« Home « Kết quả tìm kiếm

Lý Thuyết Và Trắc Nghiệm Toán 10 Bài Mệnh Đề Có Lời Giải Và Đáp Án


Tóm tắt Xem thử

- Một mệnh đề không thể vừa đúng, vừa sai.
- Mệnh đề, mệnh đề chưa biến .
- Kí hiệu mệnh đề phủ định của mệnh đề là.
- Mệnh đề “Nếu thì ” được gọi là mệnh đề kéo theo, kí hiệu.
- Mệnh đề chỉ sai khi đúng sai..
- Ta chỉ xét tính đúng sai của mệnh đề khi đúng..
- Mệnh đề được gọi là mệnh đề đảo của mệnh đề.
- Mệnh đề đảo của một mệnh đề đúng không nhất thiết là đúng..
- Mềnh đề đảo, mệnh đề tương đương .
- Nhận biết mệnh đề, mệnh đề chứa biến .
- Câu 1: Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề?.
- Câu cảm thán không phải là một mệnh đề..
- Câu 2: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu không phải là mệnh đề?.
- Các câu c), f) không là mệnh đề vì không phải là câu khẳng định..
- Câu g) là mệnh đề chứa biến..
- Câu 3: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?.
- Câu a) là câu cảm thán không phải là mệnh đề..
- Câu 4: Cho các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu là mệnh đề?.
- Câu b), c) là mệnh đề chứa biến..
- Xét tính đúng - sai của mệnh đề .
- Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?.
- A là mệnh đề sai: Ví dụ: là số chẵn nhưng là số lẻ..
- B là mệnh đề sai: Ví dụ: là số chẵn nhưng là số lẻ..
- C là mệnh đề sai: Ví dụ: là số chẵn nhưng là số lẻ..
- Câu 2: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề đúng?.
- Mệnh đề A là một mệnh đề sai vì thì Mệnh đề B là mệnh đề đúng.
- Câu C chưa là mệnh đề vì chưa khẳng định được tính đúng, sai..
- Mệnh đề D là mệnh đề sai vì chưa đủ điều kiện để khẳng định một tam giác là đều..
- Câu 3: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề đúng?.
- Mệnh đề A là một mệnh đề sai vì π là số vô tỉ..
- Mệnh đề C là câu hỏi..
- Mệnh đề D không khẳng định được tính đúng, sai..
- Câu 4: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?.
- Mệnh đề chứa biến .
- Câu 1: Trong các câu sau, câu nào không là mệnh đề chứa biến ? A.
- “15 là số nguyên tố” là mệnh đề sai..
- Ba câu còn lại chưa khẳng định được tính đúng sai nên là mệnh đề chứa biến..
- Câu 2: Với giá trị thực nào của mệnh đề chứa biến là mệnh đề đúng?.
- Câu 3: Cho mệnh đề chứa biến với là số thực.
- Mệnh đề nào sau đây là đúng:.
- Bài tập minh họa: Câu 1: Cho mệnh đề “Phương trình có nghiệm”.
- Mệnh đề phủ định của mệnh đề đã cho là A.
- Câu 2: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “14 là số nguyên tố” là mệnh đề:.
- Thêm từ “không phải” vào trước vị ngữ của mệnh đề.
- Câu 3: Mệnh đề phủ định của mệnh đề.
- là mệnh đề:.
- Xét mệnh đề Khi đó là giả thiết, là kết luận..
- Mệnh đề kéo theo, mệnh đề đảo, hai mệnh đề tương đương .
- Câu 1: Cho mệnh đề: “Nếu thì một trong hai số và nhỏ hơn 1”.
- Phát biểu mệnh đề trên bằng cách sử dụng khái niệm “điều kiện đủ”..
- Phát biểu mệnh đề trên bằng cách sử dụng khái niệm “điều kiện cần”..
- Câu 3: Cho mệnh đề : “Nếu là tam giác đều thì là một tam giác cân”.
- Mệnh đề đảo .
- Câu 1: Cho mệnh đề: “Nếu 2 góc ở vị trí so le trong thì hai góc đó bằng nhau”.
- Trong các mệnh đề sau đây, đâu là mệnh đề đảo của mệnh đề trên?.
- Câu 2: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo là sai?.
- Mệnh đề tương dương .
- Mệnh đề nào dưới đây đúng.
- Câu 2: Mệnh đề nào dưới đây sai.
- Dùng kí hiệu tồn tại, với mọi để viết mệnh đề .
- ➒.Dạng 9 Phát biểu bằng lời mệnh đề chứa kí hiệu.
- Bài tập minh họa: Câu 1: Mệnh đề khẳng định rằng: A.
- Mệnh đề khẳng định rằng: A.
- Mệnh đề phủ định của mệnh đề là.
- ➓.Dạng 10 Phủ định mệnh đề chứa kí hiệu .
- Câu 1: Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề: “Mọi động vật đều di chuyển”..
- Câu 3: Cho mệnh đề.
- Mệnh đề phủ định của là:.
- Câu 1: Câu nào sau đây không phải là mệnh đề: A.
- Hỏi có bao nhiêu câu là mệnh đề?.
- Câu 3: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?.
- Câu 4: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A.
- Câu 5: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai.
- Câu 6: Hãy chọn mệnh đề sai: A.
- Mệnh đề nào sau đây sai? A.
- Cho mệnh đề .
- Phủ định mệnh đề này là: A.
- Câu 9: Hãy chọn mệnh đề sai:.
- Câu 10: Hãy chọn mệnh đề đúng:.
- Câu 11: Mệnh đề nào sau đây có mệnh đề phủ định đúng:.
- Câu 12: Hãy chọn mệnh đề sai: A.
- Đây là mệnh đề đúng.
- Đây là mệnh đề sai.
- Đây là mệnh đề đúng..
- Câu 14: Mệnh đề nào sau đây sai?.
- Câu 15: Tìm mệnh đề đúng: A.
- Câu 17: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai? A..
- Câu 18: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?.
- Câu 19: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?.
- Phủ định của mệnh đề.
- là mệnh đề.
- Phủ định của mệnh đề “ là một số lẻ” là mệnh đề “là một số chẵn”..
- Câu 20: Cho mệnh đề .
- Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề và xét tính đúng sai của nó.
- Đây là mệnh đề sai..
- Câu 21: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là định lí? A..
- Câu 22: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào không phải là định lí?.
- Câu 23: Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng:.
- Câu 24: Tìm mệnh đề đúng:.
- Câu 25: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A