« Home « Kết quả tìm kiếm

Tổng hợp các phương pháp chứng minh bất đẳng thức Tài liệu ôn tập môn Toán lớp 10


Tóm tắt Xem thử

- Bất đẳng thức tam giác.
- Vậy bất đẳng thức được chứng minh.
- Nên bất đẳng thức được chứng minh..
- Bất đẳng thức cuối đúng.
- 2 để chứng minh bất đẳng thức..
- Nên bất đẳng thức đúng..
- Vậy bất đẳng thức được chứng minh..
- Do đó bất đẳng thức được chứng minh..
- Vật bất đẳng thức được chứng minh.
- Bất đẳng thức cuối cùng đúng.
- Bất đẳng thức cần chứng minh trở thành.
- bất đẳng thức thành.
- Suy ra bất đẳng thức được chứng minh.
- Nhận xét: Bất đẳng thức abc.
- a b c 6 6 Vậy bất đẳng thức được chứng minh..
- b c 0 , bất đẳng thức hiển nhiên đúng.
- Như vậy bất đẳng thức được chứng minh..
- Bất đẳng thức được chứng minh.
- Theo bất đẳng thức dạng 1 1 1 9 x  y.
- 9 Hay ta được bất đẳng thức a 3  b 3  c 3  9.
- n thì ta được bất đẳng thức cần chứng minh..
- Từ đó ta được bất đẳng thức.
- a c  1 Vậy bất đẳng thức được chứng minh..
- Từ bất đẳng thức trên ta có.
- Vậy Bất đẳng thức được chứng minh.
- Sử dụng đẳng thức x y x y.
- Theo bất đẳng thức Bunhiacopxki ta có.
- 2  c 2  d 2  e 2  0 Hay bất đẳng thức được chứng minh..
- Chứng minh bất đẳng thức Bunhiacopxki..
- khi đó ta được bất đẳng thức.
- 1 a b , thay vào bất đẳng thức ta được.
- Lúc ta được bất đẳng thức.
- Do đó ta được bất đẳng thức.
- Từ bất đẳng thức (1) và bất đẳng thức (2) ta có.
- 2  0 ta được bất đẳng thức  a b c.
- 2  0 , do đó ta được bất đẳng thức.
- Bất đẳng thức cần chứng minh trở thành x y z 1.
- Nhưng bất đẳng thức x y z 1.
- một bất đẳng thức sai.
- khi đó ta có bất đẳng thức.
- 1 z  2  và bất đẳng thức cần chứng minh là x y z.
- Bất đẳng thức cần chứng minh là x y z.
- Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta được.
- Giả sử bất đẳng thức.
- 0 , bất đẳng thức hiển nhiên đúng..
- một bất đẳng thức .
- Từ (1) và (2) được bất đẳng thức cần chứng minh..
- Theo bất đẳng thức Cauchy ta có:.
- Sử dụng bất đẳng thức.
- Hay bất đẳng thức đúng với n.
- ta cần chứng minh được bất đẳng thức.
- Ta chứng minh bất đẳng thức đúng với n.
- Bất đẳng thức đúng với n.
- Từ (1) và (2) suy ra bất đẳng thức.
- Bất đẳng thức đúng với n  1.
- Bất đẳng thức.
- Nên bất đẳng thức đúng với n  1.
- 1 1 (đúng) nên bất đẳng thức đúng với n  1.
- Nên bất đẳng thức đúng với n = 2.
- Vậy bất đẳng thức đúng với n.
- Với n = 1 bất đẳng thức trở thành:.
- Với n = 2 bất đẳng thức trở thành:.
- Với n = 3 bất đẳng thức trở thành:.
- Với n = 4 bất đẳng thức trở thành:.
- Bất đẳng thức này đúng với m 1.
- Nên bất đẳng thức đúng với n  4.
- Nên bất đẳng thức đúng với n  5.
- Giới thiệu bất đẳng thức Cauchy(Côsi).
- Đẳng thức xẩy ra x  y x.
- Theo bất đẳng thức Cauchy ta có a b 2 1.
- 2 Bất đẳng thức được chứng minh.
- Bất đẳng thức được chứng minh..
- được bất đẳng thức:.
- Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có.
- khi đó ta được bất đẳng thức là.
- 1 a  1 b  1 c  Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có.
- 1 a  1 b  1 c  Vậy bất đẳng thức được chứng minh..
- Khi đó ta được bất đẳng thức.
- Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có  b c.
- đây chính là bất đẳng thức.
- 2  0 , lúc này bất đẳng thức cần chứng.
- Áp dụng bất đẳng thức x y xy 2.
- Lúc này ta được bất đẳng thức.
- Từ bất đẳng thức  a b c.
- Bất đẳng thức chứa đại lượng.
- Áp dụng bất đẳng thức dạng 1 1 1 9 x.
- và cũng theo bất đẳng thức.
- Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có:.
- Theo bất đẳng thức Cauchy ta có.
- Do đó ta được bất đẳng thức 3 3.
- 1 2a , khi đó ta được bất đẳng thức.
- 2  0 , bất đẳng thức cuối cùng đúng..
- Áp dụng bất đẳng thức trên ta được.
- và bất đẳng thức cần chứng minh.
- Theo bất đẳng thức Cauchy ta được.
- được bất đẳng thức Cauchy.
- Theo bất đẳng thức Cauchy ta có 3.
- 3 thì bất đẳng thức ab bc ca.
- Theo bất đẳng thức Caucy ta được.
- bất đẳng thức trở thành.
- Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta được x y z.
- y z 2 Bất đẳng thức cần chứng minh trở thành