệm”. - Mệnh đề phủ định của mệnh đề đã cho là A. - Câu 2: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “14 là số nguyên tố” là mệnh đề:. - Thêm từ “không phải” vào trước vị ngữ của mệnh đề. - Câu 3: Mệnh đề phủ định của mệnh đề. - là mệnh đề:. - Xét mệnh đề Khi đó là giả thiết, là kết luận.. - Mệnh đề kéo theo, mệnh đề đảo, hai mệnh đề tương đương . - Câu 1: Cho mệnh đề: “Nếu thì một trong hai số và nhỏ hơn 1”. - Phát biểu mệnh đề trên bằng cách sử dụng khái niệm “điều kiện đủ”.. - Phát biểu mệnh đề trên bằng cách sử dụng khái niệm “điều kiện cần”.. - Câu 3: Cho mệnh đề : “Nếu là tam giác đều thì là một tam giác cân”. - Mệnh đề đảo . - Câu 1: Cho mệnh đề: “Nếu 2 góc ở vị trí so le trong thì hai góc đó bằng nhau”. - Trong các mệnh đề sau đây, đâu là mệnh đề đảo của mệnh đề trên?. - Câu 2: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo là sai?. - Mệnh đề tương dương . - Mệnh đề nào dưới đây đúng. - Câu 2: Mệnh đề nào dưới đây sai. - Dùng kí hiệu tồn tại, với mọi để viết mệnh đề . - ➒.Dạng 9 Phát biểu bằng lời mệnh đề chứa kí hiệu. - Bài tập minh họa: Câu 1: Mệnh đề khẳng định rằng: A. - Mệnh đề khẳng định rằng: A. - Mệnh đề phủ định của mệnh đề là. - ➓.Dạng 10 Phủ định mệnh đề chứa kí hiệu . - Câu 1: Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề: “Mọi động vật đều di chuyển”.. - Câu 3: Cho mệnh đề. - Mệnh đề phủ định của là:. - Câu 1: Câu nào sau đây không phải là mệnh đề: A. - Hỏi có bao nhiêu câu là mệnh đề?. - Câu 3: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?. - Câu 4: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. - Câu 5: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai. - Câu 6: Hãy chọn mệnh đề sai: A. - Mệnh đề nào sau đây sai? A. - Cho mệnh đề . - Phủ định mệnh đề này là: A. - Câu 9: Hãy chọn mệnh đề sai:. - Câu 10: Hãy chọn mệnh đề đúng:. - Câu 11: Mệnh đề nào sau đây có mệnh đề phủ định đúng:. - Câu 12: Hãy chọn mệnh đề sai: A. - Đây là mệnh đề đúng. - Đây là mệnh đề sai. - Đây là mệnh đề đúng.. - Câu 14: Mệnh đề nào sau đây sai?. - Câu 15: Tìm mệnh đề đúng: A. - Câu 17: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai? A.. - Câu 18: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?. - Câu 19: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?. - Phủ định của mệnh đề. - là mệnh đề. - Phủ định của mệnh đề “ là một số lẻ” là mệnh đề “là một số chẵn”.. - Câu 20: Cho mệnh đề . - Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề và xét tính đúng sai của nó. - Đây là mệnh đề sai.. - Câu 21: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là định lí? A.. - Câu 22: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào không phải là định lí?. - Câu 23: Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng:. - Câu 24: Tìm mệnh đề đúng:. - Câu 25: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A