- LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP VẬN DỤNG VỀ KIM LOẠI. - Viết cấu hình electron và xác định vị trí của kim loại trong BTH:. - Kim lo i có những tính ch t vật lí chung :Tính dẻo - Tính dẫ đ ện - Tính dẫn nhiệt - Ánh kim Tính chất vật lí chung của kim loại gây nên b i s có mặt của các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại.. - Câu 1: S electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thu c nhóm IIA là. - Câu 2: S electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thu c nhóm IA là. - Câu 3: Công thức chung của oxit kim loại thu c nhóm IA là. - Câu 4: Công thức chung của oxit kim loại thu c nhóm IIA là. - Câu 22:b- Trong s các nguyên tử trên, có bao nhiêu nguyên tử là kim loại. - Câu 25: Kim loại có tính chất vật lí chung là dẫ đ ện, dẫn nhiệt, dẻo và có ánh kim. - Nguyên nhân của nh ng tính chất vật lí chung của kim loại là do trong tinh thể kim loại có. - nhiề ươ g kim loại.. - Câu 261: Kim loại khác nhau c đ dẫ đ ện, dẫn nhiệt khác nhau. - Câu 27: đ ều kiệ ường kim loại thể lỏng là. - Câu 28: Kim loại n s đ í ẫ đ ện t t nhất trong tất cả các kim loại. - Câu 29: Kim loạ s đ ẻo nhất trong tất cả các kim loại. - Câu 30: Kim loạ s đ đ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại. - Câu 31: Kim loạ s đ ại mềm nhất trong tất cả các kim loại. - Câu 32: Kim loại nào s đ ệ đ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại. - Câu33: Kim loạ s đ y nhẹ nhất (có kh ượng riêng nhỏ nhất) trong tất cả các kim loại. - Câu 34: Tính chất vậ ý ướ đ ủa kim loại không phải do các electron t do gây ra. - Câu 36: Dãy các kim loại đề có cấu trúc mạng tinh thể lục phươ à:. - Câu 36: Dãy các kim loại đề có cấu trúc mạng tinh thể lập phươ âm diện là:. - Câu 37: Dãy các kim loại đề có cấu trúc mạng tinh thể lập phươ âm kh i là:. - Câu 38: Kim loại nào sau đây được dùng làm tế bào quang đ ện?. - Câu 39: Kim loại nào sau đây được dùng làm chất trao đổi nhiệt trong lò phản ứng?. - TÍNH CHÂT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI. - Tính chất hoá h c chung của kim loại là tính khử: M M n. - Dung dịch NH 4 NO 3 . - Câu 1: Tính chất hoá h đặ ư ủa kim loại là. - Câu 2: Phát biểu nà s đ phù hợp với tính chất hoá h c chung của kim loại. - Kim loại có tính khử, nó bị khử thành ion âm. - Kim loại có tính oxi hoá, nó bị oxi hoá thành ion ươ. - Kim loại có tính khử, nó bị x ươ . - Kim loại có tính oxi hoá, nó bị khử thành ion âm.. - Câu 3: Dãy kim loại tác dụ được vớ ước nhiệ đ ường là. - Câu 5: Kim loại nào có thể phản ứng với N 2 ngay đ ều kiện nhiệ đ ường. - Câu 9: Nhóm gồm tất cả các kim loại tác dụ được với dung dịch CuSO 4 là. - Câu 10: Cho dãy các kim loại: Na, Mg, Fe, Cu, Ag, Al. - S kim loại trong dãy tác dụ được với dung dịch HCl là. - Kim loại có nhiệ đ nóng chảy thấp nhất là Hg. - Các nguyên t IIA đều là nguyên t kim loại D. - Các nguyên t hó IIIA đều là nguyên t kim loại. - Câu 13: Cho hỗn hợp b t mịn các kim loại sau: Al, Fe, Cu, Zn, Au, Pt vào dung dị đặ ư ản ứng xảy ra hoàn toàn được hỗn hợp rắn X. - X chứa t đ iêu kim loại?. - thu IIIA đều là nguyên t kim loại B. - thu IIIA đều là nguyên t kim loại C. - thu IA đều là nguyên t kim loại D. - thuộc hó B đều là nguyên t kim loại Câu 17: Cho các phát biểu sau:. - (a) Các nguyên t IIA đều là kim loại.. - Câu 18: Kim loại Ni phản ứ được với tất cả mu i trong dung dịch dãy nào s đ ? A. - Câu 19: Cho 4 kim loại Al, Mg, Fe, Cu và b n dung dịch mu i riêng biệt là : ZnSO 4 , AgNO 3 , CuCl 2 , Al 2 (SO 4. - Kim loại nào tác dụ được với cả b n dung dịch mu đã. - Fe ư ụng với dung dị X được dung dịch Y. - Dung dịch Y chứa. - Hợp kim là vật liệu kim loại có chứa m t kim loạ ơ ản và m t s kim loại khác hoặc phi kim.. - Hợp kim có tính chất hoá h c khác tính chất của các kim loại tạo ra chúng.. - Hợp kim có tính chất vật lý và í ơ c khác nhiều các kim loại tạo ra chúng.. - Câu 24: Hai kim loại A đều phản ứ được với dung dịch. - NaOH loãng Câu 25: Kim loại Cu phản ứ được với dung dịch. - Câu 27: Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm hai kim loại Cu và Zn, ta có thể dùng m ượ ư dịch. - Câu 29: Cho các kim loại: Ni, Fe, Cu, Zn. - s kim loại tác dụng với dung dịch Pb(NO 3 ) 2 là. - Câu 30: Tất cả các kim loại Fe Z A đều tác dụ được với dung dịch. - Câu 34: Cho kim loại M tác dụng với Cl 2 được mu i X. - cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl được mu i Y. - Nếu cho kim loại M tác dụng với dung dịch mu X ũ được mu i Y. - Kim loại M có thể là. - Câu 35: Để khử ion Cu 2+ trong dung dịch CuSO 4 có thể dùng kim loại. - Kim loại Mg B. - Kim loại Ba C. - Kim loại Cu D. - Kim loại Ag. - Câu 37: X là kim loại phản ứ được với dung dịch H 2 SO 4 loãng, Y là kim loại tác dụ được với dung dịch Fe(NO 3 ) 3 . - Hai kim loại X, Y lầ ượt là (biết thứ t trong dãy thế đ ện hoá: Fe 3. - Fe có thể khử được mấy ion kim loại trong các dung dịch trên A. - Câu 48: Trong các kim loại sau: Al, Fe, Cu, Ag, Au, có bao nhiêu kim loại tác dụ được với dung dịch. - BÀI TẬP KIM LOẠI. - Câu 1: Bao nhiêu gam clo tác dụng vừ đủ kim loại nhôm tạo ra 53,4 gam AlCl 3. - Câu 2: Cho m gam 3 kim loại Fe, Al, Cu vào m t bình kín chứa 0,9 mol oxi. - Câu 5: Hoà tan 2,52 gam m t kim loại bằng dung dịch H 2 SO 4 ã ư ạn dung dị được 6,84 gam mu i khan. - Câu 6: Hoà tan hết m gam kim loại M bằng dung dịch H 2 SO 4 loãng, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng được 5m gam mu i khan. - Kim loại M là:. - Câu 7: Ngâm m t lá kim loại có kh ượng 50 gam trong dung dị . - S được 336 ml khí H 2 đ ì ượng lá kim loại giảm 1,68%. - Câu 8: Nhiệt phân hết 3,5 gam m t mu i cacbonat kim loại hoá trị 2 được 1,96 gam chất rắn. - Câu 9: Hoà tan hết 0,575 gam m t kim loại kìề ướ . - Kim loại hoà tan là:. - Câu 10: Hoà tan 1,3 gam m t kim loại M trong 100 ml dung dịch H 2 SO 4 0 3M. - X định kim loại M?. - Câu 11: Hoà tan hết 2 gam kim loại thu c nhóm IIA vào dung dị s đ ạn dung dịch ườ được 5,55 gam mu i khan. - Kim loại nhóm IIA là:. - Câu 12: Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại 2 chu kỳ liên tiếp thu c nhóm IIA tác dụng hết với dung dị ư 0 672 í í 2 ( đ . - Câu 13: Cho 7,68 gam kim loại M tác dụng với dung dịch HNO 3 ã được 1,792 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, đ ều kiện tiêu chuẩn). - kim loại M là. - Chất tan trong dung dịch X. - X là mu i của kim loạ s đ ? ả sử toàn b ượng kim loại thoát ra bám vào thanh Zn).. - 11,2 gam kết tủa kim loại B. - 0,00 gam kết tủa kim loại C. - 64,8 gam kết tủa kim loại D. - 21,6 gam kết tủa kim loại